Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa lí bám sát đề minh họa - Đề 11
Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Địa lí - Đề 11
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Địa lí bám sát đề minh họa - Đề 11 có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thêm tài liệu ôn thi kì thi THPT Quốc gia sắp tới nhé. Đề thi gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm, 4 câu hỏi đúng sai và 6 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết.
1. Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa
PHẦN I: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phần đất liền của lãnh thổ nước ta tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A. Cam-pu-chia.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Mi-an-ma.
D. Phi-lip-pin.
Câu 2. Hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở khu vực đồi núi nước ta là quá trình gì ở vùng đồng bằng?
A. Phong hóa.
B. Bồi tụ.
C. Bóc mòn.
D. Rửa trôi.
Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chế độ nước sông ở nước ta phân hóa theo mùa?
A. Ảnh hưởng của chế độ mưa.
B. Khí hậu nhiệt đới mưa nhiều.
C. Nhiều hồ đầm điều tiết nước.
D. Địa hình miền núi độ dốc lớn.
Câu 4. Vùng Tây Nguyên có mùa mưa đến sớm hơn vùng Nam Trung Bộ chủ yếu do tác động của
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí, dãy núi Trường Sơn Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc, hướng của dãy Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam.
C. gió mùa Tây Nam, hướng của dãy núi Trường Sơn Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí sườn đông dãy Trường Sơn.
Câu 5. Nguồn lao động nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phần lớn có trình độ kĩ thuật rất cao.
B. Năng suất lao động xã hội còn thấp.
C. Cơ cấu có sự chuyển dịch theo ngành.
D. Lao động đã qua đào tạo liên tục tăng.
Câu 6. Thành phố nào sau đây của nước ta là đô thị trực thuộc trung ương?
A. Cần Thơ.
B. Nha Trang.
C. Đông Hà.
D. Hạ Long.
Câu 7. Cây lương thực có diện tích gieo trồng và sản lượng lớn nhất của nước ta hiện nay là
A. lúa.
B. ngô.
C. sắn.
D. khoai lang.
Câu 8. Nhà máy nhiệt điện nào sau đây ở nước ta hiện nay chạy bằng khí?
A. Phú Mỹ.
B. Quảng Ninh.
C. Na Dương.
D. Hải Phòng.
Câu 9. Loại hình vận tải nào sau đây có trình độ kĩ thuật và công nghệ hiện đại nhất nước ta hiện nay?
A. Đường hàng không.
B. Đường bộ.
C. Đường sông.
D. Đường sắt.
Câu 10. Văn hóa lễ hội, tâm linh là sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng du lịch nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc.
B. Trung du - miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 11. Lũ quét ở nước ta thường xảy ra tại
A. miền núi.
B. đầm phá.
C. đồng bằng.
D. cửa sông.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giàu khoáng sản bậc nhất nước ta.
B. Có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất nước.
C. Là vùng dẫn đầu cả nước về số dân.
D. Tiếp giáp cả Lào và Cam-pu-chia.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu làm cho Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng kinh tế có hoạt động sản xuất công nghiệp với mức độ tập trung cao?
A. Có nguồn lao động chất lượng cao, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú nhất cả nước, dân cư đông.
C. Khai thác hiệu quả các thế mạnh đất đai, vị trí nằm giáp biển.
D. Có nguồn nguyên liệu nông sản dồi dào nhất, dân cư thưa thớt.
Câu 14. Sự hình thành cơ cấu nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản ở Bắc Trung Bộ không nhằm mục đích trực tiếp nào sau đây?
A. Đẩy mạnh sự thay đổi phân bố dân cư.
B. Đa dạng hóa cơ cấu các ngành kinh tế.
C. Hỗ trợ các ngành khác cùng phát triển.
D. Khai thác thế mạnh ở mỗi bậc địa hình.
Câu 15. Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi về phát triển khai thác hải sản là nhờ điều kiện nào sau đây?
A. Có các ngư trường trọng điểm.
B. Biển có nhiều vịnh sâu, kín gió.
C. Bờ biển dài, có nhiều đầm phá.
D. Hệ sinh thái độc đáo trên các đảo.
Câu 16. Tây Nguyên không có thế mạnh kinh tế nào sau đây?
A. Phát triển các ngành kinh tế biển.
B. Phát triển cây công nghiệp lâu năm.
C. Phát triển thủy điện và khai khoáng.
D. Khai thác, chế biễn gỗ và lâm sản.
Câu 17. Hiện nay, huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Côn Đảo.
B. Phú Quốc.
C. Phú Quý.
D. Vân Đồn.
Câu 18. Cho biểu đồ:
Cơ cấu giá trị sản xuất các nhóm ngành công nghiệp ở nước ta, năm 2010 và 2021 (Đơn vị: %)
(Nguồn: Tổng cục thống kê 2011, 2021)
Căn cứ biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Cơ cấu ngành công nghiệp tương đối đa dạng.
B. Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo giảm.
C. Công nghiệp khai khoáng có tỷ trọng nhỏ nhất.
D. Tỷ trọng chế biến, chế tạo nhỏ hơn khai khoáng.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Địa hình khá phức tạp, gồm các khối núi, các cao nguyên bazan xếp tầng, đồng bằng châu thổ rộng lớn và đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. Khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm, biên độ nhiệt độ nhỏ, phân chia thành hai mùa: mùa khô và mùa mưa rõ rệt, mùa khô kéo dài và gay gắt. Cảnh quan thiên nhiên điển hình là rừng cận xích đạo gió mùa.
a) Nội dung thông tin thể hiện đặc điểm tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
b) Cây họ dầu là loài thực vật chính. Ở nơi có mùa khô kéo dài, sâu sắc xuất hiện cây chịu hạn, rụng lá.
c) Là miền duy nhất có địa hình núi cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao.
d) Trong miền, thiên nhiên phân hóa phức tạp là do tác động của gió mùa Tây Nam.
Câu 2. Cho đoạn thông tin sau:
Ở nước ta, trang trại được phân thành hai nhóm: trang trại nông nghiệp chuyên ngành và trang trại nông nghiệp tổng hợp. Năm 2023, cả nước có khoảng 24,9 nghìn trang trại. Trong số các trang trại nông nghiệp, trang trại chăn nuôi chiếm tỷ trọng lớn nhất (56,2%), tiếp đến là trang trại trồng trọt (28,5%). Các trang trại tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2023)
a) Trang trại là hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cao nhất.
b) Ở nước ta, chỉ có các trang trại thuộc lĩnh vực chăn nuôi và trồng trọt.
c) Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất nông phẩm hàng hóa gắn với nhu cầu của thị trường.
d) Hình thức trang trại góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế nông thôn, sử dụng hiệu quả tài nguyên và cải thiện môi trường sinh thái.
Câu 3. Cho đoạn thông tin sau:
Tài nguyên sinh vật ở Đồng bằng sông Cửu Long phong phú, có hơn 240 nghìn ha rừng năm 2021, chủ yếu là hệ sinh thái rừng ngập mặn, rừng tràm ở các vuờn quốc gia (U Minh Thuợng, U Minh Hạ,...), khu dụ trữ sinh quyển (Mũi Cà Mau, Kiên Giang,...) cùng động vật có giá trị, đặc biệt là loài cá và loài chim.
a) Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất cả nước.
b) Rừng ngập mặn có giá trị chủ yếu về kinh tế, cung cấp nhiều lâm sản có giá trị cao.
c) Diện tích rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long gần đây có xu hướng giảm do chuyển đổi sản xuất, biến đổi khí hậu.
d) Việc bảo vệ và mở rộng rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long có ý nghĩa quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái, hạn chế thiên tai.
Câu 4. Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2023)
a) Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cam-pu-chia đều tăng trong giai đoạn 2018-2022.
b) Năm 2022, Cam-pu-chia có cán cân thương mại xuất siêu với giá trị cao nhất.
c) Từ năm 2018 đến năm 2022, Cam-pu-chia có cán cân thương mại xuất siêu.
d) Năm 2022 so với năm 2018, giá trị xuất khẩu của Cam-pu-chia tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2022 tại trạm quan trắc Cà Mau
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ (0 C) | 26,5 | 27,0 | 26,9 | 29,6 | 29,4 | 28,7 | 28,0 | 29,0 | 27,5 | 28,0 | 27,9 | 28,0 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, năm 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhiệt độ không khí trung bình năm 2023 tại trạm quan trắc Cà Mau là bao nhiêu 0 C (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Mực nước một số sông chính ở nước ta năm 2023
(Đơn vị: cm)
Mực nước | Cao nhất | Thấp nhất |
Sông Lô (trạm Tuyên Quang) | 1915 | 1141 |
Sông Thao (trạm Yên Bái) | 3084 | 2302 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, năm 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết năm 2023, sự chênh lệch mực nước cao nhất và thấp nhất của sông Thao tại trạm Yên Bái cao hơn so với sự chênh lệch mực nước cao nhất và thấp nhất của sông Lô tại trạm Tuyên Quang là bao nhiêu cm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3. Năm 2023, nước ta có tỷ lệ tăng dân số tự nhiên là 0,85 %, tỷ suất sinh thô là 14,2 0/00. Tỷ suất chết thô của nước ta là bao nhiêu phần nghìn? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 4. Năm 2023, nước ta có sản lượng thủy sản khai thác đạt 3,8 triệu tấn và nuôi trồng là 5,5 triệu tấn. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác trong tổng sản lượng thủy sản của nước ta năm 2023 là bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 5. Năm 2023, khách du lịch quốc tế đến Việt Nam bằng đường hàng không là 10.950,5 nghìn lượt người, đường bộ 1.525,8 nghìn lượt người và bằng đường biển là 126,1 nghìn lượt người. Tổng số lượt khách quốc tế đến Việt Nam phân theo loại hình giao thông là bao nhiêu triệu lượt người (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Tổng diện tích có rừng, diện tích rừng trồng ở Đông Nam Bộ năm 2014 và năm 2023
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm | 2014 | 2023 |
Tổng diện tích có rừng | 476,2 | 479,7 |
Diện tích rừng trồng | 228,5 | 220,8 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ lệ diện tích rừng trồng trong tổng diện tích có rừng ở Đông Nam Bộ năm 2023 so với năm 2014 giảm bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
2. Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lược chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
1 | A | 10 | A |
2 | A | 11 | A |
3 | A | 12 | A |
4 | A | 13 | A |
5 | A | 14 | A |
6 | A | 15 | A |
7 | A | 16 | A |
8 | A | 17 | A |
9 | A | 18 | A |
Mời các bạn cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung
- Đề thi thử tốt nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 12
- Đề thi thử tốt nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 13
- Đề thi thử tốt nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 14
- Đề thi thử tốt nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 15
- Đề thi thử tốt nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 16
- Đề thi thử tốt nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 17
- Đề thi thử tốt nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 18
- Đề thi thử tốt nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 19
- Đề thi thử tốt nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 20