Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa lí bám sát đề minh họa - Đề 15
Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Địa lí - Đề 15
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Địa lí bám sát đề minh họa - Đề 15 để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết có 18 câu hỏi trắc nghiệm, 4 câu hỏi đúng sai và 6 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia sắp tới nhé.
1. Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Cảnh quan rừng thuộc đai ôn đới ẩm gió mùa trên núi phát triển trên độ cao từ
A. 900m
B. 1500m
C. 2000m
D. 2600m
Câu 2. Nguyên nhân dẫn đến bùng nổ dân số ở nước ta những năm 50 của thế kỷ XX là do
A. mức sống được cải thiện.
B. công tác y tế có nhiều tiến bộ.
C. kinh tế phát triển nhanh.
D. tỉ lệ sinh tăng nhanh, tỉ lệ tử giảm
Câu 3. Ảnh hướng tiêu cực của đô thị hóa tới vấn đề xã hội là
A. Môi trường bị hủy hoại.
B. Cạn kiệt tài nguyên.
C. Vấn đề an ninh trật tự.
D. Cản trở phát triển nông nghiệp.
Câu 4. Ngành thủy sản của nước ta hiện nay
A. chủ yếu dựa vào đánh bắt.
B. có nhiều tiềm năng phát triển
C. thiếu các cơ sở chế biến.
D. chủ yếu để xuất khẩu.
Câu 5. Đâu là biện pháp chính để tăng năng suất lúa?
A. Mở rộng diện tích.
B. Tăng cường cơ giới hóa.
C. Tăng cường thâm canh.
D. Chuyển đổi mùa vụ.
Câu 6. Trung tâm công nghiệp ở nước ta có đặc điểm nào?
A. Gắn liền với đô thị vừa, nhỏ.
B. Gắn liền với đô thị vừa và lớn.
C. Có ranh giới địa lí xác định.
D. Gắn liền với vùng nguyên liệu.
Câu 7. Hai trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia là
A. Hà Nội, Huế.
B. Hà Nội, Cần Thơ.
C. TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
D. Hà Nội, Nha Trang.
Câu 8. Loại cây công nghiệp được trồng nhiều ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. Hồ tiêu.
B. Lạc.
C. chẩu
D. đậu tương.
Câu 9. Nơi có trữ lượng dầu khí lớn nhất của nước ta là
A. Thềm lục địa phía Nam.
B. Hoàng sa và Trường sa.
C. Đồng bằng Sông Hồng.
D. Ven biển Nam trung Bộ.
Câu 10. Khó khăn của vị trí địa lí nước ta là
A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. mở rộng quan hệ hợp tác với các nước.
C. phát triển các ngành kinh tế biển.
D. nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
Câu 11. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới, ẩm, gió mùa của nước ta là do
A. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
B. ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa.
C. sự phân hóa phức tạp của địa hình.
D. ảnh hưởng của Biển Đông.
Câu 12. Sự phân hóa của khí hậu nước ta theo chiều Đông - Tây là do
A. sự đa dạng của địa hình.
B. vị trí và hình dạng lãnh thổ.
C. vị trí so với biển.
D. có bờ biển dài.
Câu 13. Trung du miền núi bắc bộ có tiềm năng lớn để phát triển thủy điện phần lớn do
A.Sông ngòi nhiều nước, dốc
B. có nhu cầu năng lượng lớn
C. chính sách của Nhà nước
D. vị trí địa lí thuận lợi
Câu 14. Vùng Tây Nguyên không thuận lợi cho ngành
A.Trồng cây công nghiệp lâu năm
B. thủy điện
C. khai thác và chế biến gỗ
D. trồng lúa nước
Câu 15. khó khăn hàng đầu về tự nhiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là
A. xâm nhập mặn.
B. đất nhanh bạc màu.
C. lũ lụt.
D. sạt lở bờ biển
Câu 16. Khó khăn lớn nhất trong phát triển kinh tế ở Bắc Trung Bộ là
A.địa hình hiểm trở
B. nhiều thiên tai
C. Giao thông lạc hậu
D. thị trường nhỏ
Câu 17. Mô hình sản xuất nông nghiệp chính ở nước ta hiện nay là
A. hợp tác xã.
B. kinh tế hộ gia đình.
C. trang trại.
D. nông trường quốc doanh.
Câu 18. Khó khăn lớn nhất trong phát triển nông nghiệp ở Đông Nam bộ là
A.diện tích nhỏ
B. Hạn hán
B.lũ lụt
D. đất bạc màu
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho biểu đồ sau:
(Đơn vị: %)
QUI MÔ, CƠ CẤU THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
a) Giai đoạn 2010 đến năm 2015, tỉ trọng kinh tế khu vực nhà nước giảm.
b) Biểu đồ trên thể hiện chủ trương đa dạng hóa các thành phần kinh tế của nước ta
c) Tỉ trọng GDP khu vực ngoài nhà nước cao nhất do đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
d) Giai đoạn 2010 đến năm 2015 giá trị GDP khu vực nhà nước giảm
Câu 2. Cho thông tin sau:
Nước ta nằm ở phía đông của bán đảo Đông Dương, phần đất liền tiếp giáp với 3 quốc gia. Trên biển, Việt Nam có chung Biển Đông với nhiều quốc gia khác. Nước ta nằm ở vị trí trung chuyển của các tuyến đường hàng hải và hàng không quốc tế, cũng như các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á.
a) Vùng biển nước ta tiếp giáp với Trung Quốc, Thái Lan, Lào.
b) Biển Đông có ảnh hưởng lớn đến thiên nhiên nước ta.
c) Vùng biển nước ta gồm: nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
d) Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ nên có sự đa dạng về khoáng sản.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, miền Bắc nước ta chịu tác động của gió mùa Đông Bắc. Nửa đầu mùa đông, miền Bắc có thời tiết lạnh khô, nửa sau mùa đông có thời tiết lạnh ẩm, có mưa phùn ở vùng ven biển và các đồng bằng ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Từ 16°B trở vào Nam, khối khí lạnh đã bị suy yếu nên Tín phong bán cầu Bắc chiếm ưu thế.
a) Gió mùa Tây nam đầu mùa gây mưa cho cả nước.
b) Gió mùa Đông Bắc gây ra mùa đông ở Miền Bắc và bị chặn lại ở dãy bạch Mã.
c) gió tín phong bán cầu Bắc là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên.
d) Gió mùa Tây nam là nguồn gốc gây ra hiện tượng phơn (khô nóng) vào mùa hè ở ven biển Bắc Trung Bô.
Câu 4. KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | Tổng số | Trong nước | Ngoài nước |
1995 | 140709,9 | 136682,9 | 4027,0 |
2020 | 1621536,0 | 1593832,9 | 27703,1 |
(Nguồn: Gso.gov.vn)
a) Khu vực trong nước có khối lượng vận chuyển hàng hóa giảm.
b) Khối lượng hàng hóa vận chuyển khu vực trong nước tăng nhiều hơn khu vực ngoài nước.
c) Khu vực trong nước chiếm tỉ trọng lớn hơn trong cả hai năm trên.
d) Khối lượng vận chuyển hàng hóa phản ánh sự triển ngành thương mại nước ta.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời ngắn từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Vùng Bắc trung bộ năm 2010 có sản lượng thủy sản khai thác 240,9 nghìn tấn, năm 2021 là 512,2 nghìn tấn. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác năm 2010 của vùng. (Lấy năm 2010 = 100%, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 2: Năm 2021, sản lượng lúa cả năm của Bắc Trung Bộ đạt 3 951,5 nghìn tấn, với dân số khoảng 11,2 triệu người. Bình quân lương thực đầu người của Bắc Trung Bộ là bao nhiêu kg/người? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kg/người).
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm ở nước ta (đơn vị: mm)
Địa điểm | Lượng mưa | Lương bốc hơi |
Hà Nội | 1676 | 989 |
Huế | 2868 | 1000 |
TP.Hồ Chí Minh | 1931 | 1686 |
Hãy tính cân bằng ẩm của Huế (làm tròn đến hàng đơn vị của mm)?
Câu 4. Cho bảng số liệu sau:
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta, giai đoạn 1979-1999
Năm | 1979 | 1989 | 2021 |
Tỉ suất sinh | 32.2 | 31.3 | 18.6 |
Tỉ suất tử | 7.2 | 8.4 | 7.3 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê năm 2021)
Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta năm 2021 (làm tròn đến hai chữ số thập phân của %)?
Câu 5. Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản Bắc Trung Bộ giai đoạn 2010-2021
Đơn vị: Nghìn tấn
Năm Sản lượng | 2010 | 2021 |
Thủy sản khai thác | 240,9 | 512,2 |
Thủy sản nuôi trồng | 97,1 | 183,9 |
(Nguồn: niên giám thống kê các năm 2022)
Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác ở Bắc Trung Bộ năm 2021 tăng bao nhiêu % (phần trăm) so với năm 2010? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của đơn vị %)
Câu 6. Cho bảng số liệu sau:
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản của nước ta (đơn vị: tỉ đồng)
Ngành | 2000 | 2005 |
Nông nghiệp | 129140.5 | 183342.4 |
Lâm nghiệp | 7673.9 | 9496.2 |
Thủy sản | 26498.9 | 63549.2 |
Tính tỉ trọng ngành thủy sản trong tổng giá trị sản xuất năm 2000 (làm tròn đến một chữ số thập phân của %)?
2. Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa
PHẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | D | 10 | D |
2 | D | 11 | A |
3 | C | 12 | C |
4 | B | 13 | A |
5 | C | 14 | D |
6 | B | 15 | A |
7 | A | 16 | B |
8 | B | 17 | B |
9 | A | 18 | B |
Mời các bạn cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung