Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa lí trường THPT Chuyên Phan Bội Châu, Hà Tĩnh

Lớp: THPT Quốc gia
Môn: Địa Lý
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
Trang 1/4 - Mã đề thi 601
TRƯNG TRUNG HC PH THÔNG
CHUYÊN PHAN BI CHÂU - CHUYÊN HÀ TĨNH
Đề thi có 04 trang
K THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: Địa lí
(Thi gian làm bài: 50 phút)
Họ và tên thí sinh……………………………....
Số báo danh:……………………………………
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Quần đảo nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Thổ Chu. B.Tô. C. Nam Du. D. Côn Sơn.
Câu 2. Cây nào sau đây  nưc ta thuộc nhm cây công nghip hàng năm?
A. Điều. B. Đu tương. C. Chè. D. Hồ tiêu.
Câu 3. Cho biểu đồ sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2019 - 2022
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2023, NXB Thống kê 2024)
Nhn xét nào sau đây đúng vi biểu đồ trên?
A. Sản lượng cà phê tăng, năng suất giảm. B. Năng suất cà phê c xu hưng tăng.
C. Din tích cà phê tăng nhanh hơn sản lượng. D. Din tích tăng nhanh, năng suất giảm.
Câu 4. Thiên tai nào sau đây thường xảy ra  vùng núi nưc ta trong mùa mưa?
A. Rét hại. B. Sương muối. C. Sạt l đất. D. Xâm nhp mặn.
Câu 5. Dân số nưc ta hin nay tp trung chủ yếu 
A. thành thị. B. nông thôn. C. trung du. D. miền núi.
Câu 6. Hiu qu kinh tế ca vic pt triển cây c liu Trung du và min núi Bắc B tăng lên ch yếu do
A. lp vùng chuyên canh, tăng năng suất, ứng dụng khoa học kĩ thut.
B. tăng sự liên kết, m rộng thị trường xuất khẩu, đẩy mạnh thâm canh.
C. sản xuất tp trung, gắn vi chế biến và dịch vụ, áp dụng kĩ thut mi.
D. đẩy mạnh chuyên môn ha, nâng cao sản lượng, tăng cường chế biến.
Câu 7. Điểm du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế gii?
A. Phố cổ Hội An. B. Phong Nha - Kẻ Bàng. C. Di tích Mỹ Sơn. D. Cố đô Huế.
Câu 8. Ngành vn tải nào sau đây  nưc ta khối lượng vn chuyển hàng hoá ln nhất?
A. Đường bộ. B. Đường biển. C. Đường sắt. D. Đường thuỷ nội địa.
Câu 9. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ dẫn đầu cả nưc về
A. din tích cây chè. B. din tích cây dừa. C. trợng dầu khí. D. trợng than đá.
Mã đề thi: 601
Trang 2/4 - Mã đề thi 601
Câu 10. Cây ăn quả được trồng vi din tích ln  Bắc Trung Bộ
A. cây vải. B. cây mn. C.y . D.y cam.
Câu 11. Ngành viễn thông nưc ta hin nay
A. phát triển nhanh theo hưng hin đại. B. quy trình nghip vụ mang tính thủ công.
C. là ngành c tốc độ phát triển còn chm. D. chủ yếu sử dụng lao động trình độ thấp.
Câu 12. Sự thất thường của khí hu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ gây ra các kh khăn chủ yếu về
A. cơ cấu mùa vụ, phòng chống thiên tai, đẩy mạnh thâm canh.
B. kế hoạch mùa vụ, hoạt động canh tác, phòng chống thiên tai.
C. các loại dịch bnh, bảo quản nông sản, hoạt động giao thông.
D. m rộng din tích, nâng cao chất lượng, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 13. Trong cơ cấu sản lượng đin của nưc ta những năm gần đây, tỉ trọng của năng lượng tái tạo
A. ngày càng giảm. B. không thay đổi. C. c xu hưng tăng. D. luôn ln nhất.
Câu 14. Điều kin thun lợi cho vic xây dựng cảng nưc sâu  Duyên hải Nam Trung Bộ
A. mùa mưa kéo dài. B. nhiều bãi biển đẹp. C. c các quần đảo. D. c nhiều vũng vịnh.
Câu 15. Lãnh thổ nưc ta hẹp ngang, kéo dài theo chiều Bắc - Nam nên
A. khí hu mang tính chất nhit đi ẩm. B. sông ngắn và dốc, lượng phù sa ln.
C. địa hình núi chiếm phần ln din tích. D. thiên nhiên c sự phân hoá theo vĩ độ.
Câu 16. Thế mạnh chủ yếu đ phát triển cây công nghip ngm  Bắc Trung Bộ
A. nguồn lao động dồi dào, c kinh nghim sản xuất.
B. khí hu nhit đi gi mùa, c các h thống sông.
C. din tích đất phù sa ln, nguồn nhit ẩm dồi dào.
D. khí hu nhit đi ẩm, đất fe-ra-lit c din tích ln.
Câu 17. Phần đất liền của lãnh thổ nưc ta tiếp giáp vi quốc gia nào sau đây?
A. Thái Lan. B. Trung Quốc. C. Ma-lai-xi-a. D. Xin-ga-po.
Câu 18. Những năm gần đây, tỉ l dân thành thị nưc ta
A. liên tục tăng lên. B. c xu hưng giảm. C. c sự biến động. D.  mức rất cao.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
c ta c khí hu nhit đi ẩm gi mùa. Hằng năm, lãnh thổ c ta nhn được lượng bức xạ mặt trời
ln, tổng số ginắng trong năm tùy từng nơi từ 1400 đến 3000 giờ/năm. Nhit độ trung bình năm trên
toàn quốc đều vượt 20°C (trừ vùng núi cao). ợng mưa trung nh m c ta từ 1500 đến 2000
mm; độ ẩm không khí cao, trên 80%, cân bằng ẩm luôn dương. Khí hu nưc ta chịu ảnh hưng mạnh
mẽ của các khối khí hoạt động theo mùa vi hai mùa gi chính là gi mùa mùa đông và gi mùa mùa hạ.
a) Tính chất nhit đi của khí hu nưc ta biểu hin  nhit độ trung bình năm và số giờ nắng.
b) Nưc ta c lượng mưa ln chủ yếu do vị trí giáp biển, c gi Mu dịch thổi theo hưng đông bắc.
c) Cân bằng ẩm  nưc ta luôn dương do nhit độ cao, khí hu phân thành hai mùa mưa khô rõ rt.
d) Khối k gây mưa ln o mùa hạ nưc ta xuất pt từ áp cao cn ctuyến bán cầu Nam.
Câu 2. Cho thông tin:
c ta c đầy đủ các loại hình giao thông vn tải, trong đ đường bộ loại hình phổ biến nhất
đng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm an ninh quốc phòng. Giao thông
đường sắt đang được nâng cấp m rộng, đặc bit đường sắt đô thị. Giao thông đường biển không
ngừng phát triển vi các tuyến vn tải nội địa quốc tế cùng hthống cảng biển. Giao thông đường
hàng không cũng đang phát triển mạnh mẽ, vi sự gia tăng của các hãng hàng không nội địa quốc
tế, cùng vic m rộng và nâng cấp các sân bay. Giao thông đường thunội địa phát triển mạnh các
vùng đồng bằng châu thổ.
a) Mạng lưi đường bộ được m rộng phủ kín các vùng.
Trang 3/4 - Mã đề thi 601
b) Ngành vn tải đường sắt chiếm tỉ trọng cao trong tổng số lượng hành khách vn chuyển.
c) Vn tải đường biển c khối lượng vn chuyển hàng hoá nhỏ hơn đường thu nội địa.
d) Giao thông vn tải ng không phát triển nhanh, khối lượng hàng hoá vn chuyển ln, phù hợp vi xu
thế toàn cầu h.
Câu 3. Cho biểu đồ:
GDP/NGƯỜI CỦA IN-ĐÔ--XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2018 VÀ NĂM 2022
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2023, NXB Thống kê, 2024)
a) GDP/người của In-đô--xi-a thấp hơn Ma-lai-xi-a.
b) GDP/người của In-đô--xi-a tăng chm hơn Ma-lai-xi-a.
c) GDP/người của Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô--xi-a 3057 đô la Mỹ.
d) GDP/người của Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô--xi-a do quy mô nền kinh tế của Ma-lai-xi-a ln hơn.
Câu 4. Cho thông tin:
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ c khí hu nhit đi ẩm gi mùa, c một mùa đông lạnh và phân hoá
rõ rt theo độ cao. Các đặc điểm đ tạo thun lợi cho c cây c nguồn gốc cn nhit và ôn đi như: chè,
rau, đu, cây được liu, cây ăn quả.
a) Trung du miền i Bắc Blà vùng c khí hu lạnh nhất nưc ta.
b) Đây vùng c din tích cây ăn quả ln nhất nưc ta, y ăn quả được trồng chủ yếu trên các cao
nguyên, sơn nguyên.
c) Vùng Trung du miền i Bắc Bộ c mùa đông lạnh do địa nh chyếu núi cao, gimùa Đông
Bắc hoạt động mạnh.
d) Giải pháp chủ yếu để tăng tính hàng hoá cho cây ăn quả m rộng din tích, đưa giống năng suất
cao vào sản xuất, ứng dụng kỹ thut mi.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Năm 2022, dân số của vùng Đông Nam Bộ 18,8 triu người, tỉ l dân thành thị của vùng
66,5%. Hãy cho biết dân số nông thôn của vùng bao nhiêu triu người (làm tròn kết quả đến một
chữ số thp phân).
Câu 2. Năm 2015, sản lượng thu sản của nưc ta 6727,2 nghìn tấn; năm 2022 sản lượng thuỷ sản
nưc ta 9108,1 nghìn tấn. y cho biết từ năm 2015 đến năm 2022 sản lượng thusản của nưc ta
tăng thêm bao nhiêu % (làm tròn kết quả đến một chữ số thp phân).
Câu 3. m 2023, Đồng bằng sông Hồng c din tích 21278,6 km
2
và dân số là 23732,4 nghìn người;
Tây Nguyên c din tích là 54548,3 km
2
n số là 6163,6 ngn người. Hãy cho biết mt độ dân số của
Đồng bằng sông Hồng gấp mấy lần Tây Nguyên (làm tròn kết quả đến một chữ số thp pn).

Đề thi thử tốt nghiệp môn Địa trường chuyên Phan Bội Châu, Hà Tĩnh

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Địa lí trường THPT Chuyên Phan Bội Châu, Hà Tĩnh được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi mới. Đề thi gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm, 4 câu hỏi đúng sai và 6 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây để có thêm tài liệu ôn Thi THPT Quốc gia sắp tới nhé.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Thi THPT Quốc gia môn Địa lý

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm