Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa lí bám sát đề minh họa - Đề 9

Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Địa lí - Đề 9

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Địa lí bám sát đề minh họa - Đề 9 để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được tổng hợp gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm, 4 câu hỏi đúng sai và 6 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia.

1. Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa

PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây?

A. Á-Âu và Bắc Băng Dương.

B. Á- Âu và Đại Tây Dương.

C. Á-Âu và Ấn Độ Dương.

D. Á-Âu và Thái Bình Dương.

Câu 2. Biểu hiện nào sau đây là quá trình xâm thực của địa hình ở các vùng thềm phù sa cổ?

A. Bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.

B. Hình thành cao nguyên và sơn nguyên bằng phẳng.

C. Hình thành các hang động, suối cạn và thung khô.

D. Bị chia cắt thành những đồng bằng vùng trước núi.

Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của quá trình đô thị hóa?

A. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.

B. Dân cư thành thị có xu hướng tăng.

C. Dân cư tập trung vào thành phố lớn.

D. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.

Câu 4. Tỉ lệ lao động so với tổng số dân của nước ta năm 2021 là bao nhiêu %?

A. 50,3%

B. 51,3%

C. 61,3%

D. 59,3%

Câu 5. Vùng nào sau đây có nghề nuôi tôm phát triển nhất nước ta?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 6. Nhà máy lọc dầu được xây dựng đầu tiên ở nước ta là

A. Nghi Sơn.

B. Bình Sơn.

C. Côn Sơn.

D. Dung Quất.

Câu 7. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất tới việc thi công và hoạt động của các tuyến đường bộ ở nước ta?

A. Dân cư.

B. Thị trường.

C. Khí hậu.

D. Địa hình.

Câu 8. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua

A. lao động tham gia trong ngành nội thương.

B. lực lượng các cơ sở buôn bán.

C. tổng mức bán lẻ của hàng hóa.

D. các mặt hàng buôn bán ở các chợ.

Câu 9. Khu vực có điều kiện tự nhiên phù hợp để trồng cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. vùng núi giáp biên giới.

B. vùng đồi trung du.

C. các cao nguyên đá vôi.

D. các đồng bằng giữ núi.

Câu 10. Biểu hiện nào sau đây cho thấy đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước?

A. Có những trung tâm công nghiệp nằm gần nhau.

B. Có các trung tâm công nghiệp quy mô lớn nhất.

C. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất.

D. Có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh dân số Duyên hải Nam Trung Bộ với Bắc Trung Bộ?

A. Quy mô dân số lớn hơn.

B. Mật độ dân số cao hơn.

C. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn.

D. Tỉ lệ dân nông thôn cao hơn.

Câu 12. Thế mạnh ở Đông Nam Bộ đối với khai thác khoáng sản là

A. thềm lục địa rộng lớn với trữ lượng lớn dầu mỏ, khí tự nhiên.

B. biển rộng, giàu nguồn lợi sinh vật, gần với các ngư trường lớn.

C. biển ấm, có nhiều bãi tắm và phong cảnh thiên nhiên hấp dẫn.

D. vùng biển rộng, bờ biển có các vũng biển và có cửa sông sâu.

Câu 13. Gió mùa Đông Bắc hoạt động vào thời gian nào sau đây?

A. Thu - đông.

B. Tháng 5 đến tháng 10.

C. Tháng 11 đến tháng 4.

D. Mùa đông.

Câu 14. Cho biểu đồ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa

SẢN LƯỢNG, GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2013 - 2020

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Sản lượng thủy sản giảm liên tục qua các năm.

B. Giá trị xuất khẩu thủy sản từ năm 2013 đến 2015 tăng mạnh.

C. Sản lượng thủy sản từ năm 2013- đến 2020 tăng liên tục.

D. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng liên tuc qua các năm.

Câu 15. Đặc điểm địa hình, khí hậu nước ta tác động rõ nhất đến sự phát triển của các ngành dịch vụ nào sau đây?

A. Thương mại, du lịch.

B. Giao thông, du lịch.

C. Giao thông, viễn thông.

D. Thương mại, viễn thông.

Câu 16. Việc trồng rừng ở thượng nguồn các con sông ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

A. Cung cấp gỗ cho xuất khẩu, bảo vệ bờ biển.

B. Bảo vệ đa dạng sinh học, chống bão lớn.

C. Tạo môi trường sống cho loài sinh vật biển.

D. Giữ đất, hạn chế lũ quét, chống xói mòn.

Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên đặc điểm cơ bản của tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là do

A. Gió mùa Đông Bắc giảm sút, vị trí địa lí, ngoại lực có tác động mạnh.

B. Địa hình núi cao, gió mùa Đông Bắc giảm sút, các quá trình ngoại lực.

C. Vận động kiến tạo, gió mùa Đông Bắc giảm sút, đặc điểm vị trí địa lí.

D. Vận động kiến tạo, vị trí địa lí, tác động của Tín phong bán cầu Bắc.

Câu 18. Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao năng suất và chất lượng cây ăn quả ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đẩy mạnh thâm canh, liên kết vùng sản xuất, ứng phó biến đổi khí hậu.

B. mở rộng diện tích đất trồng, đảm bảo nước tưới, thu hút nguồn đầu tư.

C. áp dụng khoa học công nghệ, phát triển chế biến, sử dụng giống mới.

D. quy hoạch vùng sản xuất, mở rộng thị trường, xây dựng thương hiệu.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho thông tin sau:

Lượng bốc hơi cũng như mọi yếu tố trong khí hậu gió mùa, đều có nhịp điệu mùa. Ở Bắc Bộ, do gió mùa đông bắc vừa hạ thấp nhiệt độ, vừa mang lại nhiều mây và mưa nhỏ, nhất là vào cuối mùa đông, nên lượng bốc hơi cao nhất vào mùa hạ, chủ yếu vào đầu mùa (tháng V, VI, VII), ngoài ra là vào mùa thu (tháng X, XI), còn lượng bốc hơi giảm vào mùa đông, cực tiểu vào các tháng mưa phùn (II, III).

a) Các tháng đầu và cuối mỗi mùa đều có lượng mưa nhỏ hơn.

b) Mùa khô ở Bắc Bộ không sâu sắc như Nam Bộ do có mưa phùn cuối đông.

c) Cân bằng ẩm của nước ta luôn dương do lượng mưa lớn hơn lượng bốc hơi.

d) Các yếu tố làm tăng cường sức bốc hơi cho Bắc Trung Bộ là gió, địa hình, thảm thực vật.

Câu 2. Cho bảng số liệu:

Số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng không ở nước ta, giai đoạn 2015 - 2020

(Đơn vị: nghìn người.km)

Năm

2015

2018

2019

2020

Trong nước

14271,1

34189,2

36379,3

25781,4

Quốc tế

27797,3

33666,8

41023,5

8343,5

a) Số lượt khách luân chuyển bằng đường hàng không của nước ta trong giai đoạn 2015 - 2020 tăng.

b) Khách luân chuyển trong nước bằng đường hàng không luôn cao hơn và tăng nhanh hơn khách quốc tế.

c) Số lượt khách luân chuyển bằng đường hàng không có biến động mạnh do tác động của đại dịch Covid-19.

d) Biểu đồ miền là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng không ở nước ta, giai đoạn 2015 - 2020.

Câu 3. Cho thông tin sau:

Phát triển nông nghiệp xanh, năng lượng tái tạo; chú trọng phát triển công nghiệp chế biến nông, thủy sản, công nghiệp phục vụ nông nghiệp, công nghiệp hỗ trợ. Đồng bằng sông Cửu Long trở thành thương hiệu quốc tế về du lịch nông nghiệp, nông thôn, du lịch sinh thái và du lịch biển.

a) Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay đang đẩy mạnh phát triển nguồn năng lượng gió và Mặt Trời.

b) Phát triển công nghiệp chế biến nông, thủy sản góp phần nâng cao giá trị nông sản, tạo hàng hóa, đáp ứng thị trường.

c) Các ngành công nghiệp chế biến phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do có nguồn nguyên liệu dồi dào từ tự nhiên.

d) Phát triển công nghiệp và dịch vụ ở Đồng bằng sông Cửu Long nhằm thích ứng với sự biến đổi khí hậu toàn cầu, khai thác lợi thế về đất đai.

Câu 4. Cho biểu đồ:

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa

(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG XUẤT KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA GIAI ĐOẠN 2015-2021

a) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia tăng liên tuc từ năm 2015 đến năm 2021.

b) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia tăng nhanh hơn Mi-an-ma.

c) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia từ năm 2015 đến 2021 tăng 47,8 %.

d) Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Cam-Pu- Chia từ năm 2015 đến 2021 tăng nhiều hơn Mi-an-ma 3 lần.

PHẦN III. Trả lời ngắn

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến 5.

Câu 1. Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ không khí các tháng trong năm 2021 tại Huế.

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nhiệt độ (0C)

18,2

21,1

24,3

26,8

29,4

30,6

30,0

30,5

27,2

25,2

22,8

20,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu, tính nhiệt độ trung bình năm của Huế (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của 0C)

Câu 2. Cho bảng số liệu sau:

Lượng mưa các tháng trong năm 2021 tại Huế

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Mưa (mm)

190,3

61,1

112,4

68,6

1,7

32,0

27,0

52,6

535,6

1438,3

825,9

490,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu, tính lượng mưa trung bình năm của Huế (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Câu 3. Cho bảng số liệu:

Trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2022

(Đơn vị: tỉ đô la Mỹ)

Năm

2022

Khu vực kinh tế trong nước

95,4

Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

275,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)

Tính chênh lệch giá trị xuất khẩu phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2022 đạt bao nhiêu lần? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Câu 4. Cho bảng số liệu:

Diện tích cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2010 - 2021

(Đơn vị: Nghìn ha)

Năm

2010

2015

2020

2021

Cây công nghiệp hàng năm

797,6

676,8

457,8

425,9

Cây công nhiệp lâu năm

2015,5

2150,5

2185,8

2200,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

Diện tích cây công nghiệp lâu năm chiếm bao nhiêu % diện tích cây công nghiệp nước ta năm 2021 %? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %)

Câu 5. Cho bảng số liệu:

Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ, năm 2023

(Đơn vị: nghìn tấn)

Vùng

Bắc Trung Bộ

Duyên hải Nam Trung Bộ

Nuôi trồng

204,182

109,654

Khai thác

541,564

1219,542

(Nguồn: Niên giám thống kê 2023, NXB Thống kê Việt Nam, 2023)

Tính tổng sản lượng thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ chênh lệch với Bắc Trung Bộ bao nhiêu lần? (làm tròn đến hàng đơn vị)

2. Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa

PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn

1.D

2.A

3.A

4.B

5.C

6.D

7.D

8.C

9.A

10.C

11.C

12.A

13.C

14.C

15.B

16.D

17.C

18.C

Mời các bạn cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Địa lý

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng