Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập Toán 12: Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Trắc nghiệm Toán 12: Tìm cực trị của hàm số. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 30 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 30 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Xác định hàm số không có cực trị

    Hàm số nào dưới đây không có cực trị?

    Hướng dẫn:

    Xét hàm số y = \frac{2x - 2}{x +
1}.

    Tập xác định D\mathbb{=
R}\backslash\left\{ - 1 ight\}, y' = \frac{4}{(x + 1)^{2}} > 0,\ \forall x
\in D.

    Nên hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định.

    Do đó hàm số y = \frac{2x - 2}{x +
1} không có cực trị.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn giá trị cực tiểu của hàm số

    Tìm giá trị cực tiểu y_{CT}yCT của hàm sốy = - x^{3} + 3x - 4y=x3+3x4.

    Hướng dẫn:

    Tập xác định: D\mathbb{= R}; y' = - 3x^{2} + 3; y' = 0 \Leftrightarrow x = \pm 1.

    Bảng biến thiên

    Vậy y_{CD} = y(1) = - 2; y_{CT} = y( - 1) = - 6.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Xác định số điểm cực trị của hàm số

    Cho hàm số f(x)f(x) có đạo hàm ff(x)=(x1)(x2)2(x3)3(x4)4, xR. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

    Hướng dẫn:

    Ta có :

    f'(x) = 0 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 1 \\
x = 2 \\
x = 3 \\
x = 4 \\
\end{matrix} ight.

    Bảng biến thiên:

    Dựa vào bảng biến thiên: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 2.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Xác định số điểm cực trị của hàm số

    Cho hàm số f(x)f(x) có đạo hàm ff(x)=x3(x1)(x2),xR. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

    Hướng dẫn:

    Ta có: f'(x) = 0 \Leftrightarrow
x^{3}(x - 1)(x - 2) = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 1 \\
x = 2 \\
\end{matrix} ight..

    Bảng xét dấu:

    Dựa vào bảng xét dấu nhận thấy hàm số f(x)3 điểm cực trị.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = -
x^{3} + x^{2} + 5x - 5y=x3+x2+5x5

    Hướng dẫn:

    y' = - 3x^{2} + 2x + 5 = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = - 1 \\
x = \frac{5}{3} \\
\end{matrix} ight..

    y'' = - 6x + 2.

    Ta có: y''( - 1) = 8 >
0 \Rightarrow Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 1; y_{CT} = y( - 1) = - 8.

    Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là (
- 1; - 8).

  • Câu 6: Thông hiểu
    Xác định số cực tiểu của hàm số

    Cho hàm số f(x)f(x)ff(x)=x(x+1)(x4)3,\forall x\mathbb{\in R}xR. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f'(x) = x(x + 1)(x - 4)^{3} = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = - 1 \\
x = 4 \\
\end{matrix} ight..

    Bảng xét dấu của f'(x)

    Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực tiểu là x = - 1x
= 4.

  • Câu 7: Nhận biết
    Xác định số cực trị của hàm số

    Hàm số y=\frac{2 x +3}{x+1}y=2x+3x+1 có bao nhiêu điểm cực trị?

    Hướng dẫn:

    y' = \frac{- 1}{(x + 1)^{2}} >
0,\forall x eq - 1 nên hàm số không có cực trị.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tìm số điểm cực đại của hàm số

    Hàm số f(x)f(x) có đạo hàm ff(x)=x2(x+1)(x2)3, \forall x \in \mathbb{R}xR. Hỏi f(x)f(x) có bao nhiêu điểm cực đại?

    Hướng dẫn:

    Ta có

    f'(x) = 0 \Leftrightarrow\left\lbrack \begin{matrix}x^{2} = 0 \\x - 1 = 0 \\(x - 2)^{3} = 0 \\\end{matrix} ight.\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x = 0 \\x = 1 \\x = 2 \\\end{matrix} ight..

    Bảng biến thiên

    Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số có 1 điểm cực đại.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho hàm số f(x)f(x)có đạo hàm là ff(x)=x(x1)(x+2)2  xR. Số điểm cực trị của hàm số là?

    Hướng dẫn:

    Ta có f'(x) = 0 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 1 \\
x = - 2 \\
\end{matrix} ight.. Do x = 0,\
x = 1 là nghiệm đơn, còn các nghiệm và x = - 2 là nghiệm bội chẵn nên f'(x) chỉ đổi khi đi qua x = 0,\ x = 1.

    \Rightarrow Hàm số (1) \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a > 0 \\
\Delta' < 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow m^{2} - 4 > 0 \Leftrightarrow
m < - 2 \vee m > 22 điểm cực trị.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x^{3}
- 6x^{2} + 9xy=x36x2+9x có tổng hoành độ và tung độ bằng

    Hướng dẫn:

    Ta có: y' = 3x^{2} - 12x + 9 = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 1 \\
x = 3 \\
\end{matrix} ight.

    Bảng biến thiên

    Khi đó: x_{CD} = 1 \Rightarrow y_{CD} = 4
\Rightarrow x_{CD} + y_{CD} = 5.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tìm giá trị cực đại của hàm số

    Tìm giá trị cực đại y_{CD}yCD của hàm số y = x^{3} - 3x + 2y=x33x+2.

    Hướng dẫn:

    Ta có y' = 3x^{2} - 3 \Rightarrow
y' = 0 \Leftrightarrow 3x^{2} - 3 = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = 1\Rightarrow y(1) = 0 \\
x = - 1 \Rightarrow y( - 1) = 4 \\
\end{matrix} ight.

    Lại có:

    \lim_{x ightarrow - \infty}\left(
x^{3} - 3x + 2 ight) = \lim_{x ightarrow - \infty}x^{3}\left( 1 -
\dfrac{3}{x^{2}} + \dfrac{2}{x^{3}} ight) = - \infty,

    \lim_{x ightarrow + \infty}\left(
x^{3} - 3x + 2 ight) = \lim_{x ightarrow + \infty}x^{3}\left( 1 -
\dfrac{3}{x^{2}} + \dfrac{2}{x^{3}} ight) = + \infty

    Bảng biến thiên

    Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số bằng 4

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn mệnh đề đúng

    Cho hàm số y = \frac{x^{2} + 3}{x +
1}y=x2+3x+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Cách 1.

    Ta có: y' = \frac{x^{2} + 2x - 3}{(x
+ 1)^{2}}; y' = 0
\Leftrightarrow x^{2} + 2x - 3 = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = - 3 \\
x = 1 \\
\end{matrix} ight.

    Lập bảng biến thiên. Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và giá trị cực tiểu bằng 2.

    Cách 2.

    Ta có y' = \frac{x^{2} + 2x - 3}{(x +
1)^{2}};x = 3 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = - 3 \\
x = 1 \\
\end{matrix} ight.

    y'' = \frac{8}{(x +
1)^{3}}. Khi đó: y''(1) =
\frac{1}{2} > 0; y''( -
3) = - \frac{1}{2} < 0.

    Nên hàm số đạt cực tiểu tại x =
1 và giá trị cực tiểu bằng 2.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tìm số cực trị của hàm số

    Cho hàm số y = f(x)y=f(x) có đạo hàm trên \mathbb{R}Rff(x)=(x1)(x2)2(x+3). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

    Hướng dẫn:

    Ta có f'(x) = 0 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 1 \\
x = 2 \\
x = - 3 \\
\end{matrix} ight.

    Bảng biến thiên

    Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho hàm số f(x)f(x) có đạo hàm ff(x)=x(x1)(x+2)3, \forall x \in RxR. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

    Hướng dẫn:

    Phương trình f'(x) = 0
\Leftrightarrow x(x - 1)(x + 2)^{3} = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = 0 \\
x = 1 \\
x = - 2 \\
\end{matrix} ight.

    Do f'(x) = 0 có ba nghiệm phân biệt và f'(x) đổi dấu qua ba nghiệm này nên hàm số có ba điểm cực trị.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Tìm phương án đúng

    Cho hàm số f(x)f(x) có đạo hàm ff(x)=x(x+1)2, xR. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

    Hướng dẫn:

    Ta có

    f'(x) = 0 \Leftrightarrow x(x +
1)^{2} = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = 0 \\
(x + 1)^{2} = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = - 1 \\
\end{matrix} ight.

    Vì nghiệm x = 0 là nghiệm bội lẻ và x = - 1 là nghiệm bội chẵn nên số điểm cực trị của hàm số là 1.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Chọn phương án đúng

    Cho hàm số f(x)f(x) có đạo hàm ff(x)=x(x1)(x+4)3, xR. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f'(x) = 0 \Leftrightarrow x(x
- 1)(x + 4)^{3} = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 1 \\
x = - 4 \\
\end{matrix} ight..

    Bảng biến thiên:

    Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Tìm số điểm cực tiểu của hàm số

    Hàm số y = f(x)y=f(x) có đạo hàm ff(x)=(x1)(x2)...(x2019), \forall x \in RxR. Hàm số y = f(x)y=f(x) có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f'(x) = (x - 1)(x - 2)...(x - 2019)
= 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = 1 \\
x = 2 \\
...... \\
x = 2019 \\
\end{matrix} ight.

    f'(x) = 02019 nghiệm bội lẻ và hệ số a dương nên có 1010 cực tiểu

  • Câu 18: Thông hiểu
    Xác định số điểm cực đại của hàm số

    Cho hàm số f(x)f(x) có đạo hàm ff(x)=x(x1)(x+4)3,xR. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

    Hướng dẫn:

    Ta có

    f'(x) = 0 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 1 \\
x = - 4 \\
\end{matrix} ight.

    Bảng xét dấu f'(x):

    Từ bảng xét dấu suy ra hàm số có đúng 1 điểm cực đại

  • Câu 19: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Giá trị cực tiểu y_{CT}yCT của hàm số y = x^{3} - 3x^{2} + 4y=x33x2+4 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có y' = 3x^{2} - 6x,\ \
y'' = 6x - 6

    \begin{matrix}
y' = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 2 \\
\end{matrix} ight.\  \\
y''(0) = - 6,y''(2) = 6 \\
\end{matrix}

    Do đó hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
\Rightarrow y_{CT} = y(2) = 0.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Đồ thị hàm số y = x^{4} - x^{2} +
1y=x4x2+1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số dương?

    Hướng dẫn:

    Tập xác định D\mathbb{= R} .

    y' = 4x^{3} - 2x

    Khi đó y' = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = 0 \Rightarrow y = 1 \\
x = \pm \dfrac{\sqrt{2}}{2} \Rightarrow y = \dfrac{3}{4} \\
\end{matrix} ight. .

    Suy ra đồ thị có hàm số y = x^{4} - x^{2}
+ 13 điểm cực trị có tung độ là số dương.

  • Câu 21: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Cho hàm số y = f(x)y=f(x)có đạo hàm fExtra \left or missing \right. Số điểm cực trị của hàm số là

    Hướng dẫn:

    Cách 1: Sử dụng MTCT chọn một số nằm giữa các khoảng suy ra bảng xét dấu

    f'(x)đổi dấu 3 lần qua x = - 2,x = -
\sqrt[4]{2},x =
\sqrt[4]{2}. suy ra hàm số có 3 cực trị.

    Cách 2: Sử dụng nghiệm bội chẵn lẻ, nghiệm đơn.

    f'(x) = x\left( x^{2} + 2x
ight)^{3}\left( x^{2} - \sqrt{2} ight) = x^{4}(x + 2)^{2}(x + 2)\left( x - \sqrt[4]{2}
ight)\left( x + \sqrt[4]{2} ight)

    f'(x)đổi dấu qua 3 nghiệm đơn. 2 nghiệm bội chẵn không đổi dấu nên có 3 cực trị.

  • Câu 22: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho hàm số y = f(x)y=f(x) có đạo hàm fExtra \left or missing \right. Số điểm cực trị của hàm số y = f(x)y=f(x)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f'(x) = (x - 2)\left( x^{2} - 3
ight)^{2}\left( x^{2} + 3 ight)= (x - 2)\left( x - \sqrt{3}
ight)^{2}\left( x + \sqrt{3} ight)^{2}\left( x^{2} + 3
ight)

    f'(x) = 0 \Leftrightarrow (x -
2)\left( x + \sqrt{3} ight)^{2}\left( x - \sqrt{3} ight)^{2}\left(
x^{2} + 3 ight) = 0

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = - \sqrt{3} \\
x = \sqrt{3} \\
x = 2 \\
\end{matrix} ight..

    Bảng biến thiên

    Từ bảng biến thiên của hàm số y =
f(x), ta thấy hàm số y =
f(x) có đúng 1 điểm cực trị.

  • Câu 23: Thông hiểu
    Tìm số điểm cực trị của hàm số

    Cho hàm số y = f(x)y=f(x) có đạo hàm ff(x)=x(x2)2, \forall x\mathbb{\in R}xR. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f'(x) = 0 \Leftrightarrow x(x
- 2)^{2} = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x - 2 = 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 2 \\
\end{matrix} ight.

    Bảng biến thiên:

    Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có 1 điểm cực trị x = 0.

  • Câu 24: Thông hiểu
    Xác định số mệnh đề đúng

    Cho hàm số y = x^{4} - 2x^{2} +
1y=x42x2+1. Xét các mệnh đề sau đây

    1) Hàm số có 3 điểm cực trị.

    2) Hàm số đồng biến trên các khoảng ( -
1;0)(1;0); (1; + \infty)(1;+).

    3) Hàm số có 1 điểm cực trị.

    4) Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( -
\infty; - 1)(;1); (0;1)(0;1).

    Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    y' = 4x^{3} - 4x \Rightarrow y'
= 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0\ \ \ \ \  \Rightarrow y = 1 \\
x = 1\ \ \ \ \ \  \Rightarrow y = 0 \\
x = - 1\ \ \  \Rightarrow y = 0 \\
\end{matrix} ight.

    Bảng xét dấu:

    Hàm số có 3 điểm cực trị, đồng biến trên khoảng ( - 1;0); (1; + \infty) và nghịch biến trên khoảng ( - \infty; - 1); (0;1). Vậy mệnh đề 1, 2, 4 đúng.

  • Câu 25: Thông hiểu
    Tìm số điểm cực trị của hàm số

    Cho hàm số f(x)f(x) có đạo hàm ff(x)=x(x+2)2,xR. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

    Hướng dẫn:

    Bảng biến thiên

    Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị đó là điểm cực tiểu x = 0.

  • Câu 26: Thông hiểu
    Tính tổng các điểm cực trị của hàm số

    Nếu hàm số f(x)f(x) có đạo hàm là fExtra \left or missing \right thì tổng các điểm cực trị của hàm số f(x)f(x) bằng

    Hướng dẫn:

    Ta có: f'(x) = x^{2}(x - 2)^{2}(x +
1)^{5}.

    Ta thấy f'(x) chỉ đổi dấu qua nghiệm x = - 1 nên hàm số f(x) có đúng một điểm cực trị là x = - 1.

    Vậy tổng các điểm cực trị của hàm số f(x) bằng -
1.

  • Câu 27: Thông hiểu
    Chọn đáp án chính xác

    Cho hàm số f(x)f(x) có đạo hàm ff(x)=x(x1)(x2)2,xR. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

    Hướng dẫn:

    Ta có

    f'(x) = 0\  \Leftrightarrow \
x(x - 1)(x - 2)^{2} = 0\  \Leftrightarrow \ \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 1 \\
x = 2 \\
\end{matrix} ight..

    Lập bảng xét dấu của f'(x) như sau:

    Ta thấy f'(x) đổi dấu khi đi qua các điểm x = 0x = 1, do đó hàm số y = f(x) có hai điểm cực trị.

  • Câu 28: Thông hiểu
    Tìm số điểm cực đại của hàm số

    Cho hàm số f(x)f(x) có đạo hàm ff(x)=x(x+1)(x4)3,   xR. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f'(x) = 0 \Leftrightarrow x(x + 1)(x
- 4)^{3} = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = - 1 \\
x = 4 \\
\end{matrix} ight..

    Lập bảng biến thiên của hàm số f(x)

    Vậy hàm số đã cho có một điểm cực đại.

  • Câu 29: Thông hiểu
    Tìm điểm cực tiểu của hàm số

    Cho hàm số f(x)f(x) có đạo hàm ff(x)=x(1x)2(3x)3(x2)4 với mọi x\mathbb{\in
R}xR. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

    Hướng dẫn:

    Ta có

    f'(x) = x(1 - x)^{2}(3 - x)^{3}(x -
2)^{4}

    \Rightarrow f'(x) = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 1 \\
x = 2 \\
x = 3 \\
\end{matrix} ight.

    Bảng xét dấu đạo hàm.

    Suy ra hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x =
0

  • Câu 30: Nhận biết
    Chọn đáp án chính xác

    Cho hàm số f(x)f(x) có đạo hàm ff(x)=x(x1)2,xR. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

    Hướng dẫn:

    Xét dấu của đạo hàm:

    Ta thấy đạo hàm đổi dấu đúng 1 lần nên hàm số đã cho có đúng 1 điểm cực trị

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (7%):
    2/3
  • Thông hiểu (93%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo

Nhiều người đang xem

🖼️

Toán 12

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng