Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa lí bám sát đề minh họa - Đề 14
Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Địa lí - Đề 14
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Địa lí bám sát đề minh họa - Đề 14 có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia sắp tới nhé. Bài viết gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm, 4 câu hỏi đúng sai và 6 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.
1. Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nước ta nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến nên có
A. độ ẩm tương đối đạt trên 80%.
B. lượng mưa phân bố đều trong năm.
C. thiên nhiên có sự phân hoá rõ rệt.
D. gió Mậu Dịch hoạt động quanh năm.
Câu 2: Loại đất nào sau đây đặc trưng cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm ở nước ta?
A. Đất cát ven biển.
B. Đất feralit.
C. Đất mùn thô.
D. Đất phù sa sông.
Câu 3: Biểu hiện của tính nhiệt đới ẩm gió mùa qua thành phần sông ngòi là
A. sông nhỏ, dốc, ít phù sa.
B. quanh năm sông nhiều nước.
C. chế độ nước đồng đều.
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 4: Sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ qua các thành phần
A. sông ngòi, đất đai, khí hậu
B. sông ngòi, sinh vật, khoáng sản.
C. khí hậu, sông ngòi, sinh vật.
D. khí hậu, đất đai, sinh vật.
Câu 5: Lao động nước ta hiện nay
A. chủ yếu ở thành thị.
B. có trình độ rất cao.
C. quy mô đang giảm.
D. có số lượng đông.
Câu 6: Để giải quyết vấn đề việc làm của nước ta hiện nay cần
A. phát triển mạnh ngành chăn nuôi.
B. tập trung vào phát triển công nghiệp.
C. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
D. phát triển chủ yếu ngành dịch vụ.
Câu 7: Sản phẩm nuôi trồng thủy sản nước ta đa dạng, chiếm ưu thế là
A. cá và tôm.
B. cua và rong.
C. nghêu và sò.
D. ốc và mực.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây đúng với cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta?
A. Tăng tỉ trọng những sản phẩm cao cấp.
B. Kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo.
C. Hình thành khu công nghiệp tập trung.
D. Tỉ trọng khu vực đầu tư nước ngoài tăng.
Câu 9: Đặc điểm của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
A. sản phẩm khá đa dạng.
B. sản lượng tăng chậm.
C. công nghệ rất hiện đại.
D. tập trung vùng núi cao.
Câu 10: Thế mạnh về tự nhiên trong phát triển cây lúa gạo ở nước ta
A. địa hình chủ yếu là đồi thấp.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. đất feralit chiếm diện tích lớn.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 11: Thuận lợi chủ yếu để phát triển khai thác thủy sản ở Đông Nam Bộ là
A. có nhiều ngư trường, giàu loài sinh vật.
B. biển rộng, gần đường hàng hải quốc tế.
C. bờ biển dài, có nhiều bãi biển hấp dẫn.
D. có nhiều mỏ dầu và khí ở thềm lục địa.
Câu 12: Cây công nghiệp chủ lực của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thuốc lá.
B. cao su.
C. cà phê.
D. chè.
Câu 13: Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh
A. cây lâu năm ôn đới.
B. chế biến lâm sản.
C. nuôi trồng thủy sản.
D. khai thác than.
Câu 14: Yếu tố tự nhiên nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh nghề làm muối?
A. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm làm muối.
B. Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
C. Được Nhà nước quan tâm đầu tư nhiều.
D. Mùa nắng kéo dài 6 đến 7 tháng trong năm.
Câu 15: Nhà máy thuỷ điện Trị An được xây dựng trên sông
A. Đồng Nai.
B. Hồng.
C. Thu Bồn.
D. Cả.
Câu 16: Điều kiện sinh thái phát triển nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. địa hình đồng bằng, đất phù sa, khí hậu có mùa đông lạnh.
B. địa hình núi, cao nguyên; đất feralit; khí hậu cận nhiệt đới.
C. địa hình có vùng đồi trước núi, đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.
D. đồng bằng nhỏ hẹp; có nhiều vũng, vịnh; hạn hán, lũ lụt.
Câu 17: Lũ quét thường xảy ra ở
A. ven biển
B. trung du
C. miền núi
D. các đảo
Câu 18: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1955-2020
(Đơn vị: ‰)
|
Giai đoạn |
1955 - 1960 |
1975 - 1980 |
1995 - 2000 |
2015 - 2020 |
|
Tỉ suất sinh thô |
42,7 |
32,8 |
19,2 |
16,9 |
|
Tỉ suất tử thô |
13,0 |
7,8 |
5,7 |
6,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng:
A. Tỉ suất tử thô luôn cao hơn tỉ suất sinh thô.
B. Tỉ suất tử thô giảm liên tục qua các giai đoạn.
C. Tỉ suất sinh thô tăng liên tục qua các giai đoạn.
D. Tỉ suất tử thô giai đoạn 2015 - 2020 giảm 1,7.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Quá trình hình thành đất feralit, đất có sự tích lũy cao các oxit sắt (Fe2O3) và nhôm (Al2O3), được hình thành dưới điều kiện nhiệt độ cao, lượng mưa dồi dào, khiến cho sự phong hóa nham thạch tiến hành mạnh mẽ, đặc biệt là phong hóa hóa học mang tính oxy hóa, đã phát triển rộng khắp Việt Nam, đâu đâu cũng thấy màu đất đỏ vàng với các biến dạng theo nham và theo điều kiện rửa trôi oxit.
a) Đất feralit là loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta.
b) Quá trình hình thành đất feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
c) Trong điều kiện nhiệt ẩm cao, phong hóa diễn ra với cường độ mạnh tạo nên một lớp đất dày.
d) Đất feralit hình thành trên đá vôi phân bố chủ yếu ở các tỉnh thuộc Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Trồng trọt là ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp ở nước ta. Hiện nay, ngành trồng trọt đang ứng dụng khoa học - công nghệ vào sản xuất như cơ giới hoá, tự động hoá, các mô hình canh tác mới,... nên hiệu quả sản xuất trên đơn vị diện tích ngày càng được nâng cao.
a) Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm trong cơ cấu giá trị ngành nông nghiệp.
b) Nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường, mang lại hiệu quả cao, nước ta đẩy mạnh phát triển cây lương thực, giảm cây ăn quả.
c) Diện tích cây lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm do có hiệu quả cao về mặt kinh tế, xã hội và môi trường sinh thái.
d) Khoa học công nghệ đã làm cho trồng trọt của nước ta có năng suất ngày càng cao và không còn phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Định hướng phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là đẩy mạnh ứng dụng công nghệ hiện đại, ít phát thải khí nhà kính, có khả năng cạnh tranh, tham gia toàn diện vào chuỗi giá trị toàn cầu; ưu tiên phát triển một số ngành công nghiệp mới như sản xuất chíp, bán dẫn, rô-bốt, vật liệu mới.
a) Trong định hướng phát triển công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng, các ngành được ưu tiên phát triển là các ngành công nghiệp mới.
b) Các ngành công nghiệp truyền thống được đẩy mạnh dựa trên cơ sở nguồn lao động trình độ cao, khoa học - kỹ thuật hiện đại.
c) Mục đích chủ yếu của việc phát triển đa dạng cơ cấu công nghiệp là thu hút đầu tư, giải quyết việc làm cho lao động.
d) Ý nghĩa của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là thu hút đầu tư, hội nhập, nâng cao trình độ lao động.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 - 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
|
Năm |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
|
Xuất khẩu |
72,2 |
162,0 |
282,6 |
336,1 |
|
Nhập khẩu |
84,8 |
165,7 |
262,8 |
332,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2021)
a) Trị giá xuất khẩu có tốc độ tăng trưởng chậm hơn nhập khẩu.
b) Hoạt động ngoại thương thay đổi từ xuất siêu sang nhập siêu.
c) Tổng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta tăng liên tục qua các năm
d) Biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2021.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Số giờ nắng các tháng năm 2023 tại trạm quan trắc Vũng Tàu (Đơn vị: giờ)
|
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Giờ nắng |
162,0 |
233,8 |
307,1 |
275,4 |
219,9 |
216,2 |
191,0 |
261,1 |
193,9 |
227,7 |
180,2 |
194,9 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2023)
Tính tổng số giờ nắng của Vũng Tàu năm 2023 là bao nhiêu giờ? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị giờ).
Câu 2. Tính độ cao của đỉnh Fansipan so với mực nước biển là bao nhiêu mét. Biết rằng chân núi cao 1500m và đỉnh núi cao hơn chân núi 1431m (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của m).
Câu 3. Theo Niên giám Thống kê năm 2023, diện tích Việt Nam là 331344,8 km2 và dân số Việt Nam tính đến tháng 12 năm 2023 là 100,3 triệu người. Vậy, mật độ dân số Việt Nam tính đến tháng 12 năm 2023 là bao nhiêu người/km2 ? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2).
Câu 4. Năm 2023, qui mô GDP của cả nước đạt 10 221,8 nghìn tỉ đồng, trong đó ngành công nghiệp – xây dựng chiếm 37,12 %, Cho biết trong năm 2023, ngành công nghiệp - xây dựng đóng góp bao nhiêu nghìn tỉ đồng vào tổng GDP cả nước? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn tỉ đồng).
Câu 5. Năm 2021, tổng diện tích rừng của cả nước là 14745,2 nghìn ha, năm 2023 là 14860,2 nghìn ha. Tính diện tích rừng tăng lên ở nước ta từ 2021 đến 2023 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn ha).
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên, năm 2021
|
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
|
|
Cà phê |
657.4 |
1748.2 |
(Nguồn: Cục Thống kê các tỉnh của vùng Tây Nguyên, 2022)
Tính năng suất trồng cây cà phê của Tây Nguyên năm 2021? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của tạ/ha).
2. Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa
PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
|
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
|
1 |
D |
10 |
B |
|
2 |
B |
11 |
A |
|
3 |
D |
12 |
D |
|
4 |
D |
13 |
B |
|
5 |
D |
14 |
D |
|
6 |
C |
15 |
A |
|
7 |
A |
16 |
A |
|
8 |
B |
17 |
C |
|
9 |
A |
18 |
B |
Mời các bạn cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung