Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập Toán 12 Tính tích phân I

Luyện tập vững chắc với bài tập trắc nghiệm Toán 12 – Tính tích phân cơ bản! Tài liệu tổng hợp các dạng bài tích phân cơ bản thường gặp trong chương trình lớp 12, phù hợp cho học sinh ôn tập, kiểm tra và luyện thi THPT Quốc gia. Các câu hỏi được thiết kế sát đề thi, có đáp án và hướng dẫn chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và nâng cao tốc độ làm bài.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 47 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 47 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Tìm tích phân I

    Tích phân I =
\int_{\frac{5}{2}}^{3}{\sqrt{(x - 1)(3 - x)}dx} có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I =
\int_{\frac{5}{2}}^{3}{\sqrt{(x - 1)(3 - x)}dx} có giá trị là:

    I = \int_{\frac{5}{2}}^{3}{\sqrt{(x -
1)(3 - x)}dx} = \int_{\frac{5}{2}}^{3}{\sqrt{- 3 - x^{2} + 2x}dx} =
\int_{\frac{5}{2}}^{3}{\sqrt{1 - (x - 2)^{2}}dx}.

    Đặt x - 2 = \sin t,t \in \left\lbrack -
\frac{\pi}{2};\frac{\pi}{2} ightbrack \Rightarrow dx = \cos
tdt.

    Đổi cận\left\{ \begin{matrix}
x = \frac{5}{2} \Rightarrow t = \frac{\pi}{6} \\
x = 3 \Rightarrow t = \frac{\pi}{2} \\
\end{matrix} ight..

    \Rightarrow I =
\int_{\frac{\pi}{6}}^{\frac{\pi}{2}}{\sqrt{1 - sin^{2}t}.costdt} =
\int_{\frac{\pi}{6}}^{\frac{\pi}{2}}{cos^{2}tdt}

    =
\int_{\frac{\pi}{6}}^{\frac{\pi}{2}}{\frac{1 + cos2t}{2}dt =
\frac{1}{2}\left. \ \left( x + \frac{1}{2}sin2t ight)
ight|_{\frac{\pi}{6}}^{\frac{\pi}{2}}} = \frac{\pi}{6} -
\frac{\sqrt{3}}{8}

    Đáp án đúng là I = \frac{\pi}{6} -
\frac{\sqrt{3}}{8}.

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Tích phân I = \int_{0}^{1}\left( ax^{2} +
bx \right)dx có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I = \int_{0}^{1}\left( ax^{2} +
bx ight)dx có giá trị là:

    I = \int_{0}^{1}\left( ax^{2} + bx
ight)dx = \left. \ \left( \frac{a}{3}x^{3} + \frac{b}{2}x^{2} ight)
ight|_{0}^{1} = \frac{a}{3} + \frac{b}{2}.

    Đáp án đúng là I = \frac{a}{3} + \frac{b}{2}.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Tính giá trị của tham số a

    Tích phân I = \int_{0}^{1}{\frac{2ax}{x +
1}dx} = ln2. Giá trị của a là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    I = \int_{0}^{1}{\frac{2ax}{x + 1}dx} =
2a\int_{0}^{1}{\left( 1 - \frac{1}{x + 1} ight)dx}

    = 2a\left. \ \left( x - \ln|x + 1| ight)
ight|_{0}^{1} = 2a(1 - ln2).

    I = ln2 \Leftrightarrow 2a(1 - ln2) =
ln2 \Leftrightarrow a =
\frac{ln2}{2 - 2ln2}

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tìm giá trị tích phân I

    Tích phân I = \int_{1}^{e}{x\left(
ln^{2}x + \ln x \right)dx} có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I = \int_{1}^{e}{x\left(
ln^{2}x + \ln x ight)dx}

    Ta biến đổi: I = \int_{1}^{e}{x\left(
ln^{2}x + \ln x ight)dx} = \int_{1}^{e}{x\ln x\left( \ln x + 1
ight)dx}.

    Đặt t = x\ln x \Rightarrow dt = \left(
\ln x + 1 ight)dx.

    Đổi cận\left\{ \begin{matrix}
x = 1 \Rightarrow t = 0 \\
x = e \Rightarrow t = e \\
\end{matrix} ight..

    \Rightarrow I = \int_{0}^{e}{dt} =
e.

    Đáp án đúng là I = e.

  • Câu 5: Nhận biết
    Tìm giá trị của tích phân I

    Cho hai tích phân \int_{- a}^{a}{f(x)dx =
m}\int_{- a}^{a}{g(x)dx =
n}. Giá trị của tích phân \int_{-
a}^{a}\left\lbrack f(x) - g(x) \right\rbrack dx là:

    Hướng dẫn:

    Ta có ngay kết quả:

    \int_{-
a}^{a}\left\lbrack f(x) - g(x) ightbrack dx = \int_{- a}^{a}{f(x)dx
-}\int_{- a}^{a}{g(x)dx =}m - n.

    Đáp án đúng là m - n.

  • Câu 6: Nhận biết
    Tính giá trị của biểu thức

    Biết rằng I_{1} = \int_{0}^{1}{\left( x +
\sqrt{x + 1} \right)dx} = \frac{a}{6} + b\sqrt{2}. Giá trị của a - \frac{3}{4}b là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    I_{1} = \int_{0}^{1}{\left( x + \sqrt{x +
1} ight)dx}

    = \left. \ \left(
\frac{x^{2}}{2} + \frac{2}{3}\sqrt{(x + 1)^{3}} ight) ight|_{0}^{1}
= - \frac{1}{6} + \frac{4\sqrt{2}}{3}

    \Rightarrow a = - 1,b = \frac{4}{3}
\Rightarrow a - \frac{3}{4}b = - 2

    Đáp án đúng là -2.

  • Câu 7: Vận dụng
    Xác định giá trị tích phân I

    Tích phân I = \int_{0}^{1}{\ln\left(
\sqrt{1 + x^{2}} - x \right)dx} có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I = \int_{0}^{1}{\ln\left(
\sqrt{1 + x^{2}} - x ight)dx}:

    Đặt \left\{ \begin{matrix}
u = \ln\left( \sqrt{1 + x^{2}} - x ight) \\
dv = dx \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
du = \frac{- 1}{\sqrt{1 + x^{2}}}dx \\
v = x \\
\end{matrix} ight..

    \Rightarrow I = \left. \ \left(
x.ln\left( \sqrt{x^{2} + 1} - x ight) ight) ight|_{0}^{1} +
\int_{0}^{1}{\frac{x}{\sqrt{x^{2} + 1}}dx}.

    Xét I_{1} =
\int_{0}^{1}{\frac{x}{\sqrt{x^{2} + 1}}dx}.

    Đặt t = x^{2} + 1 \Rightarrow dt =
2xdx.

    Đổi cận \left\{ \begin{matrix}
x = 0 \Rightarrow t = 1 \\
x = 1 \Rightarrow t = 2 \\
\end{matrix} ight..

    \Rightarrow I_{1} =
\frac{1}{2}\int_{1}^{2}\frac{1}{\sqrt{t}}dt = \left. \ \left( \sqrt{t}
ight) ight|_{1}^{2} = \sqrt{2} - 1.

    \Rightarrow I = I_{1} + \left. \ \left(
x.ln\left( \sqrt{x^{2} + 1} - x ight) ight) ight|_{0}^{1} =
\sqrt{2} - 1 + \ln\left( \sqrt{2} - 1 ight).

    Đáp án đúng là I = \sqrt{2} - 1 +
\ln\left( \sqrt{2} - 1 ight).

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tính giá trị tích phân I

    Tích phân I = \int_{0}^{1}{(2x + 1)\ln(x
+ 1)dx} có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Xét giá trị tích phân I =
\int_{0}^{1}{(2x + 1)\ln(x + 1)dx}

    Đặt \left\{ \begin{matrix}
u = \ln(x + 1) \\
dv = (2x + 1)dx \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
du = \frac{1}{x + 1}dx \\
v = x^{2} + x \\
\end{matrix} ight..

    \Rightarrow I = \left. \ \left\lbrack
\left( x^{2} + x ight)\ln(x + 1) ightbrack ight|_{0}^{1} -
\int_{0}^{1}{xdx}

    = \left. \ \left\lbrack \left( x^{2} + x
ight)\ln(x + 1) ightbrack ight|_{0}^{1} - \left. \ \left(
\frac{x^{2}}{2} ight) ight|_{0}^{1} = 2ln2 -
\frac{1}{2}

    Đáp án đúng là I = 2ln2 -
\frac{1}{2}.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tính tích phân I

    Tích phân I = \int_{1}^{2}{\left(
\frac{1}{x^{2}} + 2x \right)dx} có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Cách 1:I = \int_{1}^{2}{\left(
\frac{1}{x^{2}} + 2x ight)dx} = \left. \ \left( - \frac{1}{x} + x^{2}
ight) ight|_{1}^{2} = \frac{7}{2}.

    Đáp án đúng là I =
\frac{7}{2}.

    Cách 2: Dùng máy tính cầm tay.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình

    Số nghiệm dương của phương trình: x^{3} +
ax + 2 = 0, với a =
\int_{0}^{1}{2xdx}, ab là các số hữu tỉ là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: a = \int_{0}^{1}{2xdx} = \left. \
\left( x^{2} ight) ight|_{0}^{1} = 1 \Rightarrow x^{3} + x - 2 =
0

    \Leftrightarrow (x - 1)\left( x^{2} + x
+ 2 ight) = 0 \Leftrightarrow x = 1

    Số nghiệm dương của phương trình: x^{3} +
ax - 2 = 0, với a =
\int_{0}^{1}{2xdx} là: 1

  • Câu 11: Vận dụng
    Tính giá trị của tích phân

    Tích phân I = \int_{0}^{a}{x\sqrt{x +
1}}dx có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I = \int_{0}^{a}{x\sqrt{x +
1}}dx có giá trị là:

    I = \int_{0}^{a}{x\sqrt{x + 1}}dx =
\int_{0}^{a}{(x + 1)\sqrt{x + 1}}dx - \int_{0}^{a}\sqrt{x +
1}dx

    = \int_{0}^{a}(x + 1)^{\frac{3}{2}}dx -
\int_{0}^{a}(x + 1)^{\frac{1}{2}}dx

    = \left. \ \left\lbrack \frac{2}{5}(x +
1)^{\frac{5}{2}} ightbrack ight|_{0}^{a} - \left. \ \left\lbrack
\frac{2}{3}(x + 1)^{\frac{3}{2}} ightbrack ight|_{0}^{a}

    \  = \frac{2}{5}\sqrt{(x + 1)^{5}} -
\frac{2}{3}\sqrt{(x + 1)^{3}} + \frac{4}{15}

    Đáp án đúng là I = \frac{{2\sqrt {{{\left( {a + 1} ight)}^5}} }}{5} - \frac{{2\sqrt {{{\left( {a + 1} ight)}^3}} }}{3} + \frac{4}{{15}}.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Tích phân I = \int_{1}^{a}{\left(
\frac{a}{x} + \frac{x}{a} \right)dx},với a \neq 0 có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I = \int_{1}^{a}{\left(
\frac{a}{x} + \frac{x}{a} ight)dx}, với a eq 0 có giá trị là:

    I = \int_{1}^{a}{\left( \frac{a}{x} +
\frac{x}{a} ight)dx} = \left. \ \left( a\ln|x| + \frac{x^{2}}{2a}
ight) ight|_{1}^{a}

    = a\ln|a| + \frac{a}{2} - \frac{1}{2a} =
a\ln|a| + \frac{a^{2} - 1}{2a}

    Đáp án đúng là I = a\ln|a| + \frac{a^{2}
- 1}{2a}.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Xác định số nghiệm nguyên âm của phương trình

    Số nghiệm nguyên âm của phương trình: x^{3} - ax + 2 = 0 với a = \int_{1}^{3e}{\frac{1}{x}dx} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a = \int_{1}^{3e}{\frac{1}{x}dx} =
\left. \ \left( \ln|x| ight) ight|_{1}^{3e} = 3 \Rightarrow x^{3} -
3x + 2 = 0

    \Leftrightarrow (x - 1)^{2}(x + 2) = 0
\Leftrightarrow x = 1 \vee x = - 2

    Số nghiệm nguyên âm của phương trình: x^{3} - ax + 2 = 0 với a = \int_{1}^{3e}{\frac{1}{x}dx} là: 2

  • Câu 14: Nhận biết
    Tìm giá trị của I

    Cho tích phân I =
\int_{a}^{b}{f(x)dx}. Biết rằng F(x) là nguyên hàm của f(x). Giá trị của I là:

    Hướng dẫn:

    Cho tích phân I =
\int_{a}^{b}{f(x)dx}. Biết rằng F(x) là nguyên hàm của f(x). Giá trị của I là:

    Ta có ngay kết quả I = F(b) -
F(a).

    Đáp án đúng là F(b)-F(a).

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn phương án đúng

    Tích phân I = \int_{e}^{e^{2}}{\frac{x +
1}{x^{2}}dx} có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    I = \int_{e}^{e^{2}}{\frac{x +
1}{x^{2}}dx} = \int_{e}^{e^{2}}{\left( \frac{1}{x} + \frac{1}{x^{2}}
ight)dx}= \left. \ \left( \ln|x| - \frac{1}{x} ight)
ight|_{e}^{e^{2}} = 1 + \frac{1}{e} - \frac{1}{e^{2}}.

    Đáp án đúng là I = 1 + \frac{1}{e} - \frac{1}{{{e^2}}}.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Tích phân I = \int_{0}^{1}{\left(
\frac{ax}{x + 1} - 2ax \right)dx} có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I = \int_{0}^{1}{\left(
\frac{ax}{x + 1} - 2ax ight)dx} có giá trị là:

    I = \int_{0}^{1}{\left( \frac{ax}{x + 1}
- 2ax ight)dx} = a\int_{0}^{1}{\frac{x}{x + 1}dx -
2a\int_{0}^{1}{xdx}}

    = a\left. \ \left( x - \ln|x + 1|
ight) ight|_{0}^{1} - a\left. \ \left( x^{2} ight) ight|_{0}^{1}
= a(1 - ln2) - a = - aln2

    Đáp án đúng là I = - aln2.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Tích phân I = \int_{1}^{e}{\left(
\frac{1}{x} + x \right)\ln xdx} có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I = \int_{1}^{e}{\left(
\frac{1}{x} + x ight)\ln xdx} có giá trị là:

    I = \int_{1}^{e}{\left( \frac{1}{x} + x
ight)\ln xdx} = \int_{1}^{e}{\frac{1}{x}\ln xdx} + \int_{1}^{e}{x\ln
xdx}

    = \int_{0}^{1}{d\left( \ln x ight)} +
\left. \ \left( \frac{x^{2}}{2}\ln x ight) ight|_{1}^{e} -
\frac{1}{2}\int_{1}^{e}{xdx}

    = 1 + \frac{e^{2}}{2} - \left. \ \left(
\frac{1}{4}x^{2} ight) ight|_{1}^{e} = \frac{e^{2} +
5}{4}

    Đáp án đúng là I = \frac{e^{2} +
5}{4}.

  • Câu 18: Thông hiểu
    Tính giá trị của tích phân

    Biết tích phân I_{1} = \int_{0}^{1}{2xdx}
= a. Giá trị của I_{2} =
\int_{a}^{2}\left( x^{2} + 2x \right)dx là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    I_{1} = \int_{0}^{1}{2xdx} = \left. \
\left( x^{2} ight) ight|_{0}^{1} = 1

    \Rightarrow I_{2} = \int_{a}^{2}{\left(
x^{2} + 2x ight)dx} = \int_{1}^{2}{\left( x^{2} + 2x ight)dx} =
\left. \ \left( \frac{1}{3}x^{3} + x^{2} ight) ight|_{1}^{2} =
\frac{16}{3}

    Đáp án đúng là I_{2} =
\frac{16}{3}.

  • Câu 19: Vận dụng
    Xác định tham số a thỏa mãn điều kiện

    Tích phân I =
\int_{2}^{3}{\frac{a^{2}x^{2} + 2x}{ax}dx} có giá trị nhỏ nhất khi số thực dương a có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I =
\int_{2}^{3}{\frac{a^{2}x^{2} + 2x}{ax}dx} có giá trị nhỏ nhất khi số thực dương a có giá trị là:

    I = \int_{2}^{3}{\frac{a^{2}x^{2} +
2x}{ax}dx} = \int_{2}^{3}{\left( ax + \frac{2}{a}
ight)dx}

    = \left. \ \left( \frac{a}{2}x^{2} +
\frac{2}{a}x ight) ight|_{2}^{3} = \frac{5a}{2} +
\frac{2}{a}

    Vì a là số thực dương nên I =
\frac{5a}{2} + \frac{2}{a} \geq 2\sqrt{\frac{5a}{2}.\frac{2}{a}} =
2\sqrt{5}.

    Đáp án đúng là 2\sqrt 5.

  • Câu 20: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Cho tích phân I_{1} =
\int_{a}^{b}{f(x)dx} = mI_{2} =
\int_{c}^{a}{f(x)dx} = n. Tích phân I = \int_{c}^{b}{f(x)}dx có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Quy tắc “nối đuôi” cho ta:

    I =
\int_{c}^{b}{f(x)}dx = \int_{a}^{b}{f(x)}dx + \int_{c}^{a}{f(x)}dx = m +
n.

    Đáp án đúng là m + n.

  • Câu 21: Nhận biết
    Chọn phương án đúng

    Tích phân I = \int_{- 1}^{1}{\left( x^{3}
+ 3x + 2 \right)dx}có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Thực hiện giải toán theo hai bước sau:

    Cách 1: I = \int_{- 1}^{1}{\left( x^{3} +
3x + 2 ight)dx} = \left. \ \left( \frac{1}{4}x^{4} + \frac{3}{2}x^{2}
+ 2x ight) ight|_{- 1}^{1} = 4.

    Cách 2: Dùng máy tính cầm tay.

  • Câu 22: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức P

    Giá trị của tích phân I =
\int_{e}^{e^{2}}\left( \frac{1 + x + x^{2}}{x} \right)dx = a. Biểu thức P = a - 1 có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    I = \int_{e}^{e^{2}}\left( \frac{1 + x +
x^{2}}{x} ight)dx = \int_{e}^{e^{2}}\left( \frac{1}{x} + 1 + x
ight)dx = \left. \ \left( \ln|x|
+ x + \frac{x^{2}}{2} ight) ight|_{e}^{e^{2}} = 1 - e +
\frac{e^{2}}{2} + \frac{e^{4}}{2}.

    \Rightarrow a = 1 - e + \frac{e^{2}}{2} +
\frac{e^{4}}{2}

    \Leftrightarrow a -
1 = - e + \frac{e^{2}}{2} + \frac{e^{4}}{2} \Leftrightarrow P = - e +
\frac{e^{2}}{2} + \frac{e^{4}}{2}.

  • Câu 23: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Tích phân I = \int_{1}^{2}{x\ln
xdx} có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Xét tích phân I = \int_{1}^{2}{x\ln
xdx} ta có:

    Đặt \left\{ \begin{matrix}
u = \ln x \\
dv = xdx \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
du = \frac{1}{x}dx \\
v = \frac{x^{2}}{2} \\
\end{matrix} ight..

    \Rightarrow I = \left. \ \left(
\frac{x^{2}}{2}.lnx ight) ight|_{1}^{2} -
\int_{1}^{2}{\frac{x}{2}dx}= \left. \ \left( \frac{x^{2}}{2}.lnx
ight) ight|_{1}^{2} - \left. \ \left( \frac{x^{2}}{4} ight)
ight|_{1}^{2} = 2ln2 - \frac{3}{4}

    Đáp án đúng là I = 2ln2 -
\frac{3}{4}.

  • Câu 24: Thông hiểu
    Xác định giá trị của biểu thức

    Cho giá trị của tích phân I_{1} =
\int_{1}^{2}{\frac{x^{2} + 2x}{x + 1}dx} = a, I_{2} = \int_{e}^{e^{2}}{\frac{1}{x}dx =
b}. Giá trị của biểu thức P = a -
b là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    I_{1} = \int_{1}^{2}{\frac{x^{2} + 2x}{x
+ 1}dx} = \int_{1}^{2}{\left( x + 1 - \frac{1}{x + 1}
ight)dx}

    = \left. \ \left( \frac{x^{2}}{2} + x -
\ln|x + 1| ight) ight|_{1}^{2} = \frac{5}{2} + ln2 -
ln3

    \Rightarrow a = \frac{5}{2} + ln2 -
ln3

    I_{2} = {\int_{e}^{e^{2}}{\frac{1}{x}dx =
\left. \ \left( \ln|x| ight) ight|}}_{e}^{e^{2}} = 1 \Rightarrow b =
1.

    P = a - b = \frac{3}{2} + ln2 -
ln3.

    Đáp án đúng là P = \frac{3}{2} + ln2 -
ln3.

  • Câu 25: Thông hiểu
    Xác định tỉ số của a và b

    Cho gá trị của tích phân I_{1} = \int_{-
1}^{1}\left( x^{4} + 2x^{3} \right)dx = a, I_{2} = \int_{- 2}^{- 1}\left( x^{2} + 3x
\right)dx = b. Giá trị của \frac{a}{b} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    I_{1} = \int_{- 1}^{1}\left( x^{4} +
2x^{3} ight)dx = \left. \ \left( \frac{1}{5}x^{5} + \frac{1}{2}x^{4}
ight) ight|_{- 1}^{1} = \frac{2}{5} \Rightarrow a =
\frac{2}{5}.

    I_{2} = \int_{- 2}^{- 1}\left( x^{2} + 3x
ight)dx = \left. \ \left( \frac{1}{3}x^{3} + \frac{3}{2}x^{2} ight)
ight|_{- 2}^{- 1} = - \frac{13}{6} \Rightarrow b = -
\frac{13}{6}.

    \Rightarrow P = \frac{a}{b} = -
\frac{12}{65}.

    Đáp án đúng là P = -
\frac{12}{65}.

  • Câu 26: Thông hiểu
    Tính tích phân I

    Tích phân I = \int_{2}^{a}\left(
\frac{1}{x^{2}} + 2x \right)dx có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I = \int_{2}^{a}\left(
\frac{1}{x^{2}} + 2x ight)dx, với a eq 0 có giá trị là:

    I = \int_{2}^{a}\left( \frac{1}{x^{2}} +
2x ight)dx = \left. \ \left( - \frac{1}{x} + x^{2} ight)
ight|_{2}^{a} = a^{2} - \frac{1}{a} - \frac{7}{2}.

    Vậy đáp án cần tìm là: I = - \frac{7}{2}
- \frac{1}{a} + a^{2}

  • Câu 27: Thông hiểu
    Xác định tích phân I

    Tích phân I = \int_{- 1}^{1}\left( ax^{3}
+ \frac{b}{x + 2} \right)dx có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I = \int_{- 1}^{1}\left( ax^{3}
+ \frac{b}{x + 2} ight)dx có giá trị là:

    I = \int_{- 1}^{1}\left( ax^{3} +
\frac{b}{x + 2} ight)dx = \left. \ \left( \frac{a}{4}x^{4} + b\ln|x +
2| ight) ight|_{- 1}^{1} = bln3.

    Đáp án đúng là I = bln3.

  • Câu 28: Thông hiểu
    Tính tích phân I

    Tích phân I = \int_{- 1}^{0}\left( x^{3}
+ ax + 2 \right)dx có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I = \int_{- 1}^{0}\left( x^{3}
+ ax + 2 ight)dx có giá trị là:

    I = \int_{- 1}^{0}\left( x^{3} + ax + 2
ight)dx

    = \left. \ \left( \frac{1}{4}x^{4} +
\frac{a}{2}x^{2} + 2x ight) ight|_{- 1}^{0} = \frac{7}{4} -
\frac{a}{2}.

    Đáp án đúng là I\mathbf{=}\frac{\mathbf{7}}{\mathbf{4}}\mathbf{-}\frac{\mathbf{a}}{\mathbf{2}}.

  • Câu 29: Thông hiểu
    Tìm giá trị của tích phân I

    Tích phân I = \int_{1}^{2}{\left( x^{2} +
\frac{x}{x + 1} \right)dx} có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I = \int_{1}^{2}{\left( x^{2} +
\frac{x}{x + 1} ight)dx} có giá trị là:

    Ta có: I = \int_{1}^{2}{\left( x^{2} +
\frac{x}{x + 1} ight)dx} = \int_{1}^{2}{\left( x^{2} + 1 - \frac{1}{x
+ 1} ight)dx}

    = \left. \ \left( \frac{x^{3}}{3} + x -
\ln|x + 1| ight) ight|_{1}^{2}

    = \frac{8}{3} + 2 - ln3 - \left(
\frac{1}{3} + 1 - ln2 ight)

    = \frac{10}{3} + ln2 - ln3

    Nhận xét: Không thể dùng máy tính để tính ra kết quả như trên mà ta chỉ có thể dùng để kiểm tra mà thôi.

  • Câu 30: Thông hiểu
    Tìm giá trị tích phân I

    Tích phân I = \int_{-
1}^{0}{\frac{2x}{x^{2} + 1}dx} có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I = \int_{-
1}^{0}{\frac{2x}{x^{2} + 1}dx} ta nhận thấy: \left( x^{2} + 1 ight)' = 2x.

    Ta đặt: t = x^{2} + 1 \Rightarrow dt =
2xdx.

    Đổi cận: \left\{ \begin{matrix}
x = - 1 \Rightarrow t = 2 \\
x = 0 \Rightarrow t = 1 \\
\end{matrix} ight..

    \Rightarrow I =
{\int_{2}^{1}{\frac{1}{t}dt = \left. \ \left( \ln|t| ight)
ight|}}_{2}^{1} = - ln2.

    Đáp án đúng là I = - ln2.

  • Câu 31: Thông hiểu
    Chọn phương án đúng

    Tích phân I =
\int_{0}^{\frac{\pi}{3}}{\frac{sin2x}{\cos x + cos3x}dx} có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Ta biến đổi:

    I =
\int_{0}^{\frac{\pi}{3}}{\frac{sin2x}{\cos x + cos3x}dx} = \int_{0}^{\frac{\pi}{3}}{\frac{\sin x}{cos2x}dx
= \int_{0}^{\frac{\pi}{3}}{\frac{\sin x}{2cos^{2}x - 1}dx}} = ... =
\frac{1}{2\sqrt{2}}\left. \ \left( \ln\frac{\sqrt{2}t - 1}{\sqrt{2}t +
1} ight) ight|_{1}^{\frac{1}{2}}

    = \frac{1}{2\sqrt{2}}\left( \ln\frac{\sqrt{2} -
2}{\sqrt{2} + 2} - \ln\frac{\sqrt{2} - 1}{\sqrt{2} + 1}
ight), với t = \cos
x.

    Đáp án đúng là I =
\frac{1}{2\sqrt{2}}\left( \ln\frac{\sqrt{2} - 2}{\sqrt{2} + 2} -
\ln\frac{\sqrt{2} - 1}{\sqrt{2} + 1} ight).

  • Câu 32: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Tích phân I = \int_{0}^{1}{\frac{1}{x^{2}
+ 1}dx} có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I = \int_{0}^{1}{\frac{1}{x^{2}
+ 1}dx} có giá trị là:

    I = \int_{0}^{1}{\frac{1}{x^{2} +
1}dx}. Ta dùng đổi biến số.

    Đặt x = \tan t,t \in \left( -
\frac{\pi}{2};\frac{\pi}{2} ight) \Rightarrow dx =
\frac{1}{cos^{2}t}dt.

    Đổi cận\left\{ \begin{matrix}
x = 0 \Rightarrow t = 0 \\
x = 1 \Rightarrow t = \frac{\pi}{4} \\
\end{matrix} ight..

    \Rightarrow I =
\int_{0}^{\frac{\pi}{4}}{dt} = \left. \ t ight|_{0}^{\frac{\pi}{4}} =
\frac{\pi}{4}.

    Đáp án đúng là I =
\frac{\pi}{4}.

  • Câu 33: Thông hiểu
    Tìm giá trị của biểu thức

    Cho tích phân I = \int_{1}^{e}{\left( x +
\frac{1}{x} \right)\ln xdx} = ae^{2} + b, ab là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a
- 3b là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    I = \int_{1}^{e}{\left( x + \frac{1}{x}
ight)\ln xdx} = \int_{1}^{e}{x\ln xdx} + \int_{1}^{e}{\frac{1}{x}\ln
xdx}, với t = \ln x

    = \left. \ \left( \frac{x^{2}}{2}\ln x
ight) ight|_{1}^{e} - \int_{1}^{e}{\frac{x}{2}dx} + \int_{0}^{1}{dt}
= \frac{e^{2}}{4} + \frac{5}{4}

    \Rightarrow a = \frac{1}{4},b =
\frac{5}{4} \Rightarrow 2a - 3b = - \frac{13}{4}.

    Đáp án đúng là -\frac{13}{4}.

  • Câu 34: Nhận biết
    Tìm tích phân I

    Tích phân I =
\int_{1}^{2}{2x.dx} có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I =
\int_{1}^{2}{2x.dx} có giá trị là:

    I = \int_{1}^{2}{2x.dx} =
2.\int_{1}^{2}{x.dx} = \left. \ \left( 2.\frac{x^{2}}{2} ight)
ight|_{1}^{2} = 3.

  • Câu 35: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Tích phân I = \int_{- 1}^{2}\left| x^{2}
- x \right|dx có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I = \int_{- 1}^{2}\left| x^{2}
- x ight|dx có giá trị là:

    \underset{f(x)}{\overset{x^{2} - x}{︸}}
= 0 \Leftrightarrow x = 0 \vee x = 2.

    Bảng xét dấu:

    I = \int_{- 1}^{2}\left| x^{2} - x
ight|dx = \int_{- 1}^{0}\left( x^{2} - x ight)dx +
\int_{0}^{2}\left( - x^{2} + x ight)dx

    = \left. \ \left( \frac{1}{3}x^{3} -\frac{1}{2}x^{2} ight) ight|_{- 1}^{0} + \left. \ \left( -
\frac{1}{3}x^{3} + \frac{1}{2}x^{2} ight) ight|_{0}^{2} =
\frac{3}{2}.

    Đáp án đúng là I =
\frac{3}{2}.

  • Câu 36: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Tích phân I = \int_{- 2}^{- 1}\left(
2ax^{3} + \frac{1}{x} \right)dx có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    I = \int_{- 2}^{- 1}\left( 2ax^{3} +
\frac{1}{x} ight)dx= \left. \ \left( \frac{a}{2}x^{4} + \ln|x|
ight) ight|_{- 2}^{- 1} = - \frac{15a}{16} - ln2.

    Đáp án đúng là I = \frac{15a}{16} +
ln2.

  • Câu 37: Thông hiểu
    Tính tích phân I

    Tích phân I =
\int_{ln5}^{ln12}{\sqrt{e^{x} + 4}dx} có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Xét tích phân I =
\int_{ln5}^{ln12}{\sqrt{e^{x} + 4}dx}

    Đặt: t = \sqrt{e^{x} + 4} \Leftrightarrow
t^{2} = e^{x} + 4 \Rightarrow 2tdt = e^{x}dx \Rightarrow dx =
\frac{2tdt}{t^{2} - 4}.

    Đổi cận\left\{ \begin{matrix}
x = ln5 \Rightarrow x = 3 \\
x = ln12 \Rightarrow x = 4 \\
\end{matrix} ight..

    I = {\int_{3}^{4}{\frac{2t^{2}}{t^{2} -
4}dt = 2\left. \ \left( t - 2ln\left| \frac{t + 2}{t - 2} ight|
ight) ight|}}_{3}^{4} = 2 - 2ln3 + 2ln5.

    Đáp án đúng là I = 2 - 2ln3 +
2ln5.

  • Câu 38: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Tích phân \int_{a}^{b}{f(x)}dx được phân tích thành:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \int_{a}^{b}{f(x)}dx =
\int_{c}^{b}{f(x)}dx + \int_{a}^{c}{f(x)}dx = \int_{c}^{b}{f(x)}dx -
\int_{c}^{a}{f(x)}dx.

    Đáp án đúng là \int_{c}^{b}{f(x)} +
\int_{c}^{a}{- f(x)}dx.

  • Câu 39: Thông hiểu
    Tính giá trị của biểu thức

    Giá trị của tích phân I =
\int_{0}^{1}\frac{x}{x + 1}dx = a. Biểu thức P = 2a - 1 có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Giá trị của tích phân I =
\int_{0}^{1}\frac{x}{x + 1}dx = a.

    Biểu thức P = 2a - 1 có giá trị là:

    Ta có:

    I = \int_{0}^{1}\frac{x}{x + 1}dx =
\int_{0}^{1}{\left( 1 - \frac{1}{x + 1} ight)dx} = \left. \ \left( x - \ln|x + 1| ight)
ight|_{0}^{1} = 1 - ln2

    \Rightarrow a = 1 - ln2 \Rightarrow P =
2a - 1 = 1 - 2ln2.

  • Câu 40: Thông hiểu
    Tính tích phân I

    Tích phân I = \int_{1}^{a}{x\ln
x}dx có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Xét tích phân I = \int_{1}^{a}{x\ln
x}dx.

    Đặt \left\{ \begin{matrix}
u = \ln x \\
dv = xdx \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
du = \frac{1}{x}dx \\
v = \frac{x^{2}}{2} \\
\end{matrix} ight..

    \Rightarrow I = \left. \ \left(
\frac{x^{2}}{2}.lnx ight) ight|_{1}^{a} -
\int_{1}^{a}{\frac{x}{2}dx}= \left. \ \left( \frac{x^{2}}{2}.lnx
ight) ight|_{1}^{a} - \left. \ \left( \frac{x^{2}}{4} ight)
ight|_{1}^{a}

    = \frac{a^{2}\ln|a|}{2} + \frac{1 -
a^{2}}{4}

    Đáp án đúng là I = \frac{a^{2}\ln|a|}{2}
+ \frac{1 - a^{2}}{4}.

  • Câu 41: Nhận biết
    Tìm tích phân I

    Tích phân I = \int_{1}^{2}{\left( ax^{2}
+ \frac{b}{x} \right)dx} có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I = \int_{1}^{2}{\left( ax^{2}
+ \frac{b}{x} ight)dx} có giá trị là:

    I = \int_{1}^{2}{\left( ax^{2} +
\frac{b}{x} ight)dx} = \left. \ \left( \frac{a}{3}x^{3} + b\ln|x|
ight) ight|_{1}^{2} = \frac{7a}{3} + bln2.

    Đáp án đúng là I = \frac{7}{3}a +
bln2.

  • Câu 42: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Tích phân I = \int_{0}^{1}{\frac{1}{x +
1}dx} có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I = \int_{0}^{1}{\frac{1}{x +
1}dx} có giá trị là:

    Cách 1:I = \int_{0}^{1}{\frac{1}{x +
1}dx} = \left. \ \left( \ln|x + 1| ight) ight|_{0}^{1} =
ln2.

    Cách 2: Dùng máy tính cầm tay.

  • Câu 43: Thông hiểu
    Tính giá trị của biểu thức

    Biết I_{1} =
\int_{0}^{\frac{\pi}{4}}{\left( 1 + tan^{2}x \right)dx} = aI_{2} = \int_{0}^{1}\left( x^{2} + \sqrt{x}
\right)dx = \left. \ \left( bx^{3} + cx^{\frac{1}{3}} \right)
\right|_{0}^{1}, ab là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b + c là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    I_{1} = \int_{0}^{\frac{\pi}{4}}{\left( 1
+ tan^{2}x ight)dx} = \int_{0}^{\frac{\pi}{4}}{\frac{1}{cos^{2}x}dx} =
... = \int_{0}^{1}{tdt} = 1, với t
= \tan x.

    I_{2} = \int_{0}^{1}\left( x^{2} +
\sqrt{x} ight)dx = \left. \ \left( \frac{1}{3}x^{3} +
\frac{2}{3}x^{\frac{1}{3}} ight) ight|_{0}^{1}.

    \Rightarrow a = 1,b = \frac{1}{3},c =
\frac{2}{3} \Rightarrow a + b + c = 2.

  • Câu 44: Thông hiểu
    Chọn mệnh đề đúng

    Cho \int_{1}^{e}{\left( 1 + x\ln x
\right)dx = ae^{2} + be + c.} với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng.

    Hướng dẫn:

    Ta có \int_{1}^{e}{\left( 1 + x\ln x
ight)dx = ae^{2} + be + c}

    = \int_{1}^{e}{1dx} + \int_{1}^{e}{x\ln
xdx} = e - 1 + \int_{1}^{e}{x\ln xdx}

    Tính J = \int_{1}^{e}{x\ln
xdx}

    Đặt \left\{ \begin{matrix}
u = \ln x \\
dv = xdx \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
du = \frac{1}{x}dx \\
v = \frac{x^{2}}{2}dx \\
\end{matrix} ight.

    Suy ra J = \left. \ \frac{x^{2}}{2}\ln x
ight|_{1}^{e} - \int_{1}^{e}{\frac{x}{2}dx = \frac{e^{2}}{2} - \left.
\ \frac{x^{2}}{4} ight|_{1}^{e}}

    = \frac{e^{2}}{2} - \frac{e^{2}}{4} + \frac{1}{4}
= \frac{e^{2}}{4} + \frac{1}{4}

    Vậy \int_{1}^{e}{\left( 1 + x\ln x
ight)dx =}e - 1 + \int_{1}^{e}{x\ln xdx} = e - 1 + \frac{e^{2}}{4} + \frac{1}{4} =
\frac{e^{2}}{4} + e - \frac{3}{4}

  • Câu 45: Nhận biết
    Chọn khẳng định không đúng

    Cho tích phân I = \int_{a}^{b}{\left(
x^{2} + 1 \right)dx}. Khẳng định nào dưới đây không đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    I = \int_{a}^{b}{\left( x^{2} + 1
ight)dx} = \left. \ \left( \frac{1}{3}x^{3} + x ight)
ight|_{a}^{b} = \frac{1}{3}b^{3} + b - \frac{1}{3}a^{3} -
a.

    Phát biểu (I = \int_{a}^{b}{\left( x^{2}
+ 1 ight)dx} = \int_{a}^{b}{x^{2}dx + \int_{a}^{b}{dx}}): đúng.

    Phát biểu (I = \left. \ \left( x^{3} + x
ight) ight|_{a}^{b}): sai.

    Phát biểu (I = \frac{1}{3}b^{3} + b -
\frac{1}{3}a^{3} - a): đúng.

    Phát biểu (I = \int_{a}^{b}{\left( x^{2}
+ 1 ight)dx} = \int_{a}^{b}{x^{2}dx + \int_{a}^{b}{dx}}): đúng.

  • Câu 46: Thông hiểu
    Tính giá trị của tích phân

    Tích phân I =
\int_{\frac{\pi}{3}}^{\frac{\pi}{2}}{x\sin ax}dx,\ a eq 0 có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Xét tích phân I =
\int_{\frac{\pi}{3}}^{\frac{\pi}{2}}{x\sin ax}dx,\ a eq 0

    Đặt \left\{ \begin{matrix}
u = x \\
dv = \sin axdx \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
du = dx \\
v = - \frac{1}{a}\cos x \\
\end{matrix} ight..

    \Rightarrow I = \left. \ \left( \frac{-
1}{a}x\cos x ight) ight|_{\frac{\pi}{3}}^{\frac{\pi}{2}} +
\frac{1}{a}\int_{\frac{\pi}{3}}^{\frac{\pi}{2}}{\cos xdx}

    = \left. \ \left( \frac{- 1}{a}x\cos x
ight) ight|_{\frac{\pi}{3}}^{\frac{\pi}{2}} + \left. \ \left(
\frac{1}{a}\sin x ight) ight|_{\frac{\pi}{3}}^{\frac{\pi}{2}} =
\frac{\pi + 6 - 3\sqrt{3}}{6a}

    Đáp án đúng là I = \frac{{\pi  + 6 - 3\sqrt 3 }}{{6a}}.

  • Câu 47: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Tích phân I = \int_{- 1}^{1}\left| x^{3}
+ x^{2} - x - 1 \right|dx có giá trị là:

    Hướng dẫn:

    Tích phân I = \int_{- 1}^{1}\left| x^{3}
+ x^{2} - x - 1 ight|dx có giá trị là:

    \underset{f(x)}{\overset{x^{3} + x^{2} -
x - 1}{︸}} = 0 \Leftrightarrow (x - 1)(x + 1)^{2} = 0 \Leftrightarrow x
= 1 \vee x = - 1

    Bảng xét dấu:

    Ta có:

    I = \int_{- 1}^{1}\left| x^{3} + x^{2} -
x - 1 ight|dx = - \int_{- 1}^{1}\left( x^{3} + x^{2} - x - 1
ight)dx

    = - \left. \ \left( \frac{1}{4}x^{4} +
\frac{1}{3}x^{3} - \frac{1}{2}x^{2} - x ight) ight|_{- 1}^{1} =
\frac{4}{3}.

    Đáp án đúng là I =
\frac{4}{3}.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (23%):
    2/3
  • Thông hiểu (68%):
    2/3
  • Vận dụng (9%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 12

Xem thêm