Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa lí bám sát đề minh họa - Đề 25

Lớp: THPT Quốc gia
Môn: Địa Lý
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ 25
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thi gian: 50 phút
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hi t sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Loại gió o sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên
nước ta?
A. Tín phong bán cầu Nam. B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đông Bắc. D. Gió phơny Nam.
Câu 2. Khó khăn về tự nhiên của Đông Nam Bộ là
A. nhiều khoáng sản. B. đất đaim màu mỡ.
C. mùa khô kéo dài sâu sắc. D. ít tài nguyên rừng.
Câu 3. Nguyên nhân o là ch yếu làm khu vc trung du, miền núi nước ta có mc độ tp trung
công nghip còn hn chế?
A. Thiếu lao động có trình độ kĩ thuật.
B. S phân hóa tài nguyên thiên nhiên.
C. V trí địa lí không có nhiu thun li.
D. H tng giao thông vn ti hn chế.
Câu 4. Sự phân hóa lãnh thổ du lịch nước ta phụ thuộc chủ yếu vào các điều kin nào sau đây?
A. Số lưng du khách đến tham quan.
B. Chất lưng đội nlao động.
C. Cơ sở vật chất và mức sống trong vùng.
D. Vị trí địa lí và tài nguyên du lịch.
Câu 5. Cho biểu đồ:
Biểu đồ về diện tích và sản lượng cà phê nước ta giai đoạn 2015 -2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. Tốc đ tăng trưởng din tích và sản lượng cà phê nước ta.
B. Thể hiện din tích và sản lượng cà phê nước ta.
C. Quy mô và cơ cấu diện tích cà phê nước ta.
D. cấu din tích và sản lượng cà phê nước ta.
Câu 6. c ta nm
A. phía nam khu vực Đông Nam Á. B. khu vc phía tây Ấn Độ Dương.
C. rìa phía đông Thái Bình Dương. D. phía đông bán đảo Đông Dương.
Câu 7. Vùng có mật độ dân s thp nhất nước ta là
A. Bc Trung B. B. Tây Nguyên.
C. Trung du và min núi Bc B. D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 8. Trung du và min núi Bc B có nhiu thun li t nhiên để phát trin
A. cây dược liu cn nhiệt và ôn đới. B. yng nghiệp lâu năm nhiệt đi.
C. chăn ni các loi gia cm và bò. D. trng cây lương thực quy mô ln.
Câu 9. Tình trng hn hán nghiêm trng nht xy ra khu vc o sau đây?
A. Các thung lũng khuất gió. B. Ven bin cc Nam Trung B.
C. Vùng đất thp thuc Tây Nguyên. D. Đồng bng ven bin Bc B.
Câu 10. Cảng hàng không quốc tế nào sau đây nằm ở đồng bằng sông Hồng?
A. Nội Bài, Vân Đồn, Cát Bi.
B. Vinh, Phú Bài, Thọ Xuân.
C. Tân Sơn Nhất, Phú Quốc, Cần Thơ.
D. Phù Cát, Buôn Ma Thuột, Cam Ranh.
Câu 11. Cơ cấu giá tr sản xuất ngành trồng trọt nước ta hiện nay
A. cây ăn quả và cây thực phẩm chiếm t trọng lớn, tăng nhanh.
B. yng lâu năm, cây ăn quả luôn chiếm t trọng cao nhất.
C. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng t trọng cây lương thực.
D. giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghip.
Câu 12. Thế mạnh tự nhiên thuận lợi nhất trong việc phát triển nnh đánh bắt thủy sản ở Duyên
hải Nam Trung Bộ là
A. bờ biển nhiều khả năng xây dựng cảng cá.
B. bờ biển dài, nhiều ngư trường, bãi tôm, bãi cá.
C. ngoài khơi nhiều loài giá tr kinh tế cao.
D. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa đông bắc.
Câu 13. Năng lượng nào sau đây không phải là năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng của than đá. B. Năng lượng Mặt Trời.
C. Năng lượng của sóng biển. D. Năng lượng của gió.
Câu 14. Lao động nước ta hin nay
A. chưa được nâng cao trình độ ngoi ng.
B. làm việc ngày càng đông trong dịch v.
C. ch yếu tham gia các ngh truyn thng.
D. có trình độ tay ngh tương đương nhau.
Câu 15. Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta ngày ng đa dạng chủ yếu do
A. hin đi hóa, công nghip hóa được thúc đẩy.
B. c ngành sản xuất phát triển, mức sống tăng.
C. đô thị hóa phát triển, hội nhập toàn cầu rộng.
D. liên doanh với cácớc, th trường mrộng.
Câu 16. S phân hóa thiên nhiên gia hai khu vực Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do
A. ảnh hưởng ca bin và lp ph thc vt.
B. độ cao địa hình ảnh hưởng ca bin.
C. độ cao địa hình và hưng các dãy núi.
D. tác động của gió mùa và hướng các dãy núi.
Câu 17. Loại hình vận ti khối lượng luân chuyển hàng hóa nhỏ nhất ở nước ta hin nay là
A. đường sông h.
B. đường biển.
C. đường b.
D. đường sắt.
Câu 18. Đông Nam B tr thành vùng dn đầu c nước v hot động công nghip ch yếu do
A. khai thác triệt để các li thế tài nguyên thiên nhiên.
B. n s đông, lao động di dào, trình độ tay ngh cao.

Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Địa lí - Đề 25

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Địa lí bám sát đề minh họa - Đề 25 có đáp án được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề có 18 câu hỏi trắc nghiệm, 4 câu hỏi đúng sai và 6 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi kì thi THPT Quốc gia sắp tới nhé.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Thi THPT Quốc gia môn Địa lý

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm