Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bảng Nguyên Hàm Đầy Đủ Nhất

Lớp: Lớp 12
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Trong quá trình học giải tích, việc ghi nhớ bảng nguyên hàm là vô cùng quan trọng để giải nhanh các bài toán nguyên hàm và tích phân. Bài viết này cung cấp bảng nguyên hàm đầy đủ nhất, bao gồm các công thức cơ bản đến nâng cao, giúp bạn học nhanh – nhớ lâu – áp dụng hiệu quả. Đây là tài liệu không thể thiếu dành cho học sinh lớp 12 và thí sinh ôn thi THPT Quốc gia môn Toán.

1. Nguyên hàm của các hàm số dạng tích, phương

Cho hai hàm số u = u(x)\(u = u(x)\)v = v(x)\(v = v(x)\) có đạo hàm liên tục trên K.

Lúc này ta có bảng sau:

Dạng Cấu trúc hàm số Nguyên hàm
Tổng f(x) = u\(f(x) = u' + v' = (u + v)'\) F(x) = u + v\(F(x) = u + v\)
Hiệu f(x) = u\(f(x) = u' - v' = (u - v)'\) F(x) = u - v\(F(x) = u - v\)
Tích f(x) = u\(f(x) = u'v + uv' = (uv)'\) F(x) = uv\(F(x) = uv\)
Thương f(x) = \frac{u\(f(x) = \frac{u'v - uv'}{v^{2}} = \left( \frac{u}{v} \right)^{/}\) F(x) = \frac{u}{v}\(F(x) = \frac{u}{v}\)

2. Bảng nguyên hàm cơ bản

Nguyên hàm của hàm số sơ cấp Nguyên hàm hàm số thường gặp Nguyên hàm của hàm số hợp

\int_{}^{}{dx} = x + C\(\int_{}^{}{dx} = x + C\)\int_{}^{}{x^{\alpha}dx} =
\frac{x^{\alpha + 1}}{\alpha + 1} + C\ \ \ (\alpha \neq 1)\(\int_{}^{}{x^{\alpha}dx} = \frac{x^{\alpha + 1}}{\alpha + 1} + C\ \ \ (\alpha \neq 1)\)

\int_{}^{}{\frac{1}{x^{2}}dx} = -
\frac{1}{x} + C\(\int_{}^{}{\frac{1}{x^{2}}dx} = - \frac{1}{x} + C\)

\int_{}^{}{\frac{1}{\sqrt{x}}dx} =
2\sqrt{x} + C\(\int_{}^{}{\frac{1}{\sqrt{x}}dx} = 2\sqrt{x} + C\)

\int_{}^{}{d(ax + b)} =
\frac{1}{a}(ax + b) + C\(\int_{}^{}{d(ax + b)} = \frac{1}{a}(ax + b) + C\)

\int_{}^{}{(ax + b)^{\alpha}dx} =
\frac{1}{a}\frac{(ax + b)^{\alpha + 1}}{\alpha + 1} + C\ \ \ (\alpha
\neq 1)\(\int_{}^{}{(ax + b)^{\alpha}dx} = \frac{1}{a}\frac{(ax + b)^{\alpha + 1}}{\alpha + 1} + C\ \ \ (\alpha \neq 1)\)

\int_{}^{}{\frac{1}{(ax + b)^{2}}dx} = -
\frac{1}{a}\frac{1}{ax + b} + C\(\int_{}^{}{\frac{1}{(ax + b)^{2}}dx} = - \frac{1}{a}\frac{1}{ax + b} + C\)

\int_{}^{}{\frac{1}{\sqrt{ax + b}}dx} =
\frac{1}{a}\frac{2}{\sqrt{ax + b}} + C\(\int_{}^{}{\frac{1}{\sqrt{ax + b}}dx} = \frac{1}{a}\frac{2}{\sqrt{ax + b}} + C\)

\int_{}^{}{du} = u + C\(\int_{}^{}{du} = u + C\)\int_{}^{}{u^{\alpha}du} =
\frac{u^{\alpha + 1}}{\alpha + 1} + C\ \ (\alpha \neq 1)\(\int_{}^{}{u^{\alpha}du} = \frac{u^{\alpha + 1}}{\alpha + 1} + C\ \ (\alpha \neq 1)\)\int_{}^{}{\frac{1}{u^{2}}du} = -
\frac{1}{u} + C\(\int_{}^{}{\frac{1}{u^{2}}du} = - \frac{1}{u} + C\)\int_{}^{}{\frac{1}{\sqrt{u}}du} =
2\sqrt{u} + C\(\int_{}^{}{\frac{1}{\sqrt{u}}du} = 2\sqrt{u} + C\)

\int_{}^{}{\cos xdx} = \sin x +
C\(\int_{}^{}{\cos xdx} = \sin x + C\)\int_{}^{}{\sin xdx} = - \cos x +
C\(\int_{}^{}{\sin xdx} = - \cos x + C\)\int_{}^{}{\frac{1}{cos^{2}x}dx} = \tan
x + C\(\int_{}^{}{\frac{1}{cos^{2}x}dx} = \tan x + C\)

\int_{}^{}{\frac{1}{sin^{2}x}dx} = -
\cot x + C\(\int_{}^{}{\frac{1}{sin^{2}x}dx} = - \cot x + C\)

\int_{}^{}{\cos(ax + b)dx} =
\frac{1}{a}\sin(ax + b) + C\(\int_{}^{}{\cos(ax + b)dx} = \frac{1}{a}\sin(ax + b) + C\)\int_{}^{}{\sin(ax + b)dx} = -
\frac{1}{a}\cos(ax + b) + C\(\int_{}^{}{\sin(ax + b)dx} = - \frac{1}{a}\cos(ax + b) + C\)

\int_{}^{}{\frac{1}{sin^{2}(ax + b)}dx}
= - \frac{1}{a}\cot(ax + b) + C\(\int_{}^{}{\frac{1}{sin^{2}(ax + b)}dx} = - \frac{1}{a}\cot(ax + b) + C\)\int_{}^{}{\frac{1}{cos^{2}(ax + b)}dx}
= \frac{1}{a}\tan(ax + b) + C\(\int_{}^{}{\frac{1}{cos^{2}(ax + b)}dx} = \frac{1}{a}\tan(ax + b) + C\)

\int_{}^{}{\sin udu} = - \cos u +
C\(\int_{}^{}{\sin udu} = - \cos u + C\)

\int_{}^{}{\cos udu} = \sin u +
C\(\int_{}^{}{\cos udu} = \sin u + C\)

\int_{}^{}{\frac{1}{cos^{2}u}du} = \tan
u + C\(\int_{}^{}{\frac{1}{cos^{2}u}du} = \tan u + C\)

\int_{}^{}{\frac{1}{sin^{2}u}du} = -
\cot u + C\(\int_{}^{}{\frac{1}{sin^{2}u}du} = - \cot u + C\)

\int_{}^{}\frac{dx}{x} = \ln|x| + C\
\ \ (x \neq 0)\(\int_{}^{}\frac{dx}{x} = \ln|x| + C\ \ \ (x \neq 0)\)

\int_{}^{}{e^{x}dx} = e^{x} +
C\(\int_{}^{}{e^{x}dx} = e^{x} + C\)

\int_{}^{}{a^{x}dx} = \frac{a^{x}}{\ln
a} + C\ \ \ (0 < a \neq 1)\(\int_{}^{}{a^{x}dx} = \frac{a^{x}}{\ln a} + C\ \ \ (0 < a \neq 1)\)

\int_{}^{}\frac{dx}{ax + b} =
\frac{1}{a}\ln|ax + b| + C\ \ \ (x \neq 0)\(\int_{}^{}\frac{dx}{ax + b} = \frac{1}{a}\ln|ax + b| + C\ \ \ (x \neq 0)\)

\int_{}^{}{e^{ax + b}dx} =
\frac{1}{a}e^{ax + b} + C\(\int_{}^{}{e^{ax + b}dx} = \frac{1}{a}e^{ax + b} + C\)

\int_{}^{}{a^{\alpha x + \beta}dx} =
\frac{1}{\alpha}.\frac{a^{\alpha x + \beta}}{\ln a} + C\ \ \ (0 < a
\neq 1)\(\int_{}^{}{a^{\alpha x + \beta}dx} = \frac{1}{\alpha}.\frac{a^{\alpha x + \beta}}{\ln a} + C\ \ \ (0 < a \neq 1)\)

\int_{}^{}\frac{du}{u} = \ln|u| + C\
\ \ (u \neq 0)\(\int_{}^{}\frac{du}{u} = \ln|u| + C\ \ \ (u \neq 0)\)

\int_{}^{}{e^{u}du} = e^{u} +
C\(\int_{}^{}{e^{u}du} = e^{u} + C\)

\int_{}^{}{a^{u}dx} = \frac{a^{u}}{\ln
a} + C\ \ \ (0 < a \neq 1)\(\int_{}^{}{a^{u}dx} = \frac{a^{u}}{\ln a} + C\ \ \ (0 < a \neq 1)\)

3. Bảng nguyên hàm mở rộng

\int_{}^{}{(ax + b)^{\alpha}dx =
\frac{(ax + b)^{\alpha + 1}}{a(\alpha + 1)} + C,\alpha \neq -
1}\(\int_{}^{}{(ax + b)^{\alpha}dx = \frac{(ax + b)^{\alpha + 1}}{a(\alpha + 1)} + C,\alpha \neq - 1}\) \int_{}^{}{\cos(ax + b)dx =
\frac{1}{a}\sin(ax + b) + C}\(\int_{}^{}{\cos(ax + b)dx = \frac{1}{a}\sin(ax + b) + C}\)
\int_{}^{}{\frac{dx}{ax + b} =
\frac{1}{a}\ln|ax + b| + C}\(\int_{}^{}{\frac{dx}{ax + b} = \frac{1}{a}\ln|ax + b| + C}\) \int_{}^{}{\sin(ax + b)dx = -
\frac{1}{a}\cos(ax + b) + C}\(\int_{}^{}{\sin(ax + b)dx = - \frac{1}{a}\cos(ax + b) + C}\)
\int_{}^{}{e^{ax + b}dx =
\frac{1}{a}e^{ax + b} + C}\(\int_{}^{}{e^{ax + b}dx = \frac{1}{a}e^{ax + b} + C}\) \int_{}^{}{\tan(ax + b)dx = -
\frac{1}{a}\ln\left| \cos(ax + b) \right| + C}\(\int_{}^{}{\tan(ax + b)dx = - \frac{1}{a}\ln\left| \cos(ax + b) \right| + C}\)
\int_{}^{}{m^{ax + b}dx = \frac{1}{a\ln
m}m^{ax + b}} + C,(m > 0)\(\int_{}^{}{m^{ax + b}dx = \frac{1}{a\ln m}m^{ax + b}} + C,(m > 0)\) \int_{}^{}{\cot(ax + b)dx =
\frac{1}{a}\ln\left| \sin(ax + b) \right| + C}\(\int_{}^{}{\cot(ax + b)dx = \frac{1}{a}\ln\left| \sin(ax + b) \right| + C}\)
\int_{}^{}\frac{dx}{a^{2} + x^{2}} =
\frac{1}{a}\arctan\frac{x}{a} + C\(\int_{}^{}\frac{dx}{a^{2} + x^{2}} = \frac{1}{a}\arctan\frac{x}{a} + C\) \int_{}^{}{\frac{dx}{sin^{2}(ax + b)} =
- \frac{1}{a}\cot(ax + b) + C}\(\int_{}^{}{\frac{dx}{sin^{2}(ax + b)} = - \frac{1}{a}\cot(ax + b) + C}\)
\int_{}^{}{\frac{dx}{a^{2} - x^{2}} =
\frac{1}{2a}\ln\left| \frac{a + x}{a - x} \right| + C}\(\int_{}^{}{\frac{dx}{a^{2} - x^{2}} = \frac{1}{2a}\ln\left| \frac{a + x}{a - x} \right| + C}\) \int_{}^{}{\frac{dx}{x^{2} - a^{2}} =
\frac{1}{2a}\ln\left| \frac{x - a}{x + a} \right| + C}\(\int_{}^{}{\frac{dx}{x^{2} - a^{2}} = \frac{1}{2a}\ln\left| \frac{x - a}{x + a} \right| + C}\)
\int_{}^{}{\frac{dx}{\sqrt{x^{2} +
a^{2}}} = \ln\left( x + \sqrt{x^{2} + a^{2}} \right) + C}\(\int_{}^{}{\frac{dx}{\sqrt{x^{2} + a^{2}}} = \ln\left( x + \sqrt{x^{2} + a^{2}} \right) + C}\) \int_{}^{}{\frac{dx}{cos^{2}(ax + b)} =
\frac{1}{a}\tan(ax + b) + C}\(\int_{}^{}{\frac{dx}{cos^{2}(ax + b)} = \frac{1}{a}\tan(ax + b) + C}\)
\int_{}^{}{\frac{dx}{x\sqrt{x^{2} +
a^{2}}} = - \frac{1}{a}\ln\left| \frac{a + \sqrt{x^{2} + a^{2}}}{x}
\right| + C}\(\int_{}^{}{\frac{dx}{x\sqrt{x^{2} + a^{2}}} = - \frac{1}{a}\ln\left| \frac{a + \sqrt{x^{2} + a^{2}}}{x} \right| + C}\) \int_{}^{}{\sqrt{a^{2} - x^{2}}dx =
\frac{x\sqrt{a^{2} - x^{2}}}{2} + \frac{a^{2}}{2}\arcsin\frac{x}{a} +
C}\(\int_{}^{}{\sqrt{a^{2} - x^{2}}dx = \frac{x\sqrt{a^{2} - x^{2}}}{2} + \frac{a^{2}}{2}\arcsin\frac{x}{a} + C}\)
\int_{}^{}{\ln(ax + b)dx = \left( x +
\frac{b}{a} \right)\ln(ax + b) - x + C}\(\int_{}^{}{\ln(ax + b)dx = \left( x + \frac{b}{a} \right)\ln(ax + b) - x + C}\) \int_{}^{}{\frac{dx}{\sin(ax + b)} =
\frac{1}{a}\ln\left| \tan\frac{ax + b}{2} \right| + C}\(\int_{}^{}{\frac{dx}{\sin(ax + b)} = \frac{1}{a}\ln\left| \tan\frac{ax + b}{2} \right| + C}\)
\int_{}^{}{e^{ax}\sin bxdx =
\frac{e^{ax}\left( a\sin bx - b\cos bx \right)}{a^{2} + b^{2}}} +
C\(\int_{}^{}{e^{ax}\sin bxdx = \frac{e^{ax}\left( a\sin bx - b\cos bx \right)}{a^{2} + b^{2}}} + C\) \int_{}^{}{e^{ax}\cos bxdx =
\frac{e^{ax}\left( a\cos bx + b\sin bx \right)}{a^{2} + b^{2}}} +
C\(\int_{}^{}{e^{ax}\cos bxdx = \frac{e^{ax}\left( a\cos bx + b\sin bx \right)}{a^{2} + b^{2}}} + C\)

4. Bảng nhận dạng nguyên hàm và đạo hàm của hàm số chứa e^{x}\(e^{x}\).

Đặc trưng Nguyên hàm Hàm số (đạo hàm)
e^{x}\(e^{x}\) F(x) = u(x).e^{x}\(F(x) = u(x).e^{x}\) F\(F'(x) = \left\lbrack u'(x) + u(x) \right\rbrack e^{x} = f(x)\)
e^{- x}\(e^{- x}\) F(x) = u(x).e^{- x}\(F(x) = u(x).e^{- x}\) F\(F'(x) = \left\lbrack u'(x) - u(x) \right\rbrack e^{- x} = f(x)\)
e^{ax + b}\(e^{ax + b}\) F(x) = u(x)e^{ax + b}\(F(x) = u(x)e^{ax + b}\) F\(F'(x) = \left\lbrack u'(x) + au(x) \right\rbrack e^{ax + b} = f(x)\)
e^{v(x)}\(e^{v(x)}\) F(x) = u(x)e^{v(x)}\(F(x) = u(x)e^{v(x)}\) F\(F'(x) = \left\lbrack u'(x) + v'(x)u(x) \right\rbrack e^{v(x)} = f(x)\)

-----------------------------------------------------

rên đây là bảng nguyên hàm đầy đủ nhất giúp bạn hệ thống lại toàn bộ công thức quan trọng trong chương trình Toán 12 và ôn thi THPT Quốc gia. Hãy lưu lại tài liệu này để ôn tập thường xuyên và nâng cao kỹ năng giải bài tập nguyên hàm – tích phân một cách hiệu quả. Chúc bạn học tốt và đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới!

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 12

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo