Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập Toán 12 Hệ trục tọa độ trong không gian

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Trắc nghiệm Toán 12: Hệ trục tọa độ trong không gian Oxyz. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 30 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 30 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn phát biểu sai

    Trong không gian OxyzOxyz, cho điểm M(2; - 5;4)M(2;5;4). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

    Hướng dẫn:

    +) Ta có khoảng cách từ M đến mặt phẳng tọa độ (xOz) bằng | - 5| = 5 nên Khoảng cách từ M đến mặt phẳng tọa độ (xOz) bằng 5 đúng.

    +) Khoảng cách từ M đến trục Oz bằng \sqrt{2^{2} + ( - 5)^{2}} = \sqrt{29} nên Khoảng cách từ M đến trục Oz bằng \sqrt{29}” đúng.

    +) Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm Mlên mặt phẳng (yOz)I(0;
- 5;4).

    Suy ra tọa độ điểm M' đối xứng với M qua mặt phẳng (yOz)M'( - 2; - 5;4) nên Tọa độ điểm M' đối xứng với M qua mặt phẳng (yOz)M'(2;5; - 4)sai.

    +) Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm Mlên trục OyJ(0; -
5;0).

    Suy ra tọa độ điểm M' đối xứng với M qua trục OyM'(
- 2; - 5; - 4) nên Tọa độ điểm M' đối xứng với M qua trục OyM'(
- 2; - 5; - 4)” đúng.

  • Câu 2: Nhận biết
    Tìm tọa độ vectơ

    Tìm tọa độ véctơ \overrightarrow{u}u biết rằng \overrightarrow{u} + \overrightarrow{a} =
\overrightarrow{0}u+a=0\overrightarrow{a} = (1\ ;\  - 2\ ;\
1)a=(1 ; 2 ; 1).

    Hướng dẫn:

    Ta có \overrightarrow{u} +
\overrightarrow{a} = \overrightarrow{0} \Leftrightarrow
\overrightarrow{u} = - \overrightarrow{a} = ( - 1 ; 2 ;  -1).

  • Câu 3: Nhận biết
    Xác định tọa độ điểm A

    Trong không gian OxyzOxyz, cho \overrightarrow{AO} = \overrightarrow{i} -
2\overrightarrow{j} + 3\overrightarrow{k}.AO=i2j+3k. Tọa độ của điểm AA

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{AO} =
\overrightarrow{i} - 2\overrightarrow{j} + 3\overrightarrow{k} = (1; -
2;3)

    Khi đó A( - 1;2; - 3)

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tìm tọa độ điểm D theo yêu cầu

    Trong không gian với hệ trục tọa độ \
Oxyz Oxyz, cho ba điểmA(1;2\ ; - 1);\
B(2; - 1\ ;3);\ C( - 3\ ;5\ ;1)A(1;2 ;1); B(2;1 ;3); C(3 ;5 ;1). Tìm tọa độ điểm DD sao cho tứ giác ABCDABCD là hình bình hành.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có \overrightarrow{AB}(\ 1;\ \  - 3;\
\ 4); \overrightarrow{AC}(\  - 4;\
\ 3;\ \ 2)nên \overrightarrow{AB};\overrightarrow{AC} không cùng phương hay A,B,C không thẳng hàng.

    Gọi D(\ x;\ \ y;\ \ z) \Rightarrow \overrightarrow{DC}(\  - 3 - x;\ \ 5 - y;\ \ 1 -
z).

    Lúc đó, ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi \overrightarrow{AB} =
\overrightarrow{DC}

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
1 = - 3 - x \\
- 3 = 5 - y \Leftrightarrow \\
4 = 1 - z \\
\end{matrix} ight.\ \left\{ \begin{matrix}
x = - 4 \\
y = 8 \\
z = - 3 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy tọa độ điểm cần tìm là: D( - 4\ ;\ \
8\ ;\  - 3)

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tìm tọa độ điểm C

    Trong không gian OxyzOxyz, cho hai điểm A( - 2\ ;\ 4\ ;\ 1)A(2 ; 4 ; 1)B(4\ ;\ 5\ ;\ 2)B(4 ; 5 ; 2). Điểm CC thỏa mãn \overrightarrow{OC} = \overrightarrow{BA}OC=BA có tọa độ là

    Hướng dẫn:

    Gọi C(x\ ;\ y\ ;\ z).

    Ta có \overrightarrow{OC} = (x\ ;\ y\ ;\
z), \overrightarrow{BA} = ( - 6\
;\  - 1\ ;\  - 1).

    Khi đó \overrightarrow{OC} =
\overrightarrow{BA} \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = - 6 \\
y = - 1 \\
x = - 1 \\
\end{matrix} ight..

    Vậy C( - 6\ ;\  - \ 1\ ; - \
1).

  • Câu 6: Nhận biết
    Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A

    Trong không gian Oxyz,Oxyz, cho điểm A(1;1;1)A(1;1;1). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của AA trên mặt phẳng (Oxz)(Oxz).

    Hướng dẫn:

    A(1;1;1) nên tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oxz)(1;0;1).

  • Câu 7: Nhận biết
    Tìm tọa độ vecto

    Trong không gian OxyzOxyz, cho điểm AA thỏa \overrightarrow{AO} = 4\overrightarrow{k} -
2\overrightarrow{j}AO=4k2jB(1;2; -
1)B(1;2;1). Tọa độ của véctơ \overrightarrow{AB}AB

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{AO} =
4\overrightarrow{k} - 2\overrightarrow{j} \Rightarrow A(0;2; -
4)

    \Rightarrow \overrightarrow{AB} =
(1;0;3)

  • Câu 8: Nhận biết
    Tìm tọa độ vecto

    Trong không gian OxyzOxyz, cho \ \overrightarrow{b} = 4\overrightarrow{j} -
\overrightarrow{i} b=4ji. Tọa độ \
\overrightarrow{b} b bằng?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{b} =
4\overrightarrow{j} - \overrightarrow{i} = ( - 1;4;0)

  • Câu 9: Nhận biết
    Tìm tọa độ vecto

    Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz, cho điểm AA thỏa \overrightarrow{OA} = 2\overrightarrow{i} -
3\overrightarrow{j} + 4\overrightarrow{k}OA=2i3j+4kB(2;1;4)B(2;1;4). Tọa độ của vectơ \overrightarrow{BA}BA

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \overrightarrow{OA} =
2\overrightarrow{i} - 3\overrightarrow{j} + 4\overrightarrow{k}
\Rightarrow A(2; - 3;4)

    Suy ra \overrightarrow{BA} = (2 - 2; - 3
- 1;4 - 4) = (0; - 4;0) 

  • Câu 10: Nhận biết
    Tìm tọa độ vecto

    Trong không gian O\ xyzO xyz, cho A(2; - 1;0)A(2;1;0)B(1;1; - 3)B(1;1;3). Vectơ \overrightarrow{AB}AB có tọa độ là

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A(2; - 1;0)B(1;1; - 3) khi đó:

    \overrightarrow{AB} = (1 - 2;1 + 1; - 3
- 0) = ( - 1;2; - 3)

  • Câu 11: Nhận biết
    Tìm tọa độ hình chiếu điểm A

    Trong không gian OxyzOxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(1\ ;\ 2\ ;\
3)A(1 ; 2 ; 3) trên mặt phẳng (Oxz)(Oxz)

    Hướng dẫn:

    Tọa độ hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng (Oxz) là: (1;0;3).

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn phương án đúng

    Trong không gian với hệ toạ độ OxyzOxyz, cho A(1\ ;\ 1\ ;\ 2),\ B(2\ ;\  - 1\ ;\ 1),\ C(3\ ;\
2\ ;\  - 3)A(1 ; 1 ; 2), B(2 ; 1 ; 1), C(3 ; 2 ; 3). Tìm tọa độ điểm DD để tứ giácABCDABCD là hình bình hành.

    Hướng dẫn:

    Gọi tọa độ điểm D(x\ ;\ y\ ;\
z).

    Ta có: \overrightarrow{AD}\  = \ (x\  - \
1\ ;\ y\  - 1\ ;\ z\  - \ 2), \overrightarrow{BC}\  = \ (1\ ;\ 3\ ;\  -
4).

    Tứ giác ABCD là hình bình hành \Leftrightarrow \overrightarrow{AD} =
\overrightarrow{BC}

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x - 1 = 1 \\
y - 1 = 3 \\
z - 2 = - 4 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 2 \\
y = 4 \\
z = - 2 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy D(2\ ;\ 4\ ;\  - 2).

  • Câu 13: Nhận biết
    Tìm tọa độ điểm đối xứng

    Trong không gian OxyzOxyz, cho A(1;2;3)A(1;2;3). Điểm đối xứng với AA qua trục OzOz có tọa độ là

    Hướng dẫn:

    Điểm đối xứng với A qua trục Oz có tọa độ là ( - 1; - 2;3).

  • Câu 14: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Trong không gian OxyzOxyz, tọa độ hình chiếu củaM(2;1;4)M(2;1;4) lên trục OxOx

    Hướng dẫn:

    Tọa độ hình chiếu của M(2;1;4) lên trục Ox là: (2;0;0)

  • Câu 15: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Trong không gian OxyzOxyzvới \overrightarrow{i},\overrightarrow{j},\overrightarrow{k}i,j,k lần lượt là các vecto đơn vị trên các trục Ox,\ \ Oy,\ \ Oz.Ox,  Oy,  Oz. Tính tọa độ của vecto \overrightarrow{i} + \overrightarrow{j} -
\overrightarrow{k}.i+jk.

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
\overrightarrow{i} = (1;0;0) \\
\overrightarrow{j} = (0;1;0) \\
\overrightarrow{k} = (0;0;1) \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \overrightarrow{i} +
\overrightarrow{j} - \overrightarrow{k} = (1;1; - 1)

  • Câu 16: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz, cho hình lập phương ABCD.AABCD.ABCD có độ dài cạnh bằng 1 như hình vẽ.

    Tọa độ của vectơ \overrightarrow{AC}AC

    Hướng dẫn:

    Ta có: A(0;0;0),C(1;1;0) ightarrow
\overrightarrow{AC} = (1;1;0)

  • Câu 17: Nhận biết
    Tìm tọa độ điểm M

    Trong không gian OxyzOxyz giả sử \overrightarrow{OM} = 2\overrightarrow{i} +
3\overrightarrow{j} - \overrightarrow{k}OM=2i+3jk, khi đó tọa độ điểm MM

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \overrightarrow{OM} = 2\overrightarrow{i}
+ 3\overrightarrow{j} - \overrightarrow{k} = (2;3; - 1) hay M(2;3; - 1)

  • Câu 18: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Trong không gian OxyzOxyz, cho điểm MM thỏa mãn \overrightarrow{OM} = (2x - 4)\overrightarrow{i} -
4\overrightarrow{j} + (y - 1)\overrightarrow{k}OM=(2x4)i4j+(y1)k. Khi điểm M \in OyMOy thì giá trị x + 2yx+2y bằng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
\overrightarrow{OM} = (2x - 4)\overrightarrow{i} - 4\overrightarrow{j} +
(y - 1)\overrightarrow{k} \\
M \in Oy \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
2x - 4 = 0 \\
y - 1 = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 2 \\
y = 1 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy x + 2y = 4 

  • Câu 19: Vận dụng cao
    Tính bán kính đường tròn

    Trong không gian OxyzOxyz, cho các điểm A\left( 0\ ;\ 4\sqrt{2}\ ;\ 0 ight)Extra \left or missing \right, B\left( 0\ ;\ 0\ ;\ 4\sqrt{2}ight)Extra \left or missing \right, điểm C \in (Oxy)C(Oxy) và tam giác OACOAC vuông tại CC, hình chiếu vuông góc của OO trên BCBC là điểm HH. Khi đó điểm HH luôn thuộc đường tròn cố định có bán kính bằng

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Dễ thấy B \in Oz. Ta có A \in (Oxy)C \in (Oxy), suy ra OB\bot(OAC).

    Ta có \left\{ \begin{matrix}
AC\bot OC \\
AC\bot OB \\
\end{matrix} ight. \Rightarrow
AC\bot(OBC), mà OH \subset(OBC). Suy ra AC\bot OH (1).

    Mặt khác ta có OH\bot
BC (2), .

    Từ (1)(2) suy ra OH\bot(ABC) \Rightarrow OH\bot ABOH\bot HA.

    Với OH\bot AB suy ra H thuộc mặt phẳng (P) với (P) là mặt phẳng đi qua O và vuông góc với đường thẳng AB.

    Phương trình của (P) là: y - z
= 0.

    Với OH\bot HA \Rightarrow \Delta OHA vuông tại H.

    Do đó H thuộc mặt cầu (S) có tâm I\left( 0\ ;\ 2\sqrt{2}\ ;\ 0 ight) là trung điểm của OA và bán kính R = \frac{OA}{2} = 2\sqrt{2}.

    Do đó điểm H luôn thuộc đường tròn (T) cố định là giao tuyến của mp (P) với mặt cầu (S).

    Giả sử (T) có tâm K và bán kính r thì IK =
d\left( I,(P) ight) = 2r =
\sqrt{R^{2} - IK^{2}} = 2.

    Vậy điểm H luôn thuộc đường tròn cố định có bán kính bằng 2.

  • Câu 20: Nhận biết
    Tìm tọa độ hình chiếu điểm M

    Trong không gian OxyzOxyz, tọa độ hình chiếu của M( - 2;1;4)M(2;1;4) lên OyzOyz

    Hướng dẫn:

    Tọa độ hình chiếu của M( -
2;1;4) lên Oyz(0;1;4).

  • Câu 21: Nhận biết
    Tìm điểm thuộc Oy

    Trong không gian OxyzOxyz, điểm nào sau đây thuộc trục OyOy?

    Hướng dẫn:

    Điểm thuộc trục Oy có dạng (0;m;0). Vậy điểm cần tìm là: M(0;5;0).

  • Câu 22: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Trong không gian OxyzOxyz, điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng tọa độ (Oyz)(Oyz)?

    Hướng dẫn:

    Điểm thuộc (Oyz)x = 0. Vậy điểm cần tìm được là: N(0;4; - 1).

  • Câu 23: Nhận biết
    Tìm tọa độ điểm M

    Trong không gian OxyzOxyz, cho điểm MM thỏa mãn \overrightarrow{MO} = 3\overrightarrow{k} -
2\overrightarrow{i} + 4\overrightarrow{j}MO=3k2i+4j. Tọa độ điểm MM bằng

    Hướng dẫn:

    Ta có: \overrightarrow{MO} =3 \overrightarrow{k} - 2\overrightarrow{i} + 4\overrightarrow{j}\Rightarrow M(2; - 4; - 3)

     

  • Câu 24: Thông hiểu
    Tìm tọa độ điểm đối xứng với A

    Trong không gian OxyzOxyz, cho A( - 3;1;2)A(3;1;2), tọa độ điểm AA đối xứng với điểm AA qua trục OyOy

    Hướng dẫn:

    Gọi A(x;y;z),\ \
A'(x';y';z') là điểm đối xứng với điểm A qua trục Oy.

    Điểm A' đối xứng với điểm A qua trục Oy nên \left\{\begin{matrix} x' = - x \\y' = y \\ z'= - z \\\end{matrix} ight. .

    Do đó A' = (3;1; - 2).

  • Câu 25: Thông hiểu
    Tính diện tích toàn phần hìnhtrụ

    Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a3a. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.

    Hướng dẫn:

    Do thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 3anên ta có bán kính đáy R = \frac{3a}{2} và độ dài đường sinh l=3a.

    Diện tích toàn phần hình trụ là: \frac{27\pi a^{2}}{2}

  • Câu 26: Thông hiểu
    Tìm tọa độ điểm B

    Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz, cho hình hộp ABCD.AABCD.ABCD với A( - 2\ ;\ 1\ ;\ 3),C(2\ ;\ 3;\ 5),A(2 ; 1 ; 3),C(2 ; 3; 5),BB(2 ; 4 ; 1),D(0 ; 2 ;1). Tìm tọa độ điểm BB.

    Hướng dẫn:

    Gọi B(x\ ;\ y\ ;\ z) là điểm cần tìm.

    Gọi II' lần lượt là trung điểm ACB'D'

    \Rightarrow I(0\ ;\ 2\ ;\ 4)I'(1\ ;\ 3\ ;\ 0).

    \overrightarrow{I'I} = ( - 1\ ;\  -
1\ ;\ 4);\overrightarrow{B'B} = (x - 2\ ;\ y - 4\ ;\ z +
1)

    Ta có: \overrightarrow{B'B} =
\overrightarrow{I'I} \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x - 2 = - 1 \\
y - 4 = - 1 \\
z + 1 = 4 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 1 \\
y = 3 \\
z = 3 \\
\end{matrix} ight..

    Vậy B(1\ ;\ 3\ ;\ 3).

  • Câu 27: Thông hiểu
    Tìm tọa độ điểm Q

    Trong hệ trục tọa độ OxyzOxyz, cho các điểm M(1; - 1;1)\ ,\ \ N(2;0; - 1)\ ,\ \
P( - 1;2;1)M(1;1;1) ,  N(2;0;1) ,  P(1;2;1). Xét điểm QQ sao cho tứ giác MNPQMNPQ là một hình bình hành. Tọa độ QQ

    Hướng dẫn:

    Gọi Q(x;y;z). Ta có \overrightarrow{MN} = (1;1; - 2)\ \ ,\ \ \ \
\overrightarrow{QP} = ( - 1 - x;2 - y;1 - z).

    Tứ giác MNPQ là một hình bình hành \Leftrightarrow \overrightarrow{MN} =
\overrightarrow{QP}

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
1 = - 1 - x \\
1 = 2 - y \\
- 2 = 1 - z \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = - 2 \\
y = 1 \\
z = 3 \\
\end{matrix} ight.\ .

    Vậy, Q( - 2;1;3).

  • Câu 28: Thông hiểu
    Tìm tọa độ điểm D theo yêu cầu

    Trong không gian OxyzOxyz, cho ba điểm A( - 1\ ;\ 0\ ;\ 2)A(1 ; 0 ; 2), B(2\ ;\ 1\ ;\  - 3)B(2 ; 1 ; 3)C(1\ ;\  - 1\ ;\ 0)C(1 ; 1 ; 0). Tìm tọa độ điểm DD sao cho ABCDABCD là hình bình hành.

    Hướng dẫn:

    Gọi D(a\ ;\ b\ ;\ c); \overrightarrow{AB} = (3\ ;\ 1\ ;\  - 5); \overrightarrow{AC} = (2\ ;\  - 1\ ;\  -
2)

    \frac{3}{2} eq \frac{1}{-
1} nên \overrightarrow{AB} không cùng phương \overrightarrow{AC}
\Rightarrow tồn tại hình bình hành ABCD.

    Suy ra ABCD là hình bình hành khi \overrightarrow{AB} =
\overrightarrow{DC}

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
3 = 1 - a \\
1 = - 1 - b \\
- 5 = - c \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a = - 2 \\
b = - 2 \\
c = 5 \\
\end{matrix} ight..

    Vậy D( - 2\ ;\  - 2\ ;\ 5).

  • Câu 29: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Trong không gian với hệ trục OxyzOxyz cho ba điểm A( - 1;2; - 3),\ \ B(1;0;2),\ \ C(x;y; -
2)A(1;2;3),  B(1;0;2),  C(x;y;2) thẳng hàng. Khi đó x +
yx+y bằng

    Hướng dẫn:

    \overrightarrow{AB} = (2; - 2;5),\ \
\overrightarrow{AC} = (x + 1;y - 2;1).

    A,\ B,\ C thẳng hàng \Leftrightarrow \overrightarrow{AB},\overrightarrow{AC} cùng phương

    \Leftrightarrow \frac{x + 1}{2} = \frac{y
- 2}{- 2} = \frac{1}{5}

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = - \dfrac{3}{5} \\
y = \dfrac{8}{5} \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow x + y = 1.

  • Câu 30: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz, gọi aa,bb,cc lần lượt là khoảng cách từ điểm M(1;3;2)M(1;3;2) đến ba mặt phẳng tọa độ (Oxy)(Oxy), (Oyz)(Oyz),(Oxz)(Oxz). Tính P
= a + b^{2} + c^{3}P=a+b2+c3 ?

    Hướng dẫn:

    Với A\left( x_{o}\ ;\ y_{o}\ ;\ z_{o}
ight) \in (Oxyz).

    Khi đó d\left(
A\ ,\ (Oxy) ight) = z_{o}, d\left( A\ ,\ (Oxz) ight) = y_{o}, d\left( A\ ,\ (Oyz) ight) =
x_{o}.

    Theo bài ra ta có:

    a = d\left( M;(Oxy)
ight) = 2;b = d\left( M\ ;(Oyz)
ight) = 1, c = d\left( \ M\
;(Oxz) ight) = 3.

    P = a + b^{2} + c^{3} = 2 + 1^{2} + 3^{3}
= 30.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (57%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (3%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo

Nhiều người đang xem

🖼️

Chuyên đề Toán 12

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng