Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập toán 12 Tương giao đồ thị thông qua hàm số cho trước

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Trắc nghiệm Toán 12: Bài tập toán 12 Tương giao đồ thị thông qua hàm số cho trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 26 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 26 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tìm số điểm chung

    Đồ thị hàm số y = x^{4} - 3x^{2} +
1y=x43x2+1 và đồ thị hàm số y = - 2x^{2} +
7y=2x2+7có bao nhiêu điểm chung?

    Hướng dẫn:

    Phương trình hoành độ giao điểm:

    x^{4} - 3x^{2} + 1 = - 2x^{2} +
7

    \Leftrightarrow x^{4} - x^{2} - 6 =
0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x^{2} = 3 \\
x^{2} = - 2 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow x = \pm \sqrt{3}.

    Do phương trình có 2 nghiệm nên đồ thị hai hàm số có 2 điểm chung.

  • Câu 2: Nhận biết
    Tìm số giao điểm của (C) với trục hoành

    Cho hàm số y = x^{3} - 3xy=x33x có đồ thị (C)(C). Tìm số giao điểm của (C)(C) và trục hoành.

    Hướng dẫn:

    Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành:x^{3} - 3x = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = 0 \\
x = \pm \sqrt{3} \\
\end{matrix} ight.

    Vậy số giao điểm của (C) và trục hoành là 3.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Xác định số giao điểm theo yêu cầu

    Số giao điểm của đồ thị hàm số y = -
x^{3} + 3xy=x3+3x với trục hoành là

    Hướng dẫn:

    Xét phương trình hoành dộ giao điểm -
x^{3} + 3x = 0

    \Leftrightarrow x( - x^{2} + 3) = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = \pm \sqrt{3} \\
\end{matrix} ight..

    Vậy có 3 giao điểm.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tìm số đường thẳng thõa mãn yêu cầu

    Cho hàm số y = \frac{x + 1}{x -
3}y=x+1x3 có đồ thị (C)(C) và các đường thẳng d_{1}:y = 2xd1:y=2x, d_{2}:y = 2x - 2d2:y=2x2, d_{3}:y = 3x + 3d3:y=3x+3, d_{4}:y = - x + 3d4:y=x+3. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng trong bốn đường thẳng d_{1},d_{2},d_{3},d_{4}d1,d2,d3,d4 đi qua giao điểm của (C)(C) và trục hoành.

    Hướng dẫn:

    Ta có (C) cắt trục hoành (y - 0) tại điểm M( - 1;0).

    Trong các đường thẳng d_{1},d_{2},d_{3},d_{4}chỉ có M \in d_{3}, có nghĩa là có 1 đường thẳng đi qua M( - 1;0).

  • Câu 5: Nhận biết
    Tìm số giao điểm của (C) với trục hoành

    Cho hàm số y = - 2x^{3} + 5xy=2x3+5x có đồ thị (C)(C) Tìm số giao điểm của (C)(C) và trục hoành.

    Hướng dẫn:

    Pthd của (C) và trục hoành là:

    - 2x^{3} + 5x = 0 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = \pm \sqrt{\frac{5}{2}} \\
\end{matrix} ight.3 giao điểm.

    Chú ý: Ở bài toán này hoàn toàn có thể giải trực tiếp bằng Casio với phương trình - 2x^{3} + 5x = 0, nhưng chắc chắn thao tác bấm máy sẽ chậm hơn việc tính tay (thậm chí bài này không cần nháp khi mà kết quả đã hiện ra luôn khi ta đọc đề xong). Vì vậy, Casio là điều không cần thiết với câu hỏi này.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tìm tung độ của giao điểm

    Biết rằng đường thẳng y = x + 2y=x+2 cắt đồ thị hàm số y = x^{3} - x^{2} + x +
4y=x3x2+x+4 tại điểm duy nhất, kí hiệu \left(
x_{0};y_{0} ight)Extra \left or missing \right là tọa độ của điểm đó. Tìm y_{0}y0.

    Hướng dẫn:

    Xét phương trình hoành độ giao điểm:

    x + 2 = x^{3} - x^{2} + x +
4

    \Leftrightarrow x^{3} - x^{2} + 2 = 0
\Leftrightarrow x = - 1 \Rightarrow y_{0} = 1

    Vậy tung độ của điểm cần tìm là: y_{0} =
1

  • Câu 7: Nhận biết
    Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành

    Số giao điểm của đồ thị hàm số y = -
x^{3} + 7xy=x3+7xvới trục hoành là

    Hướng dẫn:

    Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và trục hoành là: - x^{3} + 7x = 0

    \Leftrightarrow x\left( x^{2} - 7 ight)
= 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = \pm \sqrt{7} \\
\end{matrix} ight..

    Số giao điểm của đồ thị hàm số y = -
x^{3} + 7xvới trục hoành bằng 3.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x^{3}
+ 3x^{2}y=x3+3x2 và đồ thị hàm số y =
3x^{2} + 3xy=3x2+3x

    Hướng dẫn:

    Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là:

    x^{3} + 3x^{2} = 3x^{2} + 3x
\Leftrightarrow x^{3} - 3x = 0

    \Leftrightarrow x\left( x^{2} - 3 ight)
= 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = \sqrt{3} \\
x = - \sqrt{3} \\
\end{matrix} ight..

    Hai đồ thị đã cho cắt nhau tại 3 điểm.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tìm số giao điểm của hàm số với trục hoành

    Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x^{3}
- 3x + 1y=x33x+1 và trục hoành là

    Hướng dẫn:

    Tập xác định: \mathbb{R}.

    Ta có: y' = 3x^{2} - 3 = 3\left(
x^{2} - 1 ight);y' = 0 \Leftrightarrow x = \pm 1.

    Bảng biến thiên

    Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Xác định số giao điểm

    Cho hàm số y = x^{4} - 3x^{2}y=x43x2 có đồ thị (C)(C). Số giao điểm của đồ thị (C)(C) và đường thẳng y = 2y=2

    Hướng dẫn:

    Số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng y = 2 là số nghiệm của phương trình sau:

    x^{4} - 3x^{2} = 2 \Leftrightarrow x^{4}
- 3x^{2} - 2 = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x^{2} = \frac{3 + \sqrt{17}}{2} \\
x^{2} = \frac{3 - \sqrt{17}}{2} < 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow x = \pm \sqrt{\frac{3 +
\sqrt{17}}{2}}.

    Phương trình hoành độ giao điểm có 2 nghiệm nên số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng là 2.

  • Câu 11: Nhận biết
    Chọn mệnh đề đúng

    Cho hàm số y = (x - 2)\left( x^{2} + 1
ight)Extra \left or missing \right có đồ thị (C)(C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Dễ thấy phương trình (x - 2)\left( x^{2}
+ 1 ight) = 0 có 1 nghiệm x = 2
\Rightarrow (C) cắt trục hoành tại một điểm.

  • Câu 12: Nhận biết
    Tìm số giao điểm

    Số điểm giao điểm của đồ thị hàm số y =
x^{2} + 2xy=x2+2x và trục hoành là:

    Hướng dẫn:

    Xét phương trình:

    x^{2} + 2x = 0 \Leftrightarrow x(x + 2)
= 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = - 2 \\
\end{matrix} ight.

    Số điểm giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là 2.

  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?

    Hướng dẫn:

    Trục tung có phương trình x = 0, ta thay x = 0 lần lượt vào các phương án thì chỉ có phương án y = \frac{x -
1}{x + 2} cho ta y = - \frac{1}{2}
< 0.

  • Câu 14: Nhận biết
    Tìm tung độ của giao điểm

    Đồ thị của hàm số y = - x^{4} - 3x^{2} +
1y=x43x2+1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bao nhiêu

    Hướng dẫn:

    Trục tung có phương trình: x =
0.

    Thay x = 0vào y = - x^{4} - 3x^{2} + 1 được: y = 1.

  • Câu 15: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Số giao điểm của đồ thị hàm số y = -
x^{3} + 6xy=x3+6x với trục hoành là

    Hướng dẫn:

    Ta có hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = - x^{3} + 6x với trục hoành là nghiệm của phương trình - x^{3} + 6x = 0 (*)

    \Leftrightarrow - x\left( x^{2} - 6
ight) = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = 0 \\
x = \pm \sqrt{6} \\
\end{matrix} ight..

    Phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt, do đó đồ thị hàm số y = - x^{3} + 6x cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Tìm tung độ của điểm

    Biết rằng đường thẳng y = - 2x +
2y=2x+2 cắt đồ thị hàm số y = x^{3} + x +
2y=x3+x+2 tại điểm duy nhất; kí hiệu \left(
x_{0};y_{0} ight)Extra \left or missing \right là tọa độ của điểm đó. Tìm y_{0}y0

    Hướng dẫn:

    Xét phương trình hoành độ giao điểm:

    - 2x + 2 = x^{3} + x + 2

    \Leftrightarrow x^{3} + 3x = 0
\Leftrightarrow x = 0

    Với x_{0} = 0 \Rightarrow y_{0} =
2.

    Vậy đáp án cần tìm là: y_{0} =
2

  • Câu 17: Nhận biết
    Chọn phương án thích hợp

    Số giao điểm của đồ thị hàm số y = -
x^{3} + 5xy=x3+5x với trục hoành là:

    Hướng dẫn:

    Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có:

    - x^{3} + 5x = 0 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = \sqrt{5} \\
x = - \sqrt{5} \\
x = 0 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y = -
x^{3} + 5x với trục hoành là 3

  • Câu 18: Nhận biết
    Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số

    Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x^{3}
- x^{2}y=x3x2 và đồ thị hàm số y = -
x^{2} + 5xy=x2+5x

    Hướng dẫn:

    Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x^{3}
- x^{2} và đồ thị hàm số y = -
x^{2} + 5x chính là số nghiệm thực của phương trình x^{3} - x^{2} = - x^{2} + 5x

    \Leftrightarrow x^{3} - 5x = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = \pm \sqrt{5} \\
\end{matrix} ight..

  • Câu 19: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y =
\sqrt{x^{4} - 4} + 5y=x44+5 và đường thẳng y = xy=x?

    Hướng dẫn:

    Cách 1: Phương trình hoành độ giao điểm \sqrt{x^{4} - 4} + 5 = x \Leftrightarrow
\sqrt{x^{4} - 4} = x - 5

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x \geq 5 \\
x^{4} - 4 = (x - 5)^{2} \\
\end{matrix} ight.

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x \geq 5 \\
x^{4} - x^{2} + 10x - 29 = 0\ \ \ (*) \\
\end{matrix} ight.

    Do x \geq 5nên x^{4} - x^{2} = x^{2}(x^{2} - 1) > 010x - 29 > 0. Vì vậy (*) vô nghiệm

    Như vậy phương trình \sqrt{x^{4} - 4} + 5
= x vô nghiệm hay đồ thị hàm số y =
\sqrt{x^{4} - 4} + 5 và đường thẳng y = x không có giao điểm nào.

    Cách 2:

    Phương trình hoành độ giao điểm \sqrt{x^{4} - 4} + 5 = x. Ta có điều kiện xác định \left\lbrack \begin{matrix}
x \geq \sqrt{2} \\
x \leq - \sqrt{2} \\
\end{matrix} ight.

    Với điều kiện trên ta có \sqrt{x^{4} - 4}
+ 5 = x \Leftrightarrow \sqrt{x^{4} - 4} + 5 - x = 0

    Xét hàm số h(x) = \sqrt{x^{4} - 4} + 5 -
x. Ta có h'(x) =
\frac{2x^{3}}{\sqrt{x^{4} - 4}} - 1; h'(x) = 0 \Leftrightarrow 2x^{3} = \sqrt{x^{4}
- 4}

    Với x \geq \sqrt{2} ta có 2x^{3} > \sqrt{x^{4} - 4}. Với x \leq - \sqrt{2} ta có 2x^{3} < \sqrt{x^{4} - 4}

    Ta có Bảng biến thiên:

    Số nghiệm của phương trình\sqrt{x^{4} -
4} + 5 = x là số giao điểm của đồ thịy = h(x) = \sqrt{x^{4} - 4} + 5 - x và trục hoànhy = 0.

    Dựa vào BBT ta thấy phương trình \sqrt{x^{4} - 4} + 5 = x vô nghiệm hay đồ thị hàm số y = \sqrt{x^{4} - 4} + 5 và đường thẳng y = x không có giao điểm nào. 

  • Câu 20: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Số giao điểm của đồ thị hàm số y = -
x^{2} + 3xy=x2+3x và đồ thị hàm số y =
x^{3} - x^{2}y=x3x2

    Hướng dẫn:

    Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x^{3} - x^{2} = - x^{2} + 3x

    \Leftrightarrow x^{3} - 3x = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = \pm \sqrt{3} \\
\end{matrix} ight.

    Vậy có tất cả 3 giao điểm cần tìm.

  • Câu 21: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Gọi M,NM,N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1y=x+1 và đường cong y = \frac{2x + 4}{x - 1}y=2x+4x1. Khi đó hoành độ x_{I}xI của trung điểm II của đoạn MNMN bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Pthdgd \frac{2x + 4}{x - 1} = x + 1(x
eq 1) \Leftrightarrow x^{2} - 2x - 5 = 0 (*)

    Khi đó x_{I} = \frac{x_{M} + x_{N}}{2} =
1.

    Chú ý: có thể giải (*), tìm được x_{M} =
1 + \sqrt{6},x_{N} = 1 - \sqrt{6} \Rightarrow x_{I} = 1

  • Câu 22: Thông hiểu
    Tìm mệnh đề đúng

    Cho hàm số y = (x - 3)\left( x^{2} + 2
ight)Extra \left or missing \right có đồ thị (C)(C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành là:

    (x - 3)\left( x^{2} + 2 ight) =
0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = 3 \\
x^{2} = - 2 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow x = 3 nghĩa là (C)cắt trục hoành tại một điểm

  • Câu 23: Nhận biết
    Chọn phương án thích hợp

    Biết rằng đường thẳng y = 4x + 5y=4x+5 cắt đồ thị hàm số y = x^{3} + 2x +
1y=x3+2x+1 tại điểm duy nhất; kí hiệu (x_0;y_0)(x0;y0) là tọa độ của điểm đó. Tìm y_0y0.

    Hướng dẫn:

    Phương trình hoành độ giao điểm là x^{3}
+ 2x + 1 = 4x + 5

    \Leftrightarrow x^{3} - 2x - 4 = 0 \Leftrightarrow x = 2

    Với x = 2 \Rightarrow y =
13.

    Vậy y_{0} = 13

  • Câu 24: Thông hiểu
    Xác định số giao điểm

    Số giao điểm của đường cong y = x^{3} -
2x^{2} + 2x + 1y=x32x2+2x+1 và đường thẳng y =
1 - xy=1x

    Hướng dẫn:

    Xét phương trình hoành độ giao điểm

    x^{3} - 2x^{2} + 2x + 1 = 1 -
x

    \Leftrightarrow x^{3} - 2x^{2} + 3x =
0

    \Leftrightarrow x\left( x^{2} - 2x + 3
ight) = 0 \Leftrightarrow x = 0

    Vậy số giao điểm của đường cong y = x^{3} -
2x^{2} + 2x + 1 và đường thẳng y =
1 - x là 1.

  • Câu 25: Nhận biết
    Tìm P

    Gọi PP là số giao điểm của hai đồ thị y = x^{3} - x^{2} + 1y=x3x2+1y = x^{2} + 1y=x2+1. Tìm PP.

    Hướng dẫn:

    Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y = x^{3} - x^{2} + 1y = x^{2} + 1:

    x^{3} - x^{2} + 1 = x^{2} +
1

    \Leftrightarrow x^{3} - 2x^{2} = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 2 \\
\end{matrix} ight.

    Với x = 0 \Rightarrow y = 1.

    Với x = 2 \Rightarrow y = 5.

    Nên hai đồ thị trên có hai giao điểm là (0;1)(2;5).

    Vậy P = 2.

  • Câu 26: Nhận biết
    Xác định số giao điểm

    Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x^{3}
+ x^{2}y=x3+x2 và đồ thị hàm số y = x^{2}
+ 5xy=x2+5x

    Hướng dẫn:

    Phương trình hoành độ giao điểm:

    x^{3} + x^{2} = x^{2} + 5x

    \Leftrightarrow x^{3} - 5x = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = \pm \sqrt{5} \\
\end{matrix} ight..

    Vậy số giao điểm của 2 đồ thị là 3.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (50%):
    2/3
  • Thông hiểu (46%):
    2/3
  • Vận dụng (4%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo

Nhiều người đang xem

🖼️

Chuyên đề Toán 12

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng