Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

I. Phương pháp giải bài toán tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng

- Định lí: Cho hàm số  y=f\left( x \right)y=f(x) có đạo hàm trên khoảng \left( a,b \right)(a,b):

+ Hàm số y=f\left( x \right)y=f(x) đồng biến trên khoảng \left( a,b \right)(a,b) khi và chỉ khi ff(x)0 với mọi giá trị x thuộc khoảng \left( a,b \right)(a,b). Dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm.

+ Hàm số y=f\left( x \right)y=f(x) nghịch biến trên khoảng \left( a,b \right)(a,b) khi và chỉ khi ff(x)0 với mọi giá trị x thuộc khoảng \left( a,b \right)(a,b). Dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm.

1. Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên từng khoảng xác định

Chương trình phổ thông ta thường gặp dạng bài này đối với hàm số đa thức bậc 1 trên bậc 1, ta sẽ áp dụng chú ý sau:

- Hàm số f\left( x \right)=\frac{ax+b}{cx+d},\left( ad-bc\ne 0,c\ne 0 \right)f(x)=ax+bcx+d,(adbc0,c0) đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi ad-bc>0adbc>0

- Hàm số f\left( x \right)=\frac{ax+b}{cx+d},\left( ad-bc\ne 0,c\ne 0 \right)f(x)=ax+bcx+d,(adbc0,c0) nghịch biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi ad-bc<0adbc<0
2. Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng cho trước.

Cách 1:

- Hàm số g\left( x \right)=\frac{ax+b}{cx+d},\left( ad-bc\ne 0,c\ne 0 \right)g(x)=ax+bcx+d,(adbc0,c0) đồng biến trên khoảng \left( p,q \right)(p,q) khi và chỉ khi 

\left\{ \begin{matrix}

- cx+d\ne 0,\forall x\in \left( p,q \right) \\

- ad-bc>0 \\

\end{matrix} \right.{cx+d0,x(p,q)adbc>0

- Hàm số g\left( x \right)=\frac{ax+b}{cx+d},\left( ad-bc\ne 0,c\ne 0 \right)g(x)=ax+bcx+d,(adbc0,c0) nghịch biến trên khoảng \left( p,q \right)(p,q) khi và chỉ khi \left\{ \begin{matrix}

- cx+d\ne 0,\forall x\in \left( p,q \right) \\

- ad-bc<0 \\
 \end{matrix} \right.{cx+d0,x(p,q)adbc<0

Cách 2: Cô lập tham số m

Bước 1: Tìm y’

Bước 2: Cô lập m ta sẽ thu được phương trình ví dụ m\ge f\left( x \right)mf(x)

Bước 3: Xét dấu với hàm f\left( x \right)f(x) theo bảng quy tắc sau:

m\ge f\left( x \right),\forall x\in \left( p,q \right)\Leftrightarrow m\ge \underset{\left( p,q \right)}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)mf(x),x(p,q)mmax(p,q)f(x)

m>f\left( x \right),\forall x\in \left( p,q \right)\Leftrightarrow m>\underset{\left( p,q \right)}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)m>f(x),x(p,q)m>max(p,q)f(x)

m\le f\left( x \right),\forall x\in \left( p,q \right)\Leftrightarrow m\le \underset{\left( p,q \right)}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)mf(x),x(p,q)mmin(p,q)f(x)

m < f\left( x \right),\forall x\in \left( p,q \right)\Leftrightarrow m < \underset{\left( p,q \right)}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)m<f(x),x(p,q)m<min(p,q)f(x)

II. Ví dụ minh họa tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng cho trước.

Ví dụ 1: Tìm m để hàm số y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+3mx-1y=x3+3x2+3mx1 nghịch biến trên khoảng \left( 0,+\infty \right)(0,+)

A. m\ge 1A.m1 B. m\le -1B.m1
C.m\ge -1C.m1 D. m\le 0D.m0

Hướng dẫn giải

Ta có: yy=3x2+6x+3m

Hàm số nghịch biến trên \left( 0,+\infty \right)\Leftrightarrow y(0,+)y0 với mọi x\in \left( 0,+\infty \right)x(0,+)

\Leftrightarrow -3{{x}^{2}}+6x+3m\le 0,\forall x\in \left( 0,+\infty \right)\Leftrightarrow m\le {{x}^{2}}-2x,\forall x\in \left( 0,+\infty \right)3x2+6x+3m0,x(0,+)mx22x,x(0,+)

Xét f\left( x \right)={{x}^{2}}-2xf(x)=x22x với x\in \left( 0,+\infty \right)

fx(0,+)f(x)=2x2,f(x)=0x=1

Học sinh tự vẽ bảng biến thiên và áp dụng quy tắc ta nhận được kết quả m\le -1m1

Đáp án B

Ví dụ 2: Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y=-\frac{1}{3}{{x}^{3}}+\left( m-1 \right){{x}^{2}}+\left( m+3 \right)x-1y=13x3+(m1)x2+(m+3)x1 đồng biến trên khoảng \left( 0,3 \right)(0,3).

A. m\le -3A.m3 B. m\ge \frac{1}{5}B.m15
C.m\ge \frac{11}{3}C.m113 D. m\ge \frac{12}{7}D.m127

Hướng dẫn giải

Ta có: yy=x2+2(m1)x+3+m

Hàm số đồng biến trên \left( 0,3 \right)\Rightarrow y(0,3)y0,x(0,3)

\Rightarrow -{{x}^{2}}+2\left( m-1 \right)x+3+m\ge 0\Leftrightarrow m\ge \frac{{{x}^{2}}+2x+3}{2x+1}x2+2(m1)x+3+m0mx2+2x+32x+1

Xét hàm số: f\left( x \right)=\frac{{{x}^{2}}+2x+3}{2x+1}f(x)=x2+2x+32x+1 với \forall x\in \left( 0,3 \right)

\Rightarrow f\left( x \right)=\frac{{{x}^{2}}+2x+3}{2x+1},\forall x\in \left( 0,3 \right)x(0,3)f(x)=x2+2x+32x+1,x(0,3)

Lập bảng biến thiên kết luận m\ge \frac{12}{7}m127

Đáp án D

Ví dụ 3: Tìm m để hàm số y=\frac{\tan x-2}{\tan x-m}y=tanx2tanxm đồng biến trên \left( 0,\frac{\pi }{4} \right)(0,π4)

A. m\ge 2A.m2 B. m\le 0B.m0
C.1\le m<2C.1m<2 D. \left[ \begin{matrix}

m\le 0 \\

1\le m<2 \\

\end{matrix} \right.D.[m01m<2

Hướng dẫn giải

yy=m+2(tanxm)2(tanx)=m+2(tanxm)2.1cos2x

Để hàm số đồng biến trên \left( 0,\frac{\pi }{4} \right)(0,π4) thì:

yy>0,x(0,π4){m+2>0mtanx,x(0,π4){m<2m(0,1)[m01m<2

Đáp án D

II. Bài tập tự luyện

Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số: y=\frac{m-\sin x}{{{\cos }^{2}}x}y=msinxcos2x nghịch biến trên khoảng \left( 0,\frac{\pi }{6} \right)(0,π6)

A. m\ge \frac{5}{4}A.m54 B. m\le \frac{5}{4}B.m54
C. m\ge \frac{5}{2}C.m52 D. m\le \frac{5}{2}D.m52

Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=\frac{\left( m+1 \right)x+2m+2}{x+m}y=(m+1)x+2m+2x+m nghịch biến trên khoảng \left( -1,+\infty \right)(1,+)

A. -1< m <2A.1<m<2 B. m\ge 1B.m1
C. 1\le m<2C.1m<2 D. \left[ \begin{matrix}

m>2 \\

m<1 \\

\end{matrix} \right.D.[m>2m<1

Câu 3: Với giá trị nào của m thì hàm số y=\frac{mx+4}{x+m}y=mx+4x+m nghịch biến trên \left( -\infty ,1 \right)(,1)

A. -2\le m\le 1A.2m1 B. -2\le m\le -1B.2m1
C. m\in \varnothingC.m D. -2 < m <2D.2<m<2

Câu 4: Tìm m để hàm số y=\frac{2{{x}^{2}}-3x+m}{x-1}y=2x23x+mx1 đồng biến trên \left( 2,+\infty \right)(2,+)

A. m\ge -1A.m1 B. m\ge 2B.m2
C.m\le 3C.m3 D. m\le 7D.m7

Câu 5: Tìm m để hàm số y=\sin x+mxy=sinx+mx đồng biến trên \mathbb{R}R

A. m\ge -1A.m1 B. m\ge 2B.m2
C.m\ge 1C.m1 D. m\le 7D.m7

Câu 6: Tìm m để hàm số y=\frac{\sin x-1}{\sin x+m}y=sinx1sinx+m nghịch biến trên \left( 0,\frac{\pi }{2} \right)(0,π2)

A. m\ge 0A.m0 B. m\le 0B.m0
C.m\ge -1C.m1 D. m\le 1D.m1

Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=\frac{{{e}^{x}}-m-2}{{{e}^{x}}-{{m}^{2}}}y=exm2exm2 nghịch biến trên khoảng \left( \ln \frac{1}{4},0 \right)(ln14,0)

A. 1< m <2A.1<m<2 B. -1\le m\le 2B.1m2
C. -\frac{1}{2}\le m\le \frac{1}{2}C.12m12 D. \left[ \begin{matrix}

-\dfrac{1}{2}\le m\le \dfrac{1}{2} \\

1\le m<2 \\

\end{matrix} \right.D.[12m121m<2

Câu 8: Cho hàm số y = \frac{{\left( {m - 1} \right)\sqrt {x - 1}  + 2}}{{\sqrt {x - 1}  - 1}}y=(m1)x1+2x11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (17;37).

A. m ∈ [-4; -1] B. m ∈ (-∞; -6] ∪ [-4; -1) ∪ (2; +∞)
C. m ∈ (-∞; -4] ∪ (2; +∞) D. m ∈ (-1; 2)

Câu 9: Hàm số: y = 2x3 - 3(2m + 1)x2 + 6m(m + 1)x + 1 đồng biến trên khoảng (2;+∞) khi giá trị m là?

A. m ≤ 2 B. m ≥ 2
C. m ≤ 1 D. m ≥ 1

Câu 10: Cho hàm số: y=\frac{{{x^2} - 2mx + 3{m^2}}}{{x - 2m}}y=x22mx+3m2x2m đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi giá trị của tham số m là:

A. m < 0 B. m > 0
C. m = 0 D. m ∈ R

Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2017;2017 ] để hàm số y = (m - 2)x + 2m đồng biến trên R.

A. 2014 B. 2016
C. vô số D. 2015

Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2017;2017 ] để hàm số y =(m2-4)x + 2m đồng biến trên R.

A. 4030 B. 4034
C. Vô số D. 2015

Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số số m để hàm số y = \frac{{\cot x - 1}}{{m\cot x - 1}}y=cotx1mcotx1 đồng biến trên khoảng \left( {\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{2}} \right)(π4;π2)

A. m ∈ (-∞ ; 0) ∪ (1 ;+∞) B. m ∈ (-∞ ; 0)
C. m ∈ (1 ; +∞) D. m ∈ (-∞ ; 1)

Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = ln (16x2 + 1) - (m +1)x + m + 2 nghịch biến trên khoảng ( -∞; +∞)

A. m ∈ (-∞ ; -3] B. m ∈ [3 ; +∞ )
C. m ∈ (-∞ ; -3) D. m ∈ [-3 ; 3]

Câu 15: Cho hàm số y = x3 + 3x2. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. Hàm số đồng biến trên (-∞ ; -2) và (0 ;+∞)

B. Hàm số nghịch biến trên (-2 ; 1)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞ ; 0) và (2 ;+∞)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞ ; -2) và (0 ;+∞)

Kiểm tra kiến thức về đồng biến, nghịch biến:

Bài trắc nghiệm được biên soạn bởi KhoaHoc.vn - Chuyên trang học online!

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây.

Lịch thi THPT Quốc Gia 2025

Xem chi tiết lịch thi: Lịch thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2025

Gửi đề thi để nhận lời giải ngay: https://www.facebook. com/com.VnDoc

Chia sẻ, đánh giá bài viết
75
Chọn file muốn tải về:
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo

Nhiều người đang xem

🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Thi THPT Quốc gia môn Toán

Xem thêm
Đóng
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này! VnDoc PRO - Tải nhanh, làm toàn bộ Trắc nghiệm, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Hoặc không cần đăng nhập và tải nhanh tài liệu Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng
Bạn cần đăng ký gói thành viên VnDoc PRO để làm được bài trắc nghiệm này!
VnDoc PRO:Trải nghiệm không quảng cáoTải file không cần chờ đợi!
Mua VnDoc PRO 79.000đ
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng