Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Cách tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng

Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng trong oxyz

A. Phương trình đường thẳng

Cho đường thẳng \DeltaΔ đi qua điểm M_{0}\left( x_{0};y_{0};z_{0}
\right)M0(x0;y0;z0) và nhận vectơ \overrightarrow{a\ } = \left( a_{1};a_{2};a_{3}
\right)a =(a1;a2;a3) với {a_{1}}^{2} +
{a_{2}}^{2} + {a_{3}}^{2} \neq 0a12+a22+a320 làm vectơ chỉ phương. Khi đó \DeltaΔ có phương trình tham số là:

\left\{ \begin{matrix}
x = x_{0} + a_{1}t \\
y = y_{0} + a_{2}t \\
z = z_{0} + a_{2}t \\
\end{matrix} \right.\ ;\ \left( t\mathbb{\in R} \right){x=x0+a1ty=y0+a2tz=z0+a2t ; (tR)

Cho đường thẳng \DeltaΔ đi qua điểm M_{0}\left( x_{0};y_{0};z_{0}
\right)M0(x0;y0;z0) và nhận vectơ \overrightarrow{a\ } = \left( a_{1};a_{2};a_{3}
\right)a =(a1;a2;a3) sao cho a_{1}a_{2}a_{3}
\neq 0a1a2a30 làm vectơ chỉ phương. Khi đó \DeltaΔ có phương trình chính tắc là:

\frac{x - x_{0}}{a_{1}} = \frac{y -
y_{0}}{a_{2}} = \frac{z - z_{0}}{a_{3}}xx0a1=yy0a2=zz0a3

B. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng Δ

Công thức tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng

\DeltaΔ đi qua điểm M_{0}M0 và có vectơ chỉ phương \overrightarrow{a_{\Delta}}aΔ

\boxed{d(M,\Delta) = \frac{\left|
\left\lbrack \overrightarrow{a_{\Delta}},\overrightarrow{M_{0}M}
\right\rbrack \right|}{\left| \overrightarrow{a_{\Delta}}
\right|}}d(M,Δ)=|[aΔ,M0M]||aΔ|

C. Bài tập tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng

Ví dụ. a. Trong không gian OxyzOxyz, cho điểm A(2;1;1)A(2;1;1) và đường thẳng d:\frac{x - 1}{1} = \frac{y - 2}{2} =
\frac{z - 3}{- 2}d:x11=y22=z32. Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng d.

b. Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz, khoảng cách từ điểm M(2; - 4; - 1)M(2;4;1) tới đường thẳng \Delta:\left\{ \begin{matrix}
x = t \\
y = 2 - t \\
z = 3 + t \\
\end{matrix} \right.Δ:{x=ty=2tz=3+t bằng bao nhiêu?

Hướng dẫn giải

a.Gọi M(1;\ 2;\ 3) \in dM(1; 2; 3)d

\Rightarrow AM = ( - 1;1;2) \Rightarrow
\left\lbrack \overrightarrow{AM};\overrightarrow{u} \right\rbrack = ( -
6;0; - 3)AM=(1;1;2)[AM;u]=(6;0;3)

Ta có d(A;d) = \frac{\left| \left\lbrack
\overrightarrow{AM};\overrightarrow{u} \right\rbrack \right|}{\left|
\overrightarrow{u} \right|} = \frac{3\sqrt{5}}{3} =
\sqrt{5}d(A;d)=|[AM;u]||u|=353=5.

b. Đường thẳng \DeltaΔ đi qua N(0;2;3)N(0;2;3), có véc-tơ chỉ phương \overrightarrow{u} = (1; -
1;2)u=(1;1;2).

Ta có \overrightarrow{MN} = ( -
2;6;4)MN=(2;6;4)\left\lbrack
\overrightarrow{MN},\overrightarrow{u} \right\rbrack = (16;8; -
4)[MN,u]=(16;8;4).

Vậy khoảng cách từ MM đến đường thẳng \DeltaΔ là:

d(M;\Delta) = \frac{\left| \left\lbrack
\overrightarrow{MN},\overrightarrow{u} \right\rbrack \right|}{\left|
\overrightarrow{u} \right|} = \frac{\sqrt{336}}{\sqrt{6}} =
2\sqrt{14}d(M;Δ)=|[MN,u]||u|=3366=214

Ví dụ. Trong không gian với hệ toạ độ OxyzOxyz, cho (P):x - 2y + 2z - 5 = 0,A( - 3;0;1),B(1; -
1;3)(P):x2y+2z5=0,A(3;0;1),B(1;1;3). Viết phương trình đường thẳng dd qua AA, song song với (P)(P) sao cho khoảng cách từ BB đến dd là lớn nhất.

Hướng dẫn giải

Hình vẽ minh họa

( - 3 - 2\ .0 + 2\ .1 - 5).\left( 1 -
2.( - 1) + 2.3 - 5 \right) < 0(32 .0+2 .15).(12.(1)+2.35)<0 nên hai điểm A, B khác phía so với (P).

Gọi H là hình chiếu của B lên d.

Ta có: BH ≤ BA nên khoảng cách BH từ B đến d lớn nhất khi và chỉ khi H trùng A.

Khi đó AB ⊥ d.

VTPT của (P) là \overrightarrow{n} = (1;
- 2;2),\overrightarrow{AB} = (4; - 1;2)n=(1;2;2),AB=(4;1;2)

VTCP của d là \overrightarrow{u} =
\left\lbrack \overrightarrow{n};\overrightarrow{AB} \right\rbrack = ( -
2;6;7)u=[n;AB]=(2;6;7)

Mà d qua A(−3; 0; 1) nên phương trình đường thẳng d là: \frac{x + 3}{2} = \frac{y}{- 6} = \frac{z - 1}{-
7}x+32=y6=z17

Ví dụ. Trong không gian OxyzOxyz, cho điểm A(0;1;1)A(0;1;1) và hai đường thẳng d_{1}:\left\{ \begin{matrix}
x = - 1 \\
y = - 1 + t \\
z = t \\
\end{matrix} \right.\ ;\left( t\mathbb{\in R} \right)d1:{x=1y=1+tz=t ;(tR)d_{2}:\frac{x - 1}{3} = \frac{y - 2}{1} =
\frac{z}{1}d2:x13=y21=z1. Gọi dd là đường thẳng đi qua điểm AA, cắt đường thẳng d_{1}d1 và vuông góc với đường thẳng d_{2}d2. Đường thẳng dd đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

A. N(2;1; - 5)N(2;1;5) B. Q(3;2;5)Q(3;2;5)
C. P( - 2; - 3;11)P(2;3;11) D. M(1;0; - 1)M(1;0;1)

Hướng dẫn giải

Gọi \left\{ \begin{matrix}
B = d_{1} \cap d \\
B \in d_{1} \\
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
B( - 1; - 1 + t;t) \\
\overrightarrow{AB} = ( - 1;t - 2;t - 1) \\
\end{matrix} \right.{B=d1dBd1 {B(1;1+t;t)AB=(1;t2;t1)

d_{2}d2 có một vectơ chỉ phương \overrightarrow{u} = (3;1;1)u=(3;1;1).

Do d\bot d_{2}dd2 nên \overrightarrow{u}.\overrightarrow{AB} = 0
\Leftrightarrow - 3 + t - 2 + t - 1 = 0u.AB=03+t2+t1=0

\Leftrightarrow t = 3 \Rightarrow
\overrightarrow{AB} = ( - 1;1;2)t=3AB=(1;1;2)

Ta có: \left\{ \begin{matrix}
\overrightarrow{AN} = (2;0;6);\overrightarrow{AQ} = (3;1;4) \\
\overrightarrow{AP} = ( - 2; - 4;10);\overrightarrow{AM} = (1; - 1; - 2)
\\
\end{matrix} \right.{AN=(2;0;6);AQ=(3;1;4)AP=(2;4;10);AM=(1;1;2)

Suy ra đường thẳng dd đi qua MM.

D. Bài tập tự rèn luyện có đáp án

Bài 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,Oxyz, cho đường thẳng d:\frac{x - 1}{1} = \frac{y - 2}{2} = \frac{z}{-
1}d:x11=y22=z1. Viết phương trình đường thẳng \DeltaΔ đi qua điểm A(2;3; - 1)A(2;3;1) cắt dd tại BB sao cho khoảng cách từ BB đến mặt phẳng (\alpha):x + y + z - 1 = 0(α):x+y+z1=0 bằng 2\sqrt{3}23.

Bài 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,Oxyz, cho mặt phẳng (P):x - 2y + 2z - 5 = 0(P):x2y+2z5=0 và hai điểm A( - 3;0;1),\ B(1; - 1;3).A(3;0;1), B(1;1;3). Trong các đường thẳng đi qua AA và song song với (P)(P), đường thẳng mà khoảng cách từ BB đến đường thẳng đó là nhỏ nhất có phương trình là gì?

Bài 3. Trong không gian với hệ tọa độ \left\{ \begin{matrix}
x = 62t \\
y = - 25t \\
z = - 2 + 61t \\
\end{matrix} \right.{x=62ty=25tz=2+61t cho đường thẳng d:\frac{x - 3}{2} = \frac{y + 2}{1} = \frac{z +
1}{- 1}d:x32=y+21=z+11, mặt phẳng (P):x + y + z +
2 = 0(P):x+y+z+2=0 . Gọi MM là giao điểm của dd(P)(P). Gọi \DeltaΔ là đường thẳng nằm trong (P)(P) vuông góc với dd và cách MM một khoảng bằng \sqrt{42}42. Viết phương trình đường thẳng (P)(P)?

Tài liệu còn dài, mời bạn đọc tải tài liệu tham khảo đầy đủ của chúng tôi!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Chuyên đề Toán 12

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng