Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa lí lần 1 Sở GD&ĐT Lạng Sơn

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa lí lần 1 Sở GD&ĐT Lạng Sơn có đáp án được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm, 4 câu hỏi đúng sai và 6 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây để có thêm tài liệu ôn Thi THPT Quốc gia sắp tới nhé.

1. Đề thi tốt nghiệp môn Địa Sở Lạng Sơn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm).

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây đúng về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Phía Đông tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.

B. Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất nước ta.

C. Vùng trọng điểm về sản xuất lương thực.

D. Phát triển khai thác tài nguyên sinh vật biển.

Câu 2. Nguồn lao động ở nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?

A. Chất lượng nguồn lao động đang tăng dần lên.

B. Có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.

C. Có khả năng tiếp thu các công nghệ hiện đại.

D. Hầu hết lao động có trình độ chuyên môn cao.

Câu 3. Tham quan sinh thái gắn với văn hoá sông nước miệt vườn là sản phẩm đặc trưng của vùng du lịch nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 4. Tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng giáp biển?

A. Hà Nam.

B. Hưng Yên.

C. Vĩnh Phúc.

D. Thái Bình.

Câu 5. Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là

A. dệt may.

B. thuỷ sản.

C. nông sản.

D. máy móc.

Câu 6. Vùng nào sau đây của nước ta có mật độ dân số thấp nhất?

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Tây Nguyên.

Câu 7. Nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ có sự thay đổi theo hướng

A. ứng dụng công nghệ hiện đại, sản xuất tập trung.

B. chú trọng các mô hình chăn nuôi hướng tự nhiên.

C. tăng diện tích trồng cây lương thực, cây hoa màu.

D. tập trung đẩy mạnh khai thác thuỷ sản ở ven bờ.

Câu 8. Vị trí của nước ta nằm ở

A. vùng nội chí tuyến.

B. bán cầu Nam.

C. vùng ngoại chí tuyến.

D. bán cầu Tây.

Câu 9. Ở miền núi nước ta, lũ quét thường kèm theo

A. hạn hán, nạn cát bay.

B. lũ bùn đá, sạt lở đất.

C. ngập lụt, xâm nhập mặn.

D. sương muối, sương giá.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng với nội thương ở nước ta hiện nay?

A. Có nhiều mặt hàng xuất khẩu có giá trị.

B. Tập trung chủ yếu ở các vùng đồi núi.

C. Phát triển đồng đều giữa các khu vực.

D. Các mặt hàng rất phong phú, đa dạng.

Câu 11. Sự phân hóa thiên nhiên theo chiều bắc - nam của nước ta có ảnh hưởng nào sau đây đến phát triển kinh tế?

A. Tạo khác biệt về phân bố dân cư giữa các vùng.

B. Tạo nên sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên.

C. Đẩy mạnh sản xuất với quy mô lớn ở các vùng.

D. Hình thành hướng chuyên môn hoá sản xuất.

Câu 12. Cây nào sau đây của nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm?

A. Mía.

B. Cao su.

C. Bông.

D. Lạc.

Câu 13. Cho biểu đồ sau:

Đề thi tốt nghiệp môn Địa Sở Lạng Sơn

Biểu đồ cơ cấu trang trại phân theo lĩnh vực hoạt động ở nước ta giai đoạn 2011 - 2023

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Trang trại chăn nuôi và trang trại nuôi trồng thuỷ sản có tỉ trọng tăng.

B. Tỉ trọng trang trại chăn nuôi giảm mạnh trong giai đoạn 2011 - 2023.

C. Tỉ trọng trang trại trồng trọt tăng mạnh trong giai đoạn 2011 - 2023.

D. Tỉ trọng trang trại trồng trọt luôn lớn hơn trang trại nuôi trồng thuỷ sản.

Câu 14. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thuỷ sản của Bắc Trung Bộ là

A. mở rộng sản xuất, nâng cao mức sống, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

B. tạo nông sản xuất khẩu, phát huy thế mạnh và đa dạng hoá sản xuất.

C. khai thác hiệu quả tài nguyên, phân bố lại dân cư, lao động trong vùng.

D. nâng cao trình độ lao động, thu hút đầu tư và thúc đẩy phát triển kinh tế.

Câu 15. Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm?

A. Quần áo.

B. Sữa tươi.

C. Giày, dép.

D. Máy vi tính.

Câu 16. Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh kinh tế nào sau đây?

A. Chăn nuôi gia súc lớn.

B. Du lịch biển, đảo.

C. Trồng cây công nghiệp.

D. Phát triển thuỷ điện.

Câu 17. Đặc điểm nào sau đây đúng về vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Lao động có trình độ chuyên môn cao.

B. Giao thông hàng không phát triển chậm.

C. Hoạt động công nghiệp hình thành muộn.

D. Tiềm năng về dầu khí lớn nhất nước ta.

Câu 18. Đất feralit của nước ta có tầng đất dày chủ yếu là do

A. quá trình phong hoá diễn ra mạnh.

B. mưa nhiều tích tụ các chất badơ dễ tan.

C. quá trình tích tụ ô-xít sắt và ô-xít nhôm.

D. đất dễ thấm nước và thoát nước kém.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm).

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho thông tin sau:

Đồng bằng sông Hồng có ngành thương mại phát triển mạnh. Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng nhanh, năm 2023 chiếm 25,3% so với cả nước. Trị giá xuất khẩu tăng nhanh và chiếm tỉ trọng cao trong cả nước. Thương mại phát triển rộng khắp với hàng hoá phong phú và hình thức buôn bán đa dạng và hiện đại.

a) Đồng bằng sông Hồng có trị giá xuất khẩu cao chủ yếu do kinh tế phát triển và đa dạng hóa thị trường.

b) Các địa phương ở vùng Đồng bằng sông Hồng có hoạt động nội thương phát triển mạnh.

c) Hoạt động nội thương có quy mô nhỏ, hình thức chủ yếu là các chợ truyền thống.

d) Chất lượng và mẫu mã các sản phẩm hầu như không được nâng cao.

Câu 2. Cho thông tin sau:

Các dịch vụ viễn thông nước ta đang phát triển theo hướng chuyển đổi số và liên quan chặt chẽ đến các hoạt động dịch vụ khác. Mạng lưới viễn thông được mở rộng và phát triển nhanh. Các dịch vụ viễn thông bao gồm: dịch vụ điện thoại, internet, dịch vụ mạng và các dịch vụ khai thác công nghệ. Số thuê bao điện thoại khá ổn định và số thuê bao internet tăng nhanh. Nước ta là một trong những quốc gia có tốc độ phát triển và ứng dụng internet nhanh trên thế giới.

a) Viễn thông chỉ mở rộng và phát triển ở các đồng bằng châu thổ.

b) Nước ta có tốc độ phát triển và ứng dụng internet chậm nhất thế giới.

c) Các dịch vụ viễn thông nước ta đa dạng gắn với chuyển đổi số.

d) Viễn thông nước ta phát triển nhanh chủ yếu do chú trọng đầu tư, nhu cầu tăng cao và ứng dụng khoa học - công nghệ.

Câu 3. Cho biểu đồ:

Đề thi tốt nghiệp môn Địa Sở Lạng Sơn

Biểu đồ trị giá xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ của nước ta giai đoạn 2010 - 2023

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)

a) Từ năm 2010 đến năm 2023, trị giá nhập khẩu tăng liên tục.

b) Trị giá xuất, nhập khẩu của nước ta tăng trong giai đoạn 2010 - 2023.

c) Trị giá xuất khẩu có xu hướng giảm mạnh trong giai đoạn 2010 - 2023.

d) Năm 2023 so với năm 2010, trị giá nhập khẩu tăng ít hơn trị giá xuất khẩu.

Câu 4. Cho thông tin sau:

Miền có nhiều dạng địa hình như các khối núi, cao nguyên badan xếp tầng, đồng bằng châu thổ, đồng bằng ven biển. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo gió mùa, có sự đối lập mùa mưa và mùa mưa khô sâu sắc. Sông ngòi có sự khác biệt ở các khu vực. Cảnh quan thiên nhiên điển hình của miền là đới rừng cận xích đạo gió mùa, ở các cao nguyên có kiểu rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá và rụng lá; ở vùng đồng bằng có rừng ngập mặn và rừng tràm.

a) Nội dung trên thể hiện đặc điểm tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.

b) Sự đối lập về mùa mưa, mùa khô giữa sườn Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do tác động kết hợp của các loại gió và dãy Trường Sơn.

c) Trong miền, chế độ nước sông có sự phân mùa rõ rệt.

d) Đất của miền đa dạng do khí hậu mang tính chất cận xích đạo gió mùa.

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Cho bảng số liệu:

Mực nước một số sông chính ở nước ta năm 2023

(Đơn vị: cm)

Mực nước

Cao nhất

Thấp nhất

Sông Thao (trạm Yên Bái)

3084

2302

Sông Mã (trạm Xã Là)

28102

27701

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết năm 2023, sự chênh lệch mực nước cao nhất và mực nước thấp nhất của sông Thao tại trạm Yên Bái cao hơn so với sự chênh lệch mực nước cao nhất và mực nước thấp nhất của sông Mã tại trạm Xã Là là bao nhiêu cm.

Câu 2. Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2023 tại trạm quan trắc Nam Định

(Đơn vị: 0C)

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nhiệt độ

16,9

19,7

21,9

24,5

28,4

30,0

30,9

29,1

28,0

26,8

23,6

19,4

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhiệt độ không khí trung bình năm 2023 tại trạm quan trắc Nam Định là bao nhiêu °C (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).

Câu 3. Năm 2023, khối lượng hàng hóa vận chuyển của nước ta là 2351,2 triệu tấn, trong đó ngành đường sông là 390,7 triệu tấn. Hãy cho biết tỉ trọng khối lượng hàng hoá vận chuyển ngành đường sông của nước ta trong tổng khối lượng hàng hoá vận chuyển là bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).

Câu 4. Cho bảng số liệu:

Sản lượng gỗ khai thác của cả nước và vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2010 và năm 2023

(Đơn vị: nghìn m3)

Năm

2010

2023

Cả nước

6061,8

21632,3

Đồng bằng sông Hồng

265,2

941,8

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết sản lượng gỗ khai thác tăng thêm năm 2023 so với năm 2010 của cả nước gấp bao nhiêu lần của vùng Đồng bằng sông Hồng (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).

Câu 5. Năm 2023, lúa đông xuân nước ta có sản lượng là 20189,3 nghìn tấn, diện tích là 2952,6 nghìn ha. Hãy cho biết năng suất lúa đông xuân của nước ta là bao nhiêu tạ/ha (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).

Câu 6. Năm 2023, lực lượng lao động của nước ta là 52,4 triệu người, lao động nam là 27,9 triệu người. Hãy cho biết tỉ lệ lao động nam trong tổng lao động của nước ta là bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).

2. Đáp án đề thi tốt nghiệp môn Địa Sở Lạng Sơn

PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (4,5 điểm)

- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

Mã đề

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

701

B

D

A

D

D

D

A

A

B

D

D

B

D

A

B

B

A

A

PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)

Mã đề

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

701

a)Đ - b)Đ - c)S - d)S

a)S - b)S - c)Đ - d)Đ

a)Đ - b)Đ - c)S - d)S

a)S - b)Đ - c)Đ - d)S

PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm)

Mã đề

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

701

381

24,9

16,6

23,0

68,4

53,2

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Địa lý

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng