Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí các vùng kinh tế
224 câu trắc nghiệm địa lí các vùng kinh tế
Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí các vùng kinh tế được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết có 224 câu hỏi trắc nghiệm bao gồm 152 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 72 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Địa lí nhé.
Địa lí vùng kinh tế
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. [NB – Câu 9 Đề 1 Phát triển minh họa] Tình nào sau đây ở vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ vừa giáp Lào vừa giáp Trung Quốc?
A. Điện Biên.
B. Lai Châu.
C. Hà Giang.
D. Lạng Sơn.
Câu 2. [NB – Câu 10 Đề 1 Phát triển minh họa] Vùng Đồng Bằng Sông Hồng có những huyện đảo nào sau đây?
A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Phú Quý, Vân Đồn.
B. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Lý Sơn, Vân Đồn.
C. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo, Vân Đồn.
D. Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Cô Tô, Vân Đồn.
Câu 3. [NB – Câu 11 Đề 1 Phát triển minh họa] Thuận lợi chủ yếu của Duyên hải Nam Trung Bộ trong nuôi trồng thuỷ sản là
A. có các ngư trường trọng điểm.
B. có nhiều vịnh biển, đầm phá.
C. tỉnh nào cũng có bãi cá, bãi tôm.
D. diện tích rừng ngập mặn lớn.
Câu 4. [NB – Câu 12 Đề 1 Phát triển minh họa] Khó khăn tự nhiên nào sau đây là chủ yếu ở Đông Nam Bộ?
A. Ít loại khoáng sản.
B. Địa hình trũng thấp.
C. Mùa khô thiếu nước.
D. Bảo, sạt lở bờ biển.
Câu 5. [TH – Câu 18 Đề 1 Phát triển minh họa] Biện pháp nào sau đây không hợp lý trong việc sử dụng và cải tạo tự nhiên Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, đảm bảo công tác thủy lợi.
B. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến, thay đổi cơ cấu mùa vụ.
C. Tăng cường trồng cây công nghiệp, kết hợp với chế biến.
D. Khai phá triệt để rừng ngập mặn để nuôi tôm xuất khẩu.
Câu 6. [TH – Câu 9 Đề 2 Phát triển minh họa] Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển thủy điện ở Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ là
A. tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng.
B. điều tiết lũ trên các sông và phát triển du lịch.
C. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa trong vùng.
D. đẩy mạnh khai thác và chế biến khoáng sản.
Câu 7. [NB – Câu 10 Đề 2 Phát triển minh họa] Đồng bằng sông Hồng là vùng có
A. mật độ dân số cao nhất cả nước.
B. số dân chiếm một nửa cả nước.
C. gia tăng dân số tự nhiên rất cao.
D. tỉ lệ dân thành thị còn rất thấp.
Câu 8. [NB – Câu 8 Đề 2 Phát triển minh họa] Du lịch biển, sinh thái, tìm hiểu các di sản là du lịch đặc trưng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng Bằng Sông Hồng.
D. Trung Du Miền Núi Bắc Bộ.
Câu 9. [TH – Câu 11 Đề 2 Phát triển minh họa] Nguyên nhân chủ yếu để Duyên Hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn Bắc Trung Bộ trong khai thác hải sản là
A. có các ngư trường rộng lớn.
B. tất cả các tỉnh đều giáp biển.
C. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá.
D. điều kiện hải văn thuận lợi.
Câu 10. [NB – Câu 11 Đề 2 Phát triển minh họa] Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cao su.
B. Cà phê.
C. Dừa.
D. Chè.
Câu 11. [VD – Câu 16 Đề 2 Phát triển minh họa] Điều kiện để Bắc Trung Bộ hình thành và phát triển cơ cấu kinh tế nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản là
A. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang và có đủ đồi, núi, đồng bằng; biển đảo.
B. khu vực đồi, núi nằm ở phía tây lãnh thổ, đất feralit khá màu mỡ.
C. dải đồng bằng ven biển hẹp ngang, kéo dài, chủ yếu là đất cát pha.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, có sự phân hoá.
Câu 12. [TH – Câu 18 Đề 2 Phát triển minh họa] Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm phát triển mạnh chủ yếu do
A. khí hậu cận xích đạo có sự phân hóa sâu sắc, nhiều giống vật nuôi tốt.
B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi.
D. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao trong chăn nuôi.
Câu 13. [NB – Câu 6 Đề 3 Phát triển minh họa] Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở Đông Nam Bộ là
A. than đá.
B. than nâu.
C. khí tự nhiên.
D. than bùn.
Câu 14. [NB – Câu 9 Đề 3 Phát triển minh họa] Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí và lãnh thổ vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giáp vùng biển giàu tiềm năng.
B. Có diện tích tự nhiên lớn nhất.
C. Có biên giới với Trung Quốc và Lào.
D. Giáp với Đồng bằng sông Hồng.
Câu 15. [TH – Câu 10 Đề 3 Phát triển minh họa] Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
A. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
B. vùng mới đuợc khai thác gần đây.
C. có nhiều trung tâm công nghiệp.
D. có nhiều điều kiện lợi cho cư trú.
Câu 16. [TH – Câu 11 Đề 3 Phát triển minh họa] So với các vùng lãnh thổ khác của nước ta, Duyên hải Nam Trung Bộ có
A. nghề cá phát triển mạnh và toàn diện nhất.
B. tài nguyên du lịch phong phú đa dạng hơn.
C. nhiều địa điểm tốt để xây dựng các cảng biển.
D. thuận lợi hơn để phát triển tổng hợp kinh tế biển
Câu 17. [NB – Câu 12 Đề 3 Phát triển minh họa] Đâu không phải là thế mạnh nổi bật của Đông Nam Bộ?
A. Phát triển sản xuất lương thực.
B. Trồng các loại cây công nghiệp.
C. Khai thác dầu khí quy mô lớn.
D. Xây dựng nhà máy thuỷ điện.
Câu 18. [NB – Câu 15 Đề 3 Phát triển minh họa] Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. chăn nuôi gia súc lớn.
B. cây công nghiệp hàng năm.
C. chăn nuôi gia cầm.
D. cây lương thực và nuôi lợn.
Câu 19. [VD – Câu 18 Đề 3 Phát triển minh họa] Hiện tượng xâm nhập mặn hiện nay diễn ra ngày càng trầm trọng ở đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do
A. nước biển dâng, nhiều cửa sông đổ ra biển, không có hệ thống đê ngăn mặn.
B. mùa khô sâu sắc, tác động mạnh của thủy triều, phát triển nuôi trồng thủy sản.
C. địa hình đồng bằng thấp, mạng lưới sông ngòi chằng chịt, mùa lũ đến muộn.
D. biến đổi khí hậu, phát triển thủy điện ở thượng lưu, rừng ngập mặn suy giảm.
Câu 20. [NB – Câu 11 Đề 4 Phát triển minh họa] Duyên hải Nam Trung Bộ có nguồn lợi hải sản phong phú nhờ điều kiện nào sau đây?
A. Vùng biển rộng, khí hậu thuận lợi.
B. Biến có nhiều vịnh sâu, kín gió.
C. Đường bờ biển dài và nhiều đảo.
D. Diện tích nước lợ, nước mặn lớn.
Mời các bạn cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung