Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số trên khoảng

Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số 

Chuyên đề Toán 12: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng vừa được VnDoc.com biên soạn và xin gửi tới bạn đọc để bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

A. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số

Cho hàm số y = f(x)y=f(x) xác định trên tập DD.

  • Số MM được gọi là giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số y = f(x)y=f(x) trên tập DD nếu\left\{ \begin{matrix}
x \in D:f(x) \leq M \\
\exists x_{0} \in D:f\left( x_{0} \right) = M \\
\end{matrix} \right.{xD:f(x)Mx0D:f(x0)=M

Kí hiệu M = \max_{D}f(x)M=maxDf(x)

  • Số mm được gọi là giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số y = f(x)y=f(x) trên tập DD nếu: \left\{ \begin{matrix}
x \in D:f(x) \geq m \\
\exists x_{0} \in D:f\left( x_{0} \right) = m \\
\end{matrix} \right.{xD:f(x)mx0D:f(x0)=m

Kí hiệu m = \min_{D}f(x)m=minDf(x)

B. Cách tìm GTLN, GTNN của hàm số trên tập xác định

Để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x)y=f(x) trên tập xác định ta làm như sau:

Bước 1. Tìm tập xác định DD

Bước 2. Tìm ff(x)

Bước 3. Tại các điểm x_{i}xi mà tại đó ff(xi)=0 hoặc các điểm x_{i}xi mà tại đó ff(xi) không xác định nhưng hàm số vẫn xác định tại điểm đó.

Bước 4. Lập bảng biến thiên (Hoặc một biểu đồ có cơ chế giống bảng biến thiên).

Bước 5. Kết luận.

C. Cách tìm GTLN, GTNN của hàm số trên khoảng

Phương pháp giải

Để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x)y=f(x) trên đoạn (a;b)(a;b) ta làm như sau.

Bước 1. Tìm đạo hàm ff(x)

Bước 2. Xác định tất cả các nghiệm x_{1};x_{2};...;x_{n}x1;x2;...;xn trên (a;b)(a;b) mà tại đó ff(x)=0 và tất cả các điểm \alpha_{i} \in (a;b)αi(a;b) làm cho ff(x) không xác định.

Bước 3. Tính A = \lim_{x \rightarrow
a^{+}}f(x);B = \lim_{x \rightarrow b^{-}}f(x);f\left( x_{i}
\right);f\left( \alpha_{i} \right)A=limxa+f(x);B=limxbf(x);f(xi);f(αi) .

Bước 4. So sánh các giá trị tính được và kết luận M = \max_{(a;b)}f(x);m =
\min_{(a;b)}f(x)M=max(a;b)f(x);m=min(a;b)f(x)

Nếu giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) là AA hoặc BB thì kết luận không có giá trị lớn nhất (nhỏ nhất)

Chú ý:

Hàm số liên tục trên một khoảng có thể không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng đó.

D. Cách tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số trên tập A bất kì

Phương pháp giải

Để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x)y=f(x) trên tập AA ta làm như sau.

Bước 1. Tìm các điểm hàm số không xác định trên tập A.

Bước 2. Tính ff(x). Tìm các điểm x_{i} \in AxiA mà tại đó ff(x)=0 hoặc các điểm mà tại đó ff(x) không xác định nhưng hàm số vẫn xác định tại điểm đó.

Bước 3. Tính f\left( x_{i}
\right)f(xi) với x_{i}xi là các điểm thuộc bước 2 hoặc các điểm ở đầu mút ngoạc vuông và giới hạn của hàm số tại các điểm hàm số không xác định (giới hạn 1 bên hoặc giới hạn cả 2 bên, tùy thuộc vào tập A) hoặc giới hạn tại các điểm dạng ngoặc tròn của tập A (kể cả \pm
\infty±).

Bước 4. So sánh các giá trị tìm được và kết luận giá trị lớn nhất và nhỏ nhất với các lưu ý quan trọng như sau:

Giá trị lớn nhất của hàm số y =
f(x)y=f(x) khi x \in AxA phải thỏa mãn tất cả các điều kiện sau:

  • Là giá trị yy lớn nhất khi x \in AxA

  • Giá trị y lớn nhất đó phải là 1 số cụ thể (không được phép là + \infty+).

  • Tồn tại giá trị x_{0}x0 cụ thể (không được phép là vô cực hoặc giới hạn) để đạt được GTLN đó.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
f(x)y=f(x) khi x \in AxA phải thỏa mãn tất cả các điều kiện sau:

  • Là giá trị yy nhỏ nhất khi x \in AxA

  • Giá trị y nhỏ nhất đó phải là 1 số cụ thể (không được phép là - \infty).

  • Tồn tại giá trị x_{0}x0 cụ thể (không được phép là vô cực hoặc giới hạn) để đạt được GTNN đó.

Ví dụ. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y
= 3sinx - 4sin^{3}xy=3sinx4sin3x trên khoảng \left( - \frac{\pi}{2};\frac{\pi}{2}
\right)(π2;π2)?

Hướng dẫn giải

Đặt \sin x = t \Rightarrow t \in ( -
1;1)sinx=tt(1;1).

Khi đó:

\begin{matrix}
ff(t)=12t2+3f(t)=0t=±12

So sánh f\left( \frac{1}{2}
\right)f(12)f\left( - \frac{1}{2}
\right)f(12) ta thấy GTLN là f\left(
\frac{1}{2} \right) = 1f(12)=1.

Ví dụ: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
\sqrt{- x^{2} + 4x}y=x2+4x trên khoảng (0; 3)

Hướng dẫn giải

Tập xác định D = \lbrack
0;4\rbrackD=[0;4]

Xét hàm số y = \sqrt{- x^{2} +
4x}y=x2+4x trên khoảng (0;3)

Ta có:

\begin{matrix}
yy=x+2x2+4xy=0x=2

Ta có bảng biến thiên:

Trên khoảng (0; 3) giá trị lớn nhất của hàm số y = 2

Ví dụ: Cho hàm số y = x^{3} -
\frac{3}{2}x^{2} + 1y=x332x2+1. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng \left( - 25;\frac{11}{10}
\right)(25;1110). Tìm M.

Hướng dẫn giải

Ta có:

\begin{matrix}
yy=3x23xy=0[x=1x=0 

Ta có bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta có M = 1

Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = \frac{2}{x^{2}} - \frac{1}{2x -
2}f(x)=2x212x2 trên khoảng (0; 1)?

Hướng dẫn giải

Hàm số xác định và liên tục trên (0; 1) ta có:

\begin{matrix}
ff(x)=4x3+12(x1)2f(x)=0x38x2+16x8=0(x2)(x26x+4)=0x=35

Lập bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta có: \min_{(0;1)}f(x) = \frac{11 +
5\sqrt{5}}{4}min(0;1)f(x)=11+554

Ví dụ: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá tị nhỏ nhát của hàm số y = \frac{\sqrt{x^{2} - 1}}{x -
2}y=x21x2 trên tập D = ( - \infty; -
1\rbrack \cup \left\lbrack 1;\frac{3}{2} \right\rbrackD=(;1][1;32]. Tính giá trị H của m.M.

Hướng dẫn giải

Tập xác định của hàm số y là: ( - \infty;
- 1\rbrack \cup (1; + \infty\rbrack\backslash\left\{ 2
\right\}(;1](1;+]{2}

Ta có:

\begin{matrix}
  yy=x(x2)x21x21(x2)2=2x+1x21(x2)2y=0x=12

Ta có bảng biến thiên như sau:

Từ bảng biến thiên ta được: M = 0,m = -
\sqrt{5} \Rightarrow H = m.M = 0M=0,m=5H=m.M=0

Ví dụ. Giá trị lớn nhất của hàm số y = -
x^{3} + 3x + 1y=x3+3x+1 trên khoảng (0; +
\infty)(0;+)

Hướng dẫn giải

Ta có:

\begin{matrix}
yy=3x2+3y=0[x=1(tm)x=1(L) 

=> Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng đã cho bằng 3 khi x = 1

Ví dụ: Giả sử m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + \frac{4}{x}y=x+4x trên khoảng (0; + \infty)(0;+). Tính giá trị của m.

Hướng dẫn giải

Ta có:

\begin{matrix}
yy=14x2y=0[x=2(tm)x=2(L) 

Ta có bảng biến thiên như sau:

=> Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 4

=> y(2) = 4

=> m = 4

Ví dụ: Xác định giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4\left( m^{2} + n^{2} \right) - m -
nP=4(m2+n2)mn, biết y = (x + m)^{3} + (x +
n)^{3} - x^{3}y=(x+m)3+(x+n)3x3 với m,nm,n là tham số và hàm số đồng biến trên ( - \infty;
+ \infty)(;+).

Hướng dẫn giải

Ta có:

\begin{matrix}
yy=3(x+m)2+3(x+n)23x2=3[x2+2(m+n)x+m2+n2]

Hàm số đã cho đồng biến trên \mathbb{R}R

\Leftrightarrow yy0;xR

\Leftrightarrow \DeltaΔ=(m+n)2m2n20mn0

Ta lại có:

P = 4\left( m^{2} + n^{2} \right) - (m +
n)P=4(m2+n2)(m+n)

= 4(m + n)^{2} - 8mn - (m +
n)=4(m+n)28mn(m+n)

\geq 4(m + n)^{2} - (m + n)4(m+n)2(m+n)

= 4(m + n)^{2} - 2.2(m + n).\frac{1}{4}
+ \frac{1}{16} - \frac{1}{16}=4(m+n)22.2(m+n).14+116116

= \left\lbrack 2(m + n) - \frac{1}{4}
\right\rbrack^{2} - \frac{1}{16} \geq - \frac{1}{16}=[2(m+n)14]2116116

\Rightarrow P_{\min} = -
\frac{1}{16}Pmin=116

--------------------------------------------------------

Sau khi đã cùng nhau tìm hiểu về Cách xác định cực trị của hàm số, bây giờ chúng ta hãy cùng nhau củng cố lại kiến thức bằng một số bài tập trắc nghiệm sau đây nhé!

Bài tập Toán 12: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Chuyên đề Toán 12

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng