Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tìm tham số m để hàm số đồng biến nghịch biến trên khoảng

Tìm m để hàm số đơn điệu trên khoảng

Bài tập Toán 12: Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng vừa được VnDoc.com biên soạn và xin gửi tới bạn đọc để bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

A. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu

Giả sử hàm số y = f(x)y=f(x) có đạo hàm trên khoảng KK. Khi đó:

Nếu ff(x)0;xKff(x)=0 chỉ tại hữu hạn điểm thuộc KK thì hàm số f(x)f(x) đồng biến trên khoảng KK.

Nếu ff(x)0;xKff(x)=0 chỉ tại hữu hạn điểm thuộc KK thì hàm số f(x)f(x) nghịch biến trên khoảng KK.

B. Tìm tham số m để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên khoảng

Nhắc lại kiến thức

Xét tam thức bậc hai y = ax^{2} + bx +
c;(a \neq 0)y=ax2+bx+c;(a0) (đã học ở lớp 10)

  • y \geq 0\left( \forall x\mathbb{\in R}
\right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a > 0 \\
\Delta \leq 0 \\
\end{matrix} \right.y0(xR){a>0Δ0
  • y \leq 0;\left( \forall x\mathbb{\in R}
\right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a < 0 \\
\Delta \leq 0 \\
\end{matrix} \right.y0;(xR){a<0Δ0

Xét bài toán 1. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số bậc ba đồng biến, nghịch biến trên \mathbb{R}R.

Phương pháp giải

Cho hàm số bậc ba y = ax^{3} + bx^{2} +
cx + d;(a \neq 0)y=ax3+bx2+cx+d;(a0) chứa tham số mm

- Hàm số đồng biến trên \mathbb{R}R

\Leftrightarrow yy0(xR)3ax2+2bx+c0(xR){3a>0Δy0

- Hàm số nghịch biến trên \mathbb{R}R

\Leftrightarrow yy0(xR)3ax2+2bx+c0(xR){3a<0Δy0

Chú ý:

  • Trường hợp hệ số aa chứa tham số mm, ví dụ y = (m - 1)x^{3} + mx^{2} + 2x - 3y=(m1)x3+mx2+2x3 ta cần xét a = 0a=0 trước.
  • Số giá trị nguyên trên đoạn \lbrack
a;b\rbrack[a;b] bằng b - a +
1ba+1.

Ví dụ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y
= 2x^{3} - 3mx^{2} + 6mx + 2y=2x33mx2+6mx+2 đồng biến trên \mathbb{R}R?

Hướng dẫn giải

Ta có:

yy=6x26mx+6m

Hàm số đồng biến trên \mathbb{R}R

\Leftrightarrow yy0(xR)

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a = 6 > 0 \\
\Delta{a=6>0Δy=9m236m0

\Leftrightarrow 0 \leq m \leq
40m4

Kết hợp với m\mathbb{\in Z}mZ. Vậy có 5 giá trị nguyên của tham số mm thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Ví dụ. Cho hàm số y = - x^{3} - mx^{2} +
(4m + 9)x + 5y=x3mx2+(4m+9)x+5 với mm là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để hàm số nghịch biến trên khoảng ( - \infty; + \infty)(;+)?

Hướng dẫn giải

Ta có: yy=3x22mx+4m+9

Hàm số nghịch biến trên khoảng ( -
\infty; + \infty) \Leftrightarrow y(;+)y0(xR)

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a_{y{ay=3<0Δy=m2+3(4m+9)0 9m3

Kết hợp với m\mathbb{\in Z}mZ

Suy ra có 7 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Ví dụ. Gọi SS là tập hợp các giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y = \frac{x^{3}}{3} + mx^{2} + 4x +
3y=x33+mx2+4x+3 luôn tăng trên \mathbb{R}R. Số phần tử của tập hợp SS là bao nhiêu?

Hướng dẫn giải

Ta có: yy=x2+2mx+4

Hàm số đồng biến trên\mathbb{R
\Leftrightarrow}yRy0(xR)

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a_{y{ay=1>0Δy=m240 2m2

Kết hợp với m\mathbb{\in Z \Rightarrow}m
\in \left\{ - 2; - 1;0;1;2 \right\}mZm{2;1;0;1;2}

Vậy số phần tử của tập hợp SS là 5.

Ví dụ. Tìm tất cả các giá trị của tham số mm để hàm số y
= \frac{1}{3}(m + 2)x^{3} - (m + 2)x^{2} + (m - 8)x + m^{2} - 1y=13(m+2)x3(m+2)x2+(m8)x+m21 luôn nghịch biến trên \mathbb{R}R?

Hướng dẫn giải

Với m = - 2m=2 ta có y = - 10x + 3y=10x+3 (hàm số này luôn nghịch biến trên tập số thực)

Với m \neq - 2m2 ta có yy=(m+2)x22(m+2)x+m8

Hàm số nghịch biến trên\mathbb{R
\Leftrightarrow}yRy0(xR)

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a_{y{ay=m+2<0Δy=≤0 2m2

Kết hợp với m\mathbb{\in Z \Rightarrow}m
\in \left\{ - 2; - 1;0;1;2 \right\}mZm{2;1;0;1;2}

Vậy số phần tử của tập hợp SS là 5.

Xét bài toán 2. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = f(x;m)y=f(x;m) đồng biến hoặc nghịch biến trên một khoảng (hoặc nửa khoảng, đoạn hoặc nửa đoạn).

Phương pháp giải

Xét hàm số y = f(x;m)y=f(x;m) ta tính yy=f(x;m)

  • Hàm số đồng biến trên D \Leftrightarrow
yy0(xD)
  • Hàm số nghịch biến trên D \Leftrightarrow
yy0(xD)

Cô lập tham số m và đưa bất phương trình yy0;y0 về dạng m \geq ymy hoặc m \leq ymy.

Sử dụng tính chất

  • Bất phương trình m \geq ymy;(xD)mmaxDf(x)
  • Bất phương trình m \leq ymy;(xD)mminDf(x)

Chú ý: Với hàm số y = ax^{3} + bx^{2} +
cx + d;(a \neq 0)y=ax3+bx2+cx+d;(a0) liên tục trên tập số thực nên hàm số đồng biến và nghịch biến trên khoảng (a;b)(a;b) thì nó đồng biến trên đoạn \lbrack a;b\rbrack[a;b].

Lưu ý: Bất đẳng thức CauChy (AM – GM): Cho các số thực không âm a_{1};a_{2};a_{3};...a_{n}a1;a2;a3;...an thì ta có:

a_{1} + a_{2} + a_{3} + ... + a_{n} \geq
n\sqrt[n]{a_{1}.a_{2}.a_{3}.....a_{n}}a1+a2+a3+...+anna1.a2.a3.....ann

Dấu bằng xảy ra khi a_{1} = a_{2} = a_{3}
= ... = a_{n}a1=a2=a3=...=an

Với hàm số lượng giác F(x) = a\sin x +
b\cos x + cF(x)=asinx+bcosx+c thì \left\{
\begin{matrix}
MaxF(x) = \sqrt{a^{2} + b^{2}} + c \\
MinF(x) = - \sqrt{a^{2} + b^{2}} + c \\
\end{matrix} \right.{MaxF(x)=a2+b2+cMinF(x)=a2+b2+c.

Ví dụ. Tìm giá trị của tham số mm để hàm số y = \frac{1}{3}x^{3} - (m +
1)x^{2} + \left( m^{2} + 2m \right)x - 3y=13x3(m+1)x2+(m2+2m)x3 nghịch biến trên khoảng ( - 1;1)(1;1)?

Hướng dẫn giải

Ta có:

yy=x22(m+1)x+(m2+2m)

Xét yy=0x22(m+1)x+(m2+2m)=0

\Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = m \\
x = m + 2 \\
\end{matrix} \right.\ ;\forall m[x=mx=m+2 ;m

Hàm số luôn nghịch biến trong khoảng (m;m
+ 2);\forall m(m;m+2);m

Để hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;1) thì ( - 1;1) \subset (m;m + 2)(1;1)(m;m+2)

Nghĩa là m \leq - 1 < 1 \leq m + 2
\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m \leq - 1 \\
- 1 < 1 \\
1 \leq m + 2 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow m = - 1m1<1m+2{m11<11m+2 m=1.

Ví dụ. Cho hàm số y = x^{3} + mx^{2} +
my=x3+mx2+m. Tìm điều kiện cần và đủ của tham số mm để hàm số nghịch biến trên (0;2)(0;2).

Hướng dẫn giải

Tập xác định D\mathbb{= R}D=R

Ta có: yy=3x2+2mx

Để hàm số đã cho nghịch biến trên (0;2)(0;2) thì yy0;x(0;2)

\Leftrightarrow 3x^{2} + 2mx \leq
0;\forall x \in (0;2)3x2+2mx0;x(0;2)

\Leftrightarrow 2mx \leq - 3x^{2}
\Leftrightarrow m \leq - \frac{3}{2}x^{2};\forall x \in
(0;2)2mx3x2m32x2;x(0;2)

\Leftrightarrow m \leq
\min_{(0;2)}\left\{ - \frac{3}{2}x \right\} = - 3mmin(0;2){32x}=3

Vậy giá trị cần tìm là m \leq -
3m3.

Ví dụ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số y
= x^{3} - 3x^{2} + (4 - m)xy=x33x2+(4m)x đồng biến trên khoảng (2; + \infty)(2;+)?

Hướng dẫn giải

Tập xác định D\mathbb{= R}D=R

Ta có: yy=3x26x+4m

Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +
\infty) \Leftrightarrow y(2;+)y0;x(2;+)

\Leftrightarrow m \leq 3x^{2} - 6x +
4;\forall x \in (2; + \infty)m3x26x+4;x(2;+)

Xét hàm số g(x) = 3x^{2} - 6x +
4g(x)=3x26x+4 trên khoảng (2; +
\infty)(2;+).

Ta có: gg(x)=6x6;g(x)=0x=1

Ta có bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta có: m \leq
g(x);;\forall x \in (2; + \infty) \Leftrightarrow m \leq 4mg(x);;x(2;+)m4

Vậy m \leq 4m4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Ví dụ. Hàm số y = \frac{1}{3}x^{3} +
\frac{m}{2}x^{2} + x + 6y=13x3+m2x2+x+6 đồng biến trên nửa khoảng \lbrack 1; + \infty)[1;+) khi nào?

Hướng dẫn giải

Ta có: yy=x2+mx+1

Để hàm số đã cho đồng biến trên nửa khoảng \lbrack 1; + \infty)[1;+) khi đó:

\Leftrightarrow yy0;x[1;+)

\Leftrightarrow x^{2} + mx + 1 \geq
0;\forall x \in \lbrack 1; + \infty)x2+mx+10;x[1;+)

\Leftrightarrow m \geq - x -
\frac{1}{x};\forall x \in \lbrack 1; + \infty)mx1x;x[1;+)

Xét hàm số g(x) = - x -
\frac{1}{x}g(x)=x1x trên nửa khoảng \lbrack
1; + \infty)[1;+) ta có:

gg(x)=1+1x2=1x2x2

gg(x)=0[x=1x=1

Bảng biến thiên của hàm số g(x) = - x -
\frac{1}{x}g(x)=x1x trên nửa khoảng \lbrack
1; + \infty)[1;+) là:

Từ bảng biến thiên suy ra \max_{\lbrack
1; + \infty)}g(x) = g(1) = - 2max[1;+)g(x)=g(1)=2

Vậy m \geq g(x);\forall x \in \lbrack 1;
+ \infty)mg(x);x[1;+) khi và chỉ khi m \geq -
2m2.

Ví dụ. Xác định điều kiện của tham số m để hàm số y = f(x) = - x^{3} + 3x^{2} + (2m - 1)x -
1y=f(x)=x3+3x2+(2m1)x1 nghịch biến trên khoảng (0; +
\infty)(0;+) ?

Hướng dẫn giải

Tập xác định D\mathbb{= R}D=R

Ta có: yy=3x2+6x+2m1

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;
+ \infty)(0;+)

yy0;x(0;+) khi và chỉ khi

\Leftrightarrow 2m \leq 3x^{2} - 6x +
1;\forall x \in (0; + \infty)2m3x26x+1;x(0;+)

Xét hàm số g(x) = 3x^{2} - 6x +
1g(x)=3x26x+1 trên (0; + \infty)(0;+) ta có bảng biến thiên như sau:

Dựa vào bảng biến thiên ta có:

\min_{(0; + \infty)}g(x) = -
2min(0;+)g(x)=2

Do đó \Leftrightarrow 2m \leq \min_{(0; +
\infty)}g(x) \Leftrightarrow 2m \leq - 2 \Leftrightarrow m \leq -
12mmin(0;+)g(x)2m2m1

Vậy m \leq - 1m1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

C. Tìm tham số m để hàm phân thức đồng biến, nghịch biến trên khoảng

Xét hàm số y = \frac{ax + b}{cx +
d}y=ax+bcx+d. TXĐ D\mathbb{= R}\left\{
\frac{- d}{c} \right\}D=R{dc} ta có: yy=adbc(cx+d)2

Nếu ad = bcad=bc thì hàm số đã cho suy biến thành hàm hằng.

Do đó:

  • Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó \Leftrightarrow ad - bc > 0adbc>0.
  • Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó \Leftrightarrow ad - bc < 0adbc<0.
  • Hàm số đồng biến trên miền D = (i;j)
\Leftrightarrow yD=(i;j)y>0;x(i;j){adbc>0dc(i;j)
  • Hàm số nghịch biến trên miền D = (i;j)
\Leftrightarrow yD=(i;j)y<0;x(i;j){adbc<0dc(i;j)

Ví dụ. Xác định giá trị thực của tham số mm để hàm số y
= \frac{x + 5}{x + m}y=x+5x+m đồng biến trên khoảng ( - \infty; - 8)(;8)?

Hướng dẫn giải

Tập xác định D\mathbb{=
R}\backslash\left\{ - m \right\}D=R{m}

Hàm số y = \frac{x + 5}{x + m}y=x+5x+m đồng biến trên khoảng ( - \infty; -
8)(;8)

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
y{y>0;x(;8)xm

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
\dfrac{m - 5}{(x + m)^{2}} > 0;\forall x \in ( - \infty; - 8) \\
- m \notin ( - \infty; - 8) \\
\end{matrix} \right.{m5(x+m)2>0;x(;8)m(;8)

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m > 5 \\
- m \geq - 8 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m > 5 \\
m \leq 8 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow 5 < m \leq 8{m>5m8 {m>5m8 5<m8

Vậy đáp án cần tìm là (5;8\rbrack(5;8].

Ví dụ. Có tất cả bao nhiêu các giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y
= \frac{2x + 4}{x - m}y=2x+4xm đồng biến trên khoảng ( - \infty; - 4)(;4)?

Hướng dẫn giải

Tập xác định D\mathbb{=
R}\backslash\left\{ m \right\}D=R{m}

Ta có: yy=2m4(xm)2

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( -
\infty; - 4)(;4) khi và chỉ khi \left\{
\begin{matrix}
m \geq - 4 \\
- 2m - 4 > 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m \geq - 4 \\
m < - 2 \\
\end{matrix} \right.{m42m4>0 {m4m<2

m\mathbb{\in Z \Rightarrow}m \in
\left\{ - 4; - 3 \right\}mZm{4;3}

Vậy có hai giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Ví dụ. Cho hàm số y = \frac{m^{2}x +
5}{2mx + 1}y=m2x+52mx+1 với mm là tham số. Gọi SS là tập hợp các số nguyên m \in \lbrack - 2020;2020\rbrackm[2020;2020] để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3; +
\infty)(3;+). Xác định số phần tử của tập hợp SS?

Hướng dẫn giải

Xét m = 0 \Rightarrow y = 5m=0y=5 là hàm hằng nên hàm số không nghịch biến. Vậy m
= 0m=0 không thỏa mãn.

Xét m \neq 0m0

Tập xác định D = \left( - \infty; -
\frac{1}{2m} \right) \cup \left( - \frac{1}{2m}; + \infty
\right)D=(;12m)(12m;+)

Để hàm số nghịch biến trên khoảng (3; +
\infty)(3;+) khi và chỉ khi

\left\{ \begin{matrix}
y{y=m210m(2mx+1)2<012m3 {m210m<06m+12m0

\left\{ \begin{matrix}
y{y=m210m(2mx+1)2<012m3 {m210m<06m+12m0\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
0 < m < 10 \\
\left\lbrack \begin{matrix}
m \leq - \dfrac{1}{6} \\
m > 0 \\
\end{matrix} \right.\  \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow 0 < m < 10{0<m<10[m16m>0  0<m<10

\left\{ \begin{matrix}
m\mathbb{\in Z} \\
m \in \lbrack - 2020;2020\rbrack \\
\end{matrix} \right.{mZm[2020;2020] nên m \in
\left\{ 1;2;3;...;9 \right\}m{1;2;3;...;9}

Vậy tập hợp S có tất cả 9 giá trị.

Ví dụ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số mm để hàm số y
= \frac{\sqrt{x^{2} - 8x} - 4}{\sqrt{x^{2} - 8x} + m}y=x28x4x28x+m nghịch biến trên ( - 1;0)(1;0)?

Hướng dẫn giải

Đặt t = \sqrt{x^{2} - 8x}t=x28x

Điều kiện xác định x^{2} - 8x \geq 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x \leq 0 \\
x \geq 8 \\
\end{matrix} \right.x28x0[x0x8

Xét hàm t = \sqrt{x^{2} - 8x};x \in ( -
1;0)t=x28x;x(1;0) ta có:

tt=2x82x28x=x4x28x<0;x(1;0)

Ta có bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số t =
\sqrt{x^{2} - 8x}t=x28x nghịch biến trên khoảng ( - 1;0)(1;0)t
\in (0;3)t(0;3)

Khi đó yêu cầu bài toán \Leftrightarrow y
= \frac{t - 4}{t + m}y=t4t+m đồng biến trên (0;3)(0;3)

Điều kiện xác định D\mathbb{=
R}\backslash\left\{ - m \right\}D=R{m}

Ta có: yy=m+4(t+m)2;xD

Để hàm số đồng biến trên (0;3)(0;3) thì

\left\{ \begin{matrix}
y{y>0m(0;3) {m+4>0[m0m3 

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m > - 4 \\
\left\lbrack \begin{matrix}
m \geq 0 \\
m \leq - 3 \\
\end{matrix} \right.\  \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
- 4 < m \leq - 3 \\
m \geq 0 \\
\end{matrix} \right.{m>4[m0m3  [4<m3m0

Vậy đáp án cần tìm là m \in ( - 4; -
3\rbrack \cup \lbrack 0; + \infty)m(4;3][0;+).

Ví dụ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số y
= \frac{2cotx + 1}{\cot x + m}y=2cotx+1cotx+m đồng biến trên khoảng \left( \frac{\pi}{4};\frac{\pi}{2}
\right)(π4;π2)?

Hướng dẫn giải

Điều kiện xác định \cot x \neq -
mcotxm

Ta có:

yy=2sin2x(cotx+m)+1sin2(2cotx+1)(cotx+m)2

= \dfrac{1 - 2m}{\sin^{2}x.\left( \cot x +
m \right)^{2}}=12msin2x.(cotx+m)2

Hàm số đồng biến trên khoảng \left(
\frac{\pi}{4};\frac{\pi}{2} \right)(π4;π2) khi và chỉ khi

\left\{ \begin{matrix}
y{y>0m(0;1) {12m>0[m1m0 

\Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
m \leq - 1 \\
m \geq 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow m \in ( - \infty; - 1\rbrack \cup
\left\lbrack 0;\frac{1}{2} \right)[m1m0 m(;1][0;12)

Vậy đáp án cần tìm là m \in ( - \infty; -
1\rbrack \cup \left\lbrack 0;\frac{1}{2} \right)m(;1][0;12).

-------------------------------------

Sau khi đã cùng nhau tìm hiểu về Tìm tham số m để hàm số đồng biến nghịch biến trên khoảng , bây giờ chúng ta hãy cùng nhau củng cố lại kiến thức bằng một số bài tập trắc nghiệm sau đây nhé!

Bài tập Toán 12: Tìm tham số m để hàm số đồng biến nghịch biến trên khoảng 

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Toán 12

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng