Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa lí bám sát đề minh họa - Đề 13
Đề thi thử bám sát đề minh họa 2025 môn Địa lí - Đề 13
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Địa lí bám sát đề minh họa - Đề 13 có đáp án được VnDoc.com tổng hợp gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm, 4 câu hỏi đúng sai và 6 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia sắp tới nhé.
1. Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta do
A. nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông.
C. nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa.
D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 2. Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là
A. mức sống ngày càng được cải thiện.
B. công tác y tế, giáo dục có nhiều tiến bộ.
C. kinh tế ngày càng phát triển, mức sống tăng.
D. kết quả của cuộc vận động kế hoạch hoá gia đình.
Câu 3. Ảnh hướng lớn nhất của đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế là
A. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.
B. tăng lực lượng lao động có kĩ thuật.
C. tác động tới chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tăng cường thu hút đầu tư cơ cấu kinh tế.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Phương tiện tàu thuyền, ngư cụ còn lạc hậu.
B. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển.
C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản.
D. Các mặt hàng thủy sản chưa được xuất khẩu.
Câu 5. Việc áp dụng các biện pháp thâm canh trong sản xuất lúa nhằm mục đích nào ?
A. Tăng nhanh diện tích.
B. Giảm mạnh sản lượng.
C. Nâng cao năng suất.
D. Phòng trừ dịch bệnh.
Câu 6. Khu công nghiệp ở nước ta có đặc điểm nào?
A. Gắn liền với đô thị vừa, lớn.
B. Phạm vi gồm có nhiều tỉnh.
C. Có ranh giới địa lí xác định.
D. Có ngành chuyên môn hóa.
Câu 7. Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là
A. Vịnh Hạ Long và Phong Nha - Kẻ Bàng.
B. Vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.
C. Phố cổ Hội An và Thánh địa Mỹ Sơn.
D. Sa Pa và Hoàng thành Thăng Long.
Câu 8. Các loại cây công nghiệp lâu năm được trồng ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. chè, cà phê, hồi, quế.
B. cao su, chè, hồi, tiêu.
C. cà phê, điều, chè, chẩu
D. quế, chẩu, tiêu, điều.
Câu 9. Hai bể trầm tích có trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí lớn nhất của nước ta là
A. Cửu Long và bể Nam Côn Sơn.
B. Hoàng sa và bể Trường sa.
C. Ma-lay - Thổ Chu, Sông Hồng.
D. Sông Hồng và bể Phú Khánh.
Câu 10. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới, ẩm, gió mùa của nước ta là do
A. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
B. ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa.
C. sự phân hóa phức tạp của địa hình.
D. ảnh hưởng của Biển Đông.
Câu 11. Vị trí địa lí nước ta không tạo điều kiện thuận lợi cho việc
A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. mở rộng quan hệ hợp tác với các nước.
C. phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển.
D. phát triển ngành nông nghiệp ôn đới.
Câu 12. Sự phân hóa của khí hậu nước ta theo chiều Bắc – Nam là do
A. sự đa dạng của địa hình.
B. Vị trí và hình dạng lãnh thổ.
C. gió mùa kết hợp với địa hình.
D. ảnh hưởng của Biển Đông.
Câu 13. Trung du miền núi bắc bộ là vùng chuyên canh chè lớn nhất nước phần lớn do
A.khí hậu thích hợp
B. có nhiều dân tộc thiểu số
C. có thị trường lớn
D. là nghề truyền thống
Câu 14. Vùng Tây Nguyên không thuận lợi cho phát triển
A.cây công nghiệp lâu năm
B. thủy điện
C. chế biến gỗ
D. giao thông biển
Câu 15. Vấn đề quan trọng hàng đầu trong cải tạo tự nhiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thủy lợi.
B. nguồn vốn.
C. phân bón.
D. giống cây
Câu 16. Việc phát triển nông, lâm, ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là dựa trên đặc điểm của
A.địa hình
B. khí hậu
C. Đất
D. thị trường
Câu 17. Mô hình sản xuất hàng hóa trong ngành chăn nuôi nước ta đang phát triển mạnh là
A. hợp tác xã chăn nuôi quảng canh.
B. kinh tế hộ gia đình sản xuất tự cấp.
C. trang trại theo hình thức công nghiệp.
D. kinh tế hộ gia đình theohướng quảng canh.
Câu 18: Cho biểu đồ về GDP theo thành phần kinh tế của nước ta:
(Đơn vị: %)
Biểu đồ trên thể hiện đầy đủ nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 đến năm 2015.
B. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.
C. Quy mô giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.
D. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2010 và 2015.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Nước ta nằm ở phía đông của bán đảo Đông Dương, phần đất liền tiếp giáp với 3 quốc gia. Trên biển, Việt Nam có chung Biển Đông với nhiều quốc gia khác. Nước ta nằm ở vị trí trung chuyển của các tuyến đường hàng hải và hàng không quốc tế, cũng như các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á.
a) Ba quốc gia tiếp giáp với nước ta trên đất liền là: Trung Quốc, Thái Lan, Lào.
b) Nước ta là cửa ngõ thông ra biển của một số quốc gia trong khu vực.
c) Vị trí địa lí đã tạo thuận lợi cho nước ta mở rộng giao lưu, phát triển kinh tế biển.
d) Vị trí địa lí đã tạo nhiều thuận lợi cho nước ta trong việc bảo vệ an ninh quốc phòng.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, miền Bắc nước ta chịu tác động của gió mùa Đông Bắc. Nửa đầu mùa đông, miền Bắc có thời tiết lạnh khô, nửa sau mùa đông có thời tiết lạnh ẩm, có mưa phùn ở vùng ven biển và các đồng bằng ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Từ 16°B trở vào Nam, khối khí lạnh đã bị suy yếu nên Tín phong bán cầu Bắc chiếm ưu thế.
a) Hoạt động của gió mùa Đông Bắc đã làm cho miền Bắc có một mùa đông lạnh.
b) Gió mùa Đông Bắc khi qua biển gây mưa phùn vào cuối mùa đông ở vùng ven biển và các đồng bằng ở Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
c) gió tín phong bán cầu Bắc là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên.
d) Gió mùa Đông Bắc là nguyên nhân tạo nên mùa khô cho cả nước.
Câu 3: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2019-2022
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023, Nxb Thống kê 2024)
a) Năm 2022, In-đô-nê-xi-a có cán cân thương mại xuất siêu với trị giá cao nhất.
b) Từ năm 2019 đến năm 2022, In-đô-nê-xi-a luôn có cán cân thương mại xuất siêu.
c) Trị giá xuất khẩu và trị giá nhập khẩu của In-đô-nê-xi-a có biến động trong giai đoạn 2019 - 2022.
d) Năm 2022 so với năm 2019, trị giá nhập khẩu của In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn trị giá xuất khẩu.
Câu 4. Cho đoạn thông tin sau:
“Tăng trưởng kinh tế đô thị những năm gần đây đều trên 10%, cao gấp 1,5 – 2 lần so với mặt bằng chung của cả nước. Các đô thị đóng góp quan trọng trong việc giải quyết việc làm, tăng phúc lợi xã hội, tạo đột phá đối với việc thu hút đầu tư, phát triển khoa học – công nghệ, kinh tế khu vực đô thị đóng góp khoảng 70% GDP cả nước. Tuy nhiên, làm thế nào để tăng trưởng đô thị mà không gây sức ép tới tài nguyên, cơ sở hạ tầng và dịch vụ,.... vẫn là câu hỏi lớn chưa có lời giải đáp".
a) Các đô thị đã góp phần quan trọng vào tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
b) Lối sống đô thị làm cho các vùng nông thôn thay đổi theo chiều hướng xấu, lối sống xã hội sa sút.
c) Các đô thị đang đóng góp quan trọng vào vấn đề an sinh xã hội.
d) Đô thị phát triển nhanh, phân tán sẽ làm cho sử dụng đất đai không hợp lí, hạn chế cơ hội cho thế hệ sau.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm ở nước ta (đơn vị: mm)
Địa điểm | Lượng mưa | Lương bốc hơi |
Hà Nội | 1676 | 989 |
Huế | 2868 | 1000 |
TP.Hồ Chí Minh | 1931 | 1686 |
Hãy tính cân bằng ẩm của Huế (làm tròn đến hàng đơn vị của mm)?
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta, giai đoạn 1979-1999
Năm | 1979 | 1989 | 2021 |
Tỉ suất sinh | 32.2 | 31.3 | 18.6 |
Tỉ suất tử | 7.2 | 8.4 | 7.3 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê năm 2021)
Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta năm 2021 (làm tròn đến hai chữ số thập phân của %)?
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản của nước ta (đơn vị: tỉ đồng)
Ngành | 2000 | 2005 |
Nông nghiệp | 129140.5 | 183342.4 |
Lâm nghiệp | 7673.9 | 9496.2 |
Thủy sản | 26498.9 | 63549.2 |
Tính tỉ trọng ngành thủy sản trong tổng giá trị sản xuất năm 2000 (làm tròn đến một chữ số thập phân của %)?
Câu 4. Năm 2022, tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước ta là 731,5 tỉ USD, trong đó trị giá xuất khẩu là 371,7 tỉ USD. Hãy cho biết tỉ trọng trị giá nhập khẩu của nước ta trong tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa là bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %).
Câu 5. Năm 2022, sản lượng lương thực có hạt của nước ta là 47,1 triệu tấn, số dân là 99,5 triệu người. Hãy cho biết sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của nước ta là bao nhiêu kg/người (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kg/người).
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Tổng diện tích có rừng, diện tích rừng trồng ở Tây Nguyên năm 2015 và năm 2022
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Tiêu chí | 2015 | 2022 |
Tổng diện tích có rừng | 2561,9 | 2571,1 |
Diện tích rừng trồng | 315,9 | 480,3 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, 2022; NXB Thống kê 2017, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ lệ diện tích rừng trồng trong tổng diện tích có rừng ở Tây Nguyên năm 2022 so với năm 2015 tăng thêm bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %).
2. Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa
PHẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | D | 10 | A |
2 | D | 11 | D |
3 | C | 12 | B |
4 | B | 13 | A |
5 | C | 14 | D |
6 | C | 15 | A |
7 | A | 16 | A |
8 | A | 17 | C |
9 | A | 18 | B |
Mời các bạn cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung
- Đề thi thử tốt nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 14
- Đề thi thử tốt nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 15
- Đề thi thử tốt nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 16
- Đề thi thử tốt nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 17
- Đề thi thử tốt nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 18
- Đề thi thử tốt nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 19
- Đề thi thử tốt nghiệp bám sát đề minh họa - Đề 20