Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề tập huấn tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa lí Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Lớp: THPT Quốc gia
Môn: Địa Lý
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
Mã đề 0601 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 04 trang)
ĐỀ TẬP HUẤN
K THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Mc sinh c ta hiện nay đang mc thp n chiến lược phát trin dân s tp trung ch yếu
o
A. thc hin tt kế hoạch hóa gia đình.
B. duy t vng chc mc sinh thay thế.
C. tăng mc sinh trung du, min núi.
D. gim chênh lch mc sinh các vùng.
Câu 2. ng nghip sn xut sn phẩm điện t, máy vi tính của nước ta
A. tỉ trọng có xu hướng gim. B. phát triển với tốc độ nhanh.
C. phân bố tập trung ở miền núi. D. ch yếu do Nhà nước quản.
Câu 3. Sự nh thành gió phơn Tây Namven biển miền Trung nước ta do tác động kết hợp của
A. lãnh thổ hẹp ngang và hoạt động của các loại gió mùa hạ.
B. gió mùa Tây Nam từ Namn cầu và dãy núi Trường Sơn.
C. áp cao từ Bắc Ấn Độ Dương đến và dãy núi Trường Sơn.
D. địa hình núi kéo dài ở phía tây và Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 4. Xu hướng phát trin ca nông nghiệp nước ta là
A. ch yếu đáp ứng nhu cu ni đa. B. gim t trng ngành chăn nuôi.
C. thích ng vi biến đổi k hu. D. tăng din tích cây công nghip.
Câu 5. Hoạt động ni trng thy sn của nước ta hin nay nyng phát trin ch yếu do
A. phát trin chế biến sâu, đa dạng đối tượng ni trồng.
B. sản phẩm đáp ứng tốt hơn các yêu cầu của thị trường.
C. diện tích mặt nước lớn, trình độ lao động nâng cao.
D. áp dụng rộng rãi nhiều mô hình nuôi trồng hiện đại.
Câu 6. Giải pp chủ yếu nhm pt trin bền vững cây ăn quả ở nước ta hiện nay
A. quy hoạch, xây dựng thương hiệu và chỉ dẫn địa , nâng chất lượng, an toàn thực phẩm.
B. đa dạng sản phm gn với thị trường, ứng phó biến đổi k hậu, thu hút đầu tư nước ngoài.
C. thay đổi cấu cây trồng, mở rộng din tíchc cây chủ lực, bổ sung lao động có trình độ.
D. đẩy mạnh xúc tiến thương mi, tiếp thị, tăng cường chế biến, mở rộng diện tích gieo trồng.
Câu 7. Thành phn kinh tế vai trò định hướng phát trin kinh tế - xã hi của nước ta là
A. nhân. B. tập thể. C. Nhà nước. D. ngoài Nhà nước.
Câu 8. Đặc đim nào sau đây đúng với các khu công nghiệp nưc ta hin nay?
A. Chủ yếu phân bở gần các vùng nguyên liệu nông nghiệp.
B. Là khu vực chuyên thực hiện sản xuất hàng công nghip.
C. Hình thành và phát trin ở tt cả các đô thị trên cả nước.
D. Số lượng và quy mô các khu có xu hướng giảm rất nhanh.
Câu 9. Thun li v t nhiên đối vi hoạt động lâm sinh c ta là
A. đã ng dng các tiến b khoa hc công ngh.
B. din tích rng trồng tăng, thị trường m rng.
C.
trong rừng có nhiều loại lâm sản có giá trị.
D.
nền nhiệt độ cao, lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 10. Nhiên liu ch yếu ca các nhà máy nhiệt điện min Bắc nước ta là t
A. than bùn. B. du thô. C. than đá. D. khí t nhiên.
Mã đề 0601
Mã đề 0601 Trang 2/4
Câu 11. Cà phê là sn phm chuyên môn hóa ca vùng nông nghip
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 12. Thiên nhiên miền Bắc Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Nam Trung Bộ Nam Bộ chủ yếu
do
A. gió tây nam và gió mùa Đông Bắc, nm xa xích đạo, ngoại lực.
B. vị t xa xích đạo, gió, hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh, nội lực.
C. vị trí gần chí tuyến, gió đông bắc, đa hình vùng núi, áp thấp.
D. gió mùa, nằm trong vùng nội chí tuyến, ngoại lực, địa hình núi.
Câu 13. Giao thông đường bộ nước ta hin nay
A. chưa kết ni được với đường bộ quốc tế.
B. khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất.
C. mạng lưới rộng khắp, đã phủ kín các vùng.
D. có rất nhiều trục đường b xuyên quốc gia.
Câu 14. Vùng đất của nước ta
A. bao gồm phn đất liền các hải đảo. B. có diện tích lớn gấp ba lần vùng biển.
C. đường biên giới chyếu là đồng bằng. D. đường biên giới ngắn nhất với Lào.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa c ta hin nay?
A. S đô thị ging nhau các vùng. B. S dân đô thị nh hơn nông thôn.
C. Trình độ đô thị hóa còn rt thp. D. T ln thành th không thay đổi.
Câu 16. Cơ cấu công nghip theo ngành ớc ta đang chuyển dch theo hướng
A. hình thành và mở rộng khu chế xuất.
B. gim t trọng công nghiệp khai khoáng.
C. tăng t trọng các sản phẩm thủ công.
D. tăng t trọng khu vực ngoài N nước.
Câu 17. Nguyên nhân chyếu nào sau đây làm cho khí hậu nước ta phân hóa theo chiều Bắc Nam?
A. S thay đổi của góc nhập xạ và hoạt đng của gió mùa.
B. Hoạt động của gió mùa và số giờ chiếu sáng trong năm.
C. Dải hội tụ nội chí tuyến và sự thay đổi của góc nhập xạ.
D. Số giờ chiếu sáng trong năm và dải hội tụ nội chí tuyến.
Câu 18. Bin pháp bảo vệ đất ở miền núi nước ta là
A. bón phân thích hợp. B. trồng rừng ven biển.
C. trồng cây theo băng. D. chống nhiễm mặn.
PHẦN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, t sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Theo Niên giám thng Việt Nam, năm 2023 lao động có vic làm trong nông, lâm nghip thy
sn của nước ta là 13,8 triệu người, chiếm 26,9% gim 122,2 nghìn người so với năm trước; khu vc
công nghip xây dng 17,2 triệu người, chiếm 33,5% tăng 246,7 nghìn ngưi; khu vc dch v
20,3 triệu người, chiếm 39,6% và tăng 557,7 nghìn người.
a) m 2023 lao động trong khu vc công nghip và xây dng có s ng ln nhất và tăng nhiu nht.
b) Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế c ta chuyn dch theo hướng tích cc.
c) Lao động trong ngành nông, lâm nghip thy sn gim, trong ng nghip xây dng, dch v
tăng ch yếu do nước ta đẩy mnh m ca, hi nhp nn kinh tế quc tế và khu vc.
d) Lao động trong nông, lâm nghip và thy sn đã gim, tuy nhiên vn chiếm t trng khá cao.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Chăn ni gia cầm mt trong nhng ngành quan trng, góp phn cung cp ngun thc phm cho
ớc ta. Năm 2023 sản lượng tht gia cm hơi đt 2,31 triu tn chiếm gn 30 % tng sản lượng tht các
loi. Tng đàn gia cầm xu hướng tăng liên tục trong giai đon t 2016 đến 2023, năm 2016 tổng đàn
gia cm 395,5 triệu con đến năm 2023 đạt 559,4 triu con. Đồng bng sông Hng là vùng s ng
đàn gia cầm ln nht c c vi tng s đàn là 132,4 triu con.
(S liu theo Cục chăn nuôi; Tổng cc thng kê Vit Nam)
Mã đề 0601 Trang 3/4
a) Tổng đàn gia cầm xu hướng tăng liên tục trong giai đoạn từ 2016 đến 2023 do thay đổi phương thức
nuôi, phát trinng nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm.
b) Chăn ni gia cầm nước ta phát trin không đều gia các vùng.
c) Chăn ni gia cầm là nguồn cung cấp sản lượng thịt lớn nhất trong tổng sản lượng thịt các loại của
nước ta năm 2023.
d) Đồng bằng sông Hồng là vùng có số lượng đàn gia cầm lớn nhất cả nước chủ yếu do đây là vùng trọng
điểm lương thực, thực phẩm lớn nhất cả nước, nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm chăn ni.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Khí hậu của miền mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa mùa đông lạnh, nền nhiệt độ của min thấp
hơn các miền khác, biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. Mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều; mùa đông lạnh
kéo i nhất cả nước, với 2 3 tháng nhiệt độ dưới 18
0
C. Đặc đim khậu của miền đã ảnh hưởng trực
tiếp tới sản xuất và đời sống.
a) Biên độ nhiệt độ trung bình năm của miền cao do vị t xa xích đạo tác động của Tín phong Bắc bán
cầu.
b) Ni dung trên th hin đặc đim k hu ca min Bắc và Đông Bắc Bc B c ta.
c) Khí hậu của min thuận lợi trồng cây cận nhiệt và ôn đới.
d) Miền có mùa đông lnh và kéo dài nhất cả nước chyếu do ảnh hưởng của độ cao địa nh và gió mùa.
Câu 4. Cho bng s liu:
GDP bình quân đầu người theo giá hin hành ca mt s quốc gia giai đoạn 2019 2022
(Đơn vị: nghìn đô la M)
Quc gia
2019
2020
2021
2022
In-đô--xi-a
30,7
27,2
31,4
37,1
Ma-lai-xi-a
11,1
10,1
11,1
12,0
(Ngun: Niên giám Thng kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thng kê 2024)
a) Giai đoạn 2019 - 2022, GDP nh quân đầu người của In-đô--xi-a và Ma-lai-xi-a tăng liên tục.
b) Giai đoạn 2019 - 2022, GDP bình quân đầu người của Ma-lai-xi-a và In-đô--xi-a có sự chênh lệch
chyếu do sự khác biệt về quy mô nền kinh tế và tổng số dân.
c) Giai đoạn 2019 - 2022, GDP nh quân đầu người của Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn In-đô--xi-a.
d) Biểu đồ tròn là biểu đồ thích hợp nhất để so sánh GDP bình quân đầu người của In-đô--xi-a, Ma-lai-
xi-a năm 2019 và 2022.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Năm 2022, din tích gieo trng ngô của nước ta là 887,2 nghìn ha, năng sut ngô là 49,9 t/ha.
Hãy cho biết sản lượng n của nước ta là bao nhiêu ngn tn (làm tròn kết qu đến hàng đơn v).
Câu 2. Cho bng s liu:
Khối lượng hàng hóa luân chuyn và c li vn chuyn trung bình ca mt s
ngành vn tảiớc ta năm 2022
Đưng b
Đưng bin
Đưng thy nội địa
89 889,7
91 249,3
31 612,5
57,0
1 021,7
104,5
(Ngun: Niên giám Thng kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
Căn cứ o bng s liu trên, hãy cho biết ngành vn ti khối lưng hàng hóa vn chuyn nh nht
bao nhiêu triu tn (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 3. Cho bng s liu:
Sản lượng giày vi của nước ta giai đoạn 2019 - 2022
Năm
2019
2020
2021
2022
Giày vi (triệu đôi)
79,7
83,7
88,6
91,4
(Ngun: Niên giám Thng kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết trong giai đon 2019 - 2022 trung bình mi năm sản lượng
giày vải nước ta tăng thêm bao nhiêu triệu đôi.

Đề thi thử tốt nghiệp môn Địa Sở Bắc Ninh

Đề tập huấn tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Địa lí Sở GD&ĐT Bắc Ninh được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tà liệu ôn thi kì Thi THPT Quốc gia sắp tới nhé. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi mới. Đề thi gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm, 4 câu hỏi đúng sai và 6 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Thi THPT Quốc gia môn Địa lý

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm