Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Chuyên đề toán 12 Tích phân hàm lượng giác

Lớp: Lớp 12
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại: Tài liệu Lẻ
Mức độ: Trung bình
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Trong chương trình Toán 12, chuyên đề tích phân hàm lượng giác là một trong những nội dung quan trọng, thường xuất hiện trong đề thi THPT quốc gia môn Toán. Việc giải tích phân có chứa các hàm lượng giác như sin, cos, tan, cot… đòi hỏi học sinh nắm vững công thức biến đổi và kỹ năng áp dụng linh hoạt các phương pháp tính. Bài viết này sẽ hệ thống hóa công thức, giới thiệu phương pháp giải nhanh và phân loại dạng toán trọng điểm, giúp bạn học chắc – nhớ lâu – áp dụng hiệu quả trong ôn luyện.

A. Đề bài trắc nghiệm Tính tích phân hàm lượng giác

Câu 1: Tích phân \int_{\frac{\pi}{4}}^{\frac{\pi}{2}}{\frac{cos^{3}x}{\sin
x}dx}\(\int_{\frac{\pi}{4}}^{\frac{\pi}{2}}{\frac{cos^{3}x}{\sin x}dx}\) bằng:

A. \frac{1}{4} -\ln \sqrt{2}\(\frac{1}{4} -\ln \sqrt{2}\)                   B. - \frac{1}{4} -
\ln\sqrt{2}\(- \frac{1}{4} - \ln\sqrt{2}\)               C. \frac{1}{4} +
\ln\sqrt{2}\(\frac{1}{4} + \ln\sqrt{2}\)               D. - \frac{1}{4} + \ln\sqrt{2}\(- \frac{1}{4} + \ln\sqrt{2}\)

Câu 2. Tính tích phân I =
\int_{0}^{\pi}{\left| \cos x \right|dx}\(I = \int_{0}^{\pi}{\left| \cos x \right|dx}\)?

A. I = 0\(I = 0\)               B. I = 1\(I = 1\)                C. I = 2\(I = 2\)                 D. I = 3\(I = 3\)

Câu 3. Cho biết \int_{0}^{f(x)}{t^{2}dt}
= x\cos(\pi x)\(\int_{0}^{f(x)}{t^{2}dt} = x\cos(\pi x)\). Tính f(4)\(f(4)\).

A. f(4) = 2\sqrt{3}\(f(4) = 2\sqrt{3}\)             B. f(4) = - 1\(f(4) = - 1\)              C. f(4) = \frac{1}{2}\(f(4) = \frac{1}{2}\)                D. f(4) = \sqrt[3]{12}\(f(4) = \sqrt[3]{12}\)

Câu 4. Đẳng thức \int_{0}^{a}{\cos\left(
x + a^{2} \right)dx} = \sin a\(\int_{0}^{a}{\cos\left( x + a^{2} \right)dx} = \sin a\) xảy ra nếu:

A. a = \pi\(a = \pi\)              B. a = \sqrt{\pi}\(a = \sqrt{\pi}\)               C. a = \sqrt{3\pi}\(a = \sqrt{3\pi}\)                D. a = \sqrt{2\pi}\(a = \sqrt{2\pi}\)

Câu 5. Tính tích phân I =
\int_{0}^{\frac{\pi}{2}}{x.sinxdx}\(I = \int_{0}^{\frac{\pi}{2}}{x.sinxdx}\)?

A. I = 3\(I = 3\)               B. I = 2\(I = 2\)             C. I = 1\(I = 1\)                D. I = - 1\(I = - 1\)

Câu 6. Nếu \int_{0}^{\frac{\pi}{6}}{sin^{n}x\cos xdx} =
\frac{1}{64}\(\int_{0}^{\frac{\pi}{6}}{sin^{n}x\cos xdx} = \frac{1}{64}\) thì n bằng:

A. 3              B. 4                   C. 5                   D. 6

Câu 7. Có bao nhiêu giá trị của a trong đoạn \left\lbrack \frac{\pi}{4};2\pi
\right\rbrack\(\left\lbrack \frac{\pi}{4};2\pi \right\rbrack\) thỏa mãn \int_{0}^{a}\frac{\sin x}{\sqrt{1 + 3cosx}}dx =
\frac{2}{3}\(\int_{0}^{a}\frac{\sin x}{\sqrt{1 + 3cosx}}dx = \frac{2}{3}\).

A. 2               B. 1                 C. 4                  D. 3

Câu 8. Xét tích phân I =
\int_{0}^{\frac{\pi}{2}}\frac{sin2xdx}{\sqrt{1 + \cos x}}\(I = \int_{0}^{\frac{\pi}{2}}\frac{sin2xdx}{\sqrt{1 + \cos x}}\). Nếu đặt t = \sqrt{1 + \cos x}\(t = \sqrt{1 + \cos x}\), ta được:

A. I = \int_{\sqrt{2}}^{1}{\frac{4t^{3}
- 4t}{t}dt}\(I = \int_{\sqrt{2}}^{1}{\frac{4t^{3} - 4t}{t}dt}\)                              B. I = - 4\int_{1}^{\sqrt{2}}{\left(
t^{2} - 1 \right)dt}\(I = - 4\int_{1}^{\sqrt{2}}{\left( t^{2} - 1 \right)dt}\)

C. I = \int_{\sqrt{2}}^{1}{\frac{-
4t^{3} + 4t}{t}dx}\(I = \int_{\sqrt{2}}^{1}{\frac{- 4t^{3} + 4t}{t}dx}\)                       D. I = 4\int_{1}^{\sqrt{2}}{\left( x^2- 1 \right)dx}\(I = 4\int_{1}^{\sqrt{2}}{\left( x^2- 1 \right)dx}\)

Câu 9. Cho I =
\int_{0}^{\frac{\pi}{4}}{(x - 1)sin2xdx}\(I = \int_{0}^{\frac{\pi}{4}}{(x - 1)sin2xdx}\). Tìm đẳng thức đúng.

A. I = \left. \  - (x - 1)cos2x
\right|_{0}^{\frac{\pi}{4}} +
\int_{0}^{\frac{\pi}{4}}{cos2xdx}\(I = \left. \ - (x - 1)cos2x \right|_{0}^{\frac{\pi}{4}} + \int_{0}^{\frac{\pi}{4}}{cos2xdx}\)

B. I = \left. \  - (x - 1)cos2x
\right|_{0}^{\frac{\pi}{4}} -
\int_{0}^{\frac{\pi}{4}}{cos2xdx}\(I = \left. \ - (x - 1)cos2x \right|_{0}^{\frac{\pi}{4}} - \int_{0}^{\frac{\pi}{4}}{cos2xdx}\)

C. I = \left. \  - \frac{1}{2}(x -
1)cos2x \right|_{0}^{\frac{\pi}{4}} +
\frac{1}{2}\int_{0}^{\frac{\pi}{4}}{cos2xdx}\(I = \left. \ - \frac{1}{2}(x - 1)cos2x \right|_{0}^{\frac{\pi}{4}} + \frac{1}{2}\int_{0}^{\frac{\pi}{4}}{cos2xdx}\)

D. I = \left. \  - \frac{1}{2}(x -
1)cos2x \right|_{0}^{\frac{\pi}{4}} -
\frac{1}{2}\int_{0}^{\frac{\pi}{4}}{cos2xdx}\(I = \left. \ - \frac{1}{2}(x - 1)cos2x \right|_{0}^{\frac{\pi}{4}} - \frac{1}{2}\int_{0}^{\frac{\pi}{4}}{cos2xdx}\)

Câu 10. Biết \int_{\frac{\pi}{6}}^{\frac{\pi}{3}}\frac{dx}{\sin
x.sin\left( x + \frac{\pi}{6} \right)} = a\ln\frac{b}{c}\(\int_{\frac{\pi}{6}}^{\frac{\pi}{3}}\frac{dx}{\sin x.sin\left( x + \frac{\pi}{6} \right)} = a\ln\frac{b}{c}\), với a, b, c là các số nguyên dương và \frac{b}{c}\(\frac{b}{c}\) là phân số tối giản. Tính S = a + b + c\(S = a + b + c\).

A. S = 7\(S = 7\)                   B. S = 8\(S = 8\)             C. S = 10\(S = 10\)              D. S = 9\(S = 9\)

Câu 11. Biết rằng: \int_{}^{}{e^{2x}.cos3x.dx = e^{2x}(acos3x +
bsin3x) + c}\(\int_{}^{}{e^{2x}.cos3x.dx = e^{2x}(acos3x + bsin3x) + c}\), trong đó a, b, c là các hằng số, khi đó tổng a + b\(a + b\) có giá trị là:

A. - \frac{1}{13}\(- \frac{1}{13}\)              B. - \frac{5}{13}\(- \frac{5}{13}\)                  C. \frac{5}{13}\(\frac{5}{13}\)                 D. \frac{1}{13}\(\frac{1}{13}\)

Câu 12. Cho \int_{0}^{\frac{\pi}{2}}{f(x)}dx = 5\(\int_{0}^{\frac{\pi}{2}}{f(x)}dx = 5\). Tính I =
\int_{0}^{\frac{\pi}{2}}\left\lbrack f(x) + 2sinx \right\rbrack
dx\(I = \int_{0}^{\frac{\pi}{2}}\left\lbrack f(x) + 2sinx \right\rbrack dx\).

A. I = 7\(I = 7\)              B. I = 5 + \frac{\pi}{2}\(I = 5 + \frac{\pi}{2}\)                   C. I = 3\(I = 3\)                     D. I = 5 + \pi\(I = 5 + \pi\)

Câu 13. Cho I =
\int_{0}^{\frac{\pi}{a}}{\frac{cos2x}{1 + 2sin2x}dx} =
\frac{1}{4}ln3\(I = \int_{0}^{\frac{\pi}{a}}{\frac{cos2x}{1 + 2sin2x}dx} = \frac{1}{4}ln3\). Tìm giá trị của a là:

A. 3                   B. 2                      C. 4                     D. 6

Câu 14: Tích phân I =
\int_{0}^{\frac{\pi}{2}}{\sin xdx}\(I = \int_{0}^{\frac{\pi}{2}}{\sin xdx}\) có giá trị là:

A. I = 1\(I = 1\)                   B. I = 0\(I = 0\)                C. I = - 1\(I = - 1\)                     D. I = 2\(I = 2\)

Câu 15: Tích phân I = \int_{-
\frac{\pi}{2}}^{\frac{\pi}{2}}{\left( \sin x - \cos x
\right)dx}\(I = \int_{- \frac{\pi}{2}}^{\frac{\pi}{2}}{\left( \sin x - \cos x \right)dx}\) có giá trị là:

A. I = 1\(I = 1\)               B. I = 2\(I = 2\)                  C. I = - 2\(I = - 2\)                D. I = - 1\(I = - 1\)

B. Đáp án tổng quan bài tập trắc nghiệm

1 - D

2 - C

3 - D

4 - D

5 - C

6 - A

7 – A

8 – C

9 - C

10 - A

11 - C

12 - A

13 - C

14 – A

15 - C

16 - C

17 - A

18 - B

19 - D

20 - C

21 – D

22 - B

23 - B

24 - A

25 - A

26 - C

27 - B

28 – B

29 - C

30 - D

31 - C

32 - B

33 - B

34 - A

35 - D

C. Hướng dẫn giải chi tiết bài tập trắc nghiệm

Câu 1:

Ta có:

Cách 1: Thử

Cách 2: Đặt \sin x = t\(\sin x = t\).s

Đáp án cần tìm - \frac{1}{4} +
\ln\sqrt{2}\(- \frac{1}{4} + \ln\sqrt{2}\)

Câu 2.

Ta có:

I = \int_{0}^{\pi}{\left| \cos x
\right|dx} = \int_{0}^{\frac{\pi}{2}}{\left| \cos x \right|dx} +
\int_{\frac{\pi}{2}}^{\pi}{\left| \cos x \right|dx}\(I = \int_{0}^{\pi}{\left| \cos x \right|dx} = \int_{0}^{\frac{\pi}{2}}{\left| \cos x \right|dx} + \int_{\frac{\pi}{2}}^{\pi}{\left| \cos x \right|dx}\)

= \int_{0}^{\frac{\pi}{2}}{\cos xdx} -
\int_{\frac{\pi}{2}}^{\pi}{\cos xdx} = \left. \ \sin x
\right|_{0}^{\frac{\pi}{2}} - \left. \ \sin x
\right|_{\frac{\pi}{2}}^{\pi}\(= \int_{0}^{\frac{\pi}{2}}{\cos xdx} - \int_{\frac{\pi}{2}}^{\pi}{\cos xdx} = \left. \ \sin x \right|_{0}^{\frac{\pi}{2}} - \left. \ \sin x \right|_{\frac{\pi}{2}}^{\pi}\)

Câu 3.

Ta có:

\int_{0}^{f(x)}{t^{2}dt} = \left. \
\frac{t^{3}}{3} \right|_{0}^{f(x)} = \frac{f^{3}(x)}{3} \Rightarrow
\frac{f^{3}(x)}{3} = x.cos(\pi x)\(\int_{0}^{f(x)}{t^{2}dt} = \left. \ \frac{t^{3}}{3} \right|_{0}^{f(x)} = \frac{f^{3}(x)}{3} \Rightarrow \frac{f^{3}(x)}{3} = x.cos(\pi x)\)

Thay x = 4 \Rightarrow \frac{f^{3}(4)}{3}
= 4.cos(4\pi)\(x = 4 \Rightarrow \frac{f^{3}(4)}{3} = 4.cos(4\pi)\)

\Rightarrow f^{3}(4) = 12 \Rightarrow
f(4) = \sqrt[3]{12}\(\Rightarrow f^{3}(4) = 12 \Rightarrow f(4) = \sqrt[3]{12}\).

Câu 4.

Ta có:

\int_{0}^{a}{\cos\left( x + a^2\right)dx} = \sin a\(\int_{0}^{a}{\cos\left( x + a^2\right)dx} = \sin a\)

\Leftrightarrow \sin\left( a + a^{2}
\right) - \sin a^{2} = \sin a\(\Leftrightarrow \sin\left( a + a^{2} \right) - \sin a^{2} = \sin a\)

Trong 4 phương án, chỉ có phương án a =
\sqrt{2\pi}\(a = \sqrt{2\pi}\) thỏa mãn.

Câu 5.

Có hai cách để giải bài toán:

Cách 1: Thử bằng máy tính

Cách 2: Tích phân thành phần: \left\{
\begin{matrix}
\sin xdx = dv \\
x = u
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} \sin xdx = dv \\ x = u \end{matrix} \right.\)

Câu 6.

Ta có: I =
\int_{0}^{\frac{\pi}{6}}{sin^{n}x.cosxdx}\(I = \int_{0}^{\frac{\pi}{6}}{sin^{n}x.cosxdx}\)

Đặt \sin x = t\(\sin x = t\). Đổi cận: x = 0 \Rightarrow t = 0\(x = 0 \Rightarrow t = 0\)

x = \frac{\pi}{6} \Rightarrow t =
\frac{1}{2}\(x = \frac{\pi}{6} \Rightarrow t = \frac{1}{2}\)

\Rightarrow I =
\int_{0}^{\frac{1}{2}}{t^{n}dt} = \left. \ \frac{t^{n + 1}}{n + 1}
\right|_{0}^{\frac{1}{2}} = \left( \frac{1}{2} \right)^{n +
1}.\frac{1}{n + 1} = \frac{1}{64}\(\Rightarrow I = \int_{0}^{\frac{1}{2}}{t^{n}dt} = \left. \ \frac{t^{n + 1}}{n + 1} \right|_{0}^{\frac{1}{2}} = \left( \frac{1}{2} \right)^{n + 1}.\frac{1}{n + 1} = \frac{1}{64}\)

\Rightarrow n = 3\(\Rightarrow n = 3\).

---------------------------------------------------------------

Có thể khẳng định rằng, chuyên đề Toán 12 tích phân hàm lượng giác là phần kiến thức không thể bỏ qua trong quá trình ôn thi THPT quốc gia môn Toán. Đây không chỉ là nền tảng giúp học sinh làm tốt các dạng toán tích phân mà còn rèn luyện khả năng tư duy logic, xử lý biến đổi lượng giác chính xác và nhanh chóng.
Hy vọng nội dung trên đã giúp bạn nắm chắc công thức, phương pháp và dạng toán cơ bản, đồng thời mở rộng kỹ năng giải quyết bài tập nâng cao. Để đạt hiệu quả tối đa, hãy thường xuyên luyện đề thi minh họa và đề thi chính thức qua các năm, từ đó nâng cao tốc độ xử lý, củng cố sự tự tin và sẵn sàng đạt điểm số cao trong kỳ thi quan trọng phía trước.

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 12

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo