Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập Toán 12 Tìm nguyên hàm lượng giác

Tổng hợp bài tập trắc nghiệm Toán học 12 chuyên đề nguyên hàm hàm số lượng giác, giúp học sinh luyện tập và củng cố hiệu quả kiến ​​thức lớp 12. Tài liệu đính kèm đáp án chi tiết, phù hợp để ôn thi THPT Quốc gia.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 44 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 44 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số

    Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 2x+ \frac{1}{\sin^2x} thỏa mãn F(\frac{\pi}{4}) = - 1 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    F(x) = \int_{}^{}{\left( 2x +\frac{1}{sin^{2}x} \right)dx = x^2- \cot x} + C

    F\left( \frac{\pi}{4} \right) = - 1
\Leftrightarrow \left( \frac{\pi}{4} \right)^{2} - \cot\frac{\pi}{4} + C
= - 1

    \Leftrightarrow C =
\frac{\pi^{2}}{16}

    Vậy F(x) = - cotx + x^{2} -
\frac{\pi^{2}}{16}

  • Câu 2: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Với phương pháp đổi biến số (x
\rightarrow t), nguyên hàm I =
\int_{}^{}{\frac{1}{\sqrt{- x^{2} + 2x + 3}}dx} bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta biến đổi: I =
\int_{}^{}{\frac{1}{\sqrt{4 - (x - 1)^{2}}}dx}.

    Đặt x - 1 = 2sint,t \in \left\lbrack -
\frac{\pi}{2},\frac{\pi}{2} \right\rbrack \Rightarrow dx =
2costdt.

    \Rightarrow I = \int_{}^{}{dt = t +
C}.

  • Câu 3: Vận dụng
    Xác định nguyên hàm I

    Nguyên hàm của I = \int_{}^{}{x\sin
xcos^{2}x}dx là:

    Hướng dẫn:

    Ta đặt:

    \left\{ \begin{matrix}u = x \\du = \sin xcos^{2}x \\\end{matrix} \right.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}du = dx \\u = - cos^{3}xdx \\\end{matrix} \right..

    \Rightarrow I = \int_{}^{}{x\sin
xcos^{2}x}dx = - xcos^{3}x +
\underset{I_{1}}{\overset{\int_{}^{}{cos^{3}xdx}}{︸}} +
C_{1}.

    Xét I_{1} = \int_{}^{}{cos^{3}x}dx =
\int_{}^{}{\cos x\left( 1 - sin^{2}x \right)dx}.

    Đặt t = \sin x \Rightarrow dt = \cos
xdx.

    \Rightarrow I_{1} = \int_{}^{}{\left( 1 -
t^{2} \right)dt = t - \frac{1}{3}t^{3} + C_{2}}.

    \Rightarrow I = - xcos^{3}x + I_{1} = -
xcos^{3}x + t - \frac{1}{3}t^{3} + C.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Xác định hàm số f(x)

    Cho f'(x) = 2x - cos2x. Tìm f(x) biết f(0) = 0.

    Hướng dẫn:

    Ta có

    f(x) = \int_{}^{}{f'(x)dx} =
\int_{}^{}{(2x - cos2x)dx} = x^{2} - \frac{1}{2}sin2x + C.

    f(0) = 0 \Rightarrow C = 0. Vậy f(x) = x^{2} -
\frac{1}{2}sin2x.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Tính\int_{}^{}{\cos
x.sin^{2}x.dx}

    Hướng dẫn:

    Ta có: \int_{}^{}{\cos x.sin^{2}x.dx =
\int_{}^{}{sin^{2}x.d\left( \sin x \right) = \frac{sin^{3}x}{3} +
C}}

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn phương án đúng

    Tìm \int_{}^{}{\sin^{5}x.\cos^{2}xdx}.

    Hướng dẫn:

    Vì lũy thừa của \sin x là số lẻ nên ta đổi biến u = \cos x \Rightarrow du =
\left( \cos x ight)'dx.

    \int_{}^{}{\sin^{5}x.\cos^{2}xdx = -
\int_{}^{}{\left( 1 - \cos^{2}x ight)^{2}.\cos^{2}x.\left( \cos
ight)'dx}}

    = - \int_{}^{}{\left( 1 - u^{2}
ight)^{2}.u^{2}du}

    = \int_{}^{}{\left( 2u^{4} - u^{2} -
u^{6} ight)du}

    = \frac{2u^{5}}{5} - \frac{u^{3}}{3} -
\frac{u^{7}}{7} + C

    = \frac{2\cos^{5}x}{5} -
\frac{\cos^{3}x}{3} - \frac{\cos^{7}x}{7} + C.

  • Câu 7: Vận dụng
    Tìm họ nguyên hàm U

    Họ nguyên hàm của I =
\int_{}^{}{\frac{\ln\left( \cos x \right)}{sin^{2}x}dx} là:

    Hướng dẫn:

    Ta đặt:

    \left\{ \begin{matrix}u = \ln\left( \cos x \right) \\dv = \dfrac{dx}{sin^{2}x} \\\end{matrix} \right.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}du = - \tan xdx \\v = - \cot x \\\end{matrix} \right..

    \Rightarrow I = - \cot x.ln\left( \cos x
\right) - \int_{}^{}{dx = - \cot x.ln\left( \cos x \right) - x +
C}.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn mệnh đề đúng

    Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'(x) = 3 - 5\sin x và f(0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có f(x) = \int_{}^{}{f'(x)dx =
\int_{}^{}{(3 - 5\sin x)dx = 3x + 5\cos x + C}}

    Do f(0) = 10 nên 3.0 + 5cos0 + C = 10 \Leftrightarrow C =
5.

    Vậy f(x) = 3x + 5\cos x + 5.

  • Câu 9: Nhận biết
    Xác định hàm số theo yêu cầu

    Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f(x) = x + \sin(2x + 1)?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( \frac{1}{2}x^{2} - \cos(2x + 1)
\right)^{'} = x + 2sin(2x + 1).

    \left( \frac{1}{2}x^{2} - 2cos(2x + 1)
\right)^{'} = x + 4sin(2x + 1).

    \left( \frac{1}{2}x^{2} +
\frac{1}{2}\cos(2x + 1) \right)^{'} = x - \sin(2x + 1).

    \left( \frac{1}{2}x^{2} -
\frac{1}{2}\cos(2x + 1) \right)^{'} = x + \sin(2x + 1).

    Vậy F(x) = \frac{1}{2}x^{2} -
\frac{1}{2}\cos(2x + 1)là một nguyên hàm của hàm số f(x) = x + \sin(2x + 1).

  • Câu 10: Vận dụng
    Xác định nguyên hàm I

    Theo phương pháp đổi biến số với t = \cos
x,u = \sin x, nguyên hàm của I =
\int_{}^{}{\left( \tan x + \cot x \right)dx} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:\int_{}^{}{\left( \tan x + \cot x
\right)dx} = \int_{}^{}{\frac{\sin x}{\cos x}dx + \int_{}^{}{\frac{\cos
x}{\sin x}dx}}.

    Xét I_{1} = \int_{}^{}{\frac{\sin x}{\cos
x}dx}.

    Đặt t = \cos x \Rightarrow dt = - \sin
xdx \Rightarrow I_{1} = - \int_{}^{}{\frac{1}{t}dt = - \ln|t|} +
C_{1}.

    Xét I_{2} = \int_{}^{}{\frac{\cos x}{\sin
x}dx}.

    Đặt u = \sin x \Rightarrow du = \cos xdx
\Rightarrow I_{2} = \int_{}^{}{\frac{1}{u}du} = \ln|u| +
C_{2}.

    \Rightarrow I = I_{1} + I_{2} = - \ln|t|
+ \ln|u| + C

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tính giá trị của biểu thức

    Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = \sin^{3}x.\cos x và F(0) = \pi. TìmF\left( \frac{\pi}{2} \right).

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    F(x) = \int_{}^{}{f(x)dx =\int_{}^{}{\sin^{3}x.\cos x.dx}}

    = \int_{}^{}{\sin^{3}x.d\left( \sin x
ight) = \frac{1}{4}\sin^{4}x + C}

    F(0) \Rightarrow \pi \Rightarrow C = \pi
\Rightarrow F(x) = \frac{1}{4}\sin^{4}x + \pi

    \Rightarrow F\left( \frac{\pi}{2} ight)
= \frac{1}{4} + \pi

  • Câu 12: Nhận biết
    Xác định nguyên hàm của hàm số

    Tìm nguyên hàm F(x) = \int_{}^{}{\left( x
+ \sin x \right)dx} biết F(0) =
19 .

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    F(x) = \int_{}^{}{\left( x + \sin x
ight)dx = \frac{x^{2}}{2} - \cos x + C}

    F(0) = 19 \Rightarrow C = 20\Rightarrow F(x) = \frac{x^{2}}{2} - \cos x + 20

  • Câu 13: Thông hiểu
    Xác định nguyên hàm của hàm số f(x)

    Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)thỏa mãn điều kiện: f(x) = 2x - 3cosx,\ F\left( \frac{\pi}{2} \right)
= 3

    Hướng dẫn:

    Ta có: F(x) = \int_{}^{}{(2x - 3cosx)dx =
x^{2} - 3sinx + C}

    F\left( \frac{\pi}{2} \right) = 3
\Leftrightarrow \left( \frac{\pi}{2} \right)^{2} - 3sin\frac{\pi}{2} + C
= 3

    \Leftrightarrow C = 6 -\dfrac{\pi^{2}}{4}

    Vậy F(x) = x^{2} - 3sinx + 6 -
\frac{\pi^{2}}{4}

  • Câu 14: Nhận biết
    Chọn phương án đúng

    Tìm nguyên hàm của hàm số:

    f(x) = 3\sin3x - \cos3x

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \int_{}^{}{(3sin3x - \cos3x)dx =\frac{3}{3}.( - \cos3x) - \frac{1}{3}.\sin3x + C}

  • Câu 15: Thông hiểu
    Xác định nguyên hàm theo yêu cầu

    Kết quả nào dưới đây không phải là nguyên hàm của \int_{}^{}{\left( sin^{3}x + cos^{3}x
\right)dx}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \int_{}^{}{\left( sin^{3}x + cos^{3}x
\right)dx}

    = 3cosx.sin^{2}x - 3sinx.cos^{2}x +
C

    = \frac{3}{2}sin2x\left( \sin x - \cos x
\right) + C

    = \frac{3\sqrt{2}}{2}sin2x\sin\left( x -
\frac{\pi}{4} \right) + C.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Nguyên hàm \int_{}^{}\left\lbrack
sin^{2}(3x + 1) + \cos x \right\rbrack dx là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \int_{}^{}\left\lbrack sin^{2}(3x + 1) +
\cos x \right\rbrack dx

    = \int_{}^{}\left\lbrack \frac{1 -
\cos(6x + 2)}{2} + \cos x \right\rbrack dx

    = \int_{}^{}\left\lbrack \frac{1}{2} -
\frac{1}{2}\cos(6x + 2) + \cos x \right\rbrack dx

    = \frac{1}{2}x - 3sin(6x + 2) + \sin x +
C

  • Câu 17: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Theo phương pháp đổi biến số (x
\rightarrow t), nguyên hàm của I =
\int_{}^{}\frac{2sinx + 2cosx}{\sqrt[3]{1 - sin2x}}dx là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    I = \int_{}^{}\frac{2sinx +
2cosx}{\sqrt[3]{1 - sin2x}}dx = \int_{}^{}\frac{2\left( \sin x + \cos x
\right)}{\sqrt[3]{\left( \sin x - \cos x \right)^{2}}}dx.

    Đặt t = \sin x - \cos x \Rightarrow dt =
\left( \sin x + \cos x \right)dx.

    \Rightarrow I =
\int_{}^{}\frac{2}{\sqrt[3]{t^{2}}}dt = 2.\frac{1}{1 + \left( -
\frac{2}{3} \right)}t^{\frac{1}{3}} + C = 6\sqrt[3]{t} + C.

  • Câu 18: Vận dụng
    Tìm nguyên hàm của hàm số

    Tìm R =
\int_{}^{}{\frac{1}{x^{2}}\sqrt{\frac{2 - x}{2 + x}}\ dx}?

    Hướng dẫn:

    Đặt x = 2cos2t với t \in \left( 0;\frac{\pi}{2} \right)

    Ta có : \left\{ \begin{matrix}dx = - 4sin2t.dt \\\sqrt{\dfrac{2 - x}{2 + x}} = \sqrt{\dfrac{2 - 2sin2t}{2 + 2cos2t}} =\sqrt{\dfrac{4sin^{2}t}{4cos^{2}t}} = \dfrac{\sin t}{\cos t} \\\end{matrix} \right.

    \Rightarrow R = -
\int_{}^{}{\frac{1}{4cos^{2}2t}.\frac{\sin t}{\cos
t}.}4sin2t.dt = -
\int_{}^{}{\frac{2sin^{2}t}{cos^{2}2t}dt = - \int_{}^{}{\frac{1 -
cos2t}{cos^{2}2t}dt}}

    \Leftrightarrow R = -
\int_{}^{}{\frac{1}{cos^{2}2t}dt} +
\int_{}^{}{\frac{1}{cos2t}dt} = -
\frac{tan2t}{2} + \frac{1}{4}\ln\left| \frac{1 + sin2t}{1 - sin2t}
\right| + C

  • Câu 19: Nhận biết
    Xác định họ nguyên hàm của hàm số f(x)

    Họ nguyên hàm của hàm sốf(x) = \tan
x là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \int_{}^{}{\tan x.dx =
\int_{}^{}{\frac{\sin x.dx}{\cos x} = - \int_{}^{}{\frac{d(cosx)}{\cos
x} = - \ln\left| \cos x \right| + C}}}

  • Câu 20: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 2sinx - \cos x thỏa mãn F\left( \frac{\pi}{3} \right) = -
\frac{\sqrt{3}}{2}

    Hướng dẫn:

    Ta có: F(x) = \int_{}^{}\left( 2sinx -
\cos x \right)dx = - 2cosx - \sin x + C.

    F\left( \frac{\pi}{3} \right) = -
2cos\frac{\pi}{3} - \sin\frac{\pi}{3} + C = - \frac{\sqrt{3}}{2}
\Rightarrow C = 1.

    Vậy F(x) = - 2cosx - \sin x +
1.

  • Câu 21: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho hàm số f(x) = \frac{1}{x} +
\frac{1}{cos^{2}x}. Chọn khẳng định đúng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \int_{}^{}{f(x)dx} = \int_{}^{}{\left( \frac{1}{x}
+ \frac{1}{cos^{2}x} \right)dx =}\ln|x| + \tan x + C

  • Câu 22: Vận dụng
    Chọn một nguyên hàm đúng

    Một nguyên hàm của f(x) =
\frac{x}{cos^{2}x} là :

    Hướng dẫn:

    Ta có: I =
\int_{}^{}{\frac{x}{cos^{2}x}dx}

    Đặt: \left\{ \begin{matrix}
u = x \\
dv = \frac{1}{cos^{2}x}dx \\
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
du = dx \\
v = \tan x \\
\end{matrix} \right.

    Khi đó:

    I = uv - \int_{}^{}{vdu} = x\tan x -
\int_{}^{}{\tan xdx}

    = x\tan x + \ln\left| \cos x \right| +
C

  • Câu 23: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Tìm H = \int_{}^{}\frac{x^{2}dx}{\left(
x\sin x + \cos x \right)^{2}}?

    Hướng dẫn:

    Ta có : H =
\int_{}^{}{\frac{x^{2}}{\left( x\sin x + \cos x \right)^{2}}dx =
\int_{}^{}{\frac{x\cos x}{\left( x\sin x + \cos x
\right)^{2}}.\frac{x}{\cos x}dx}}

    Đặt \left\{ \begin{matrix}u = \dfrac{x}{\cos x} \\dv = \dfrac{x\cos x}{\left( x\sin x + \cos x \right)^{2}}dx =\dfrac{d\left( x\sin x + \cos x \right)}{\left( x\sin x + \cos x\right)^{2}} \\\end{matrix} \right.

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}du = \dfrac{x\sin x + \cos x}{cos^{2}x}dx \\v = - \dfrac{1}{x\sin x + \cos x} \\\end{matrix} \right.

    \Rightarrow H = - \frac{x}{\cos
x}.\frac{1}{xsinx + \cos x} +
\int_{}^{}{\frac{1}{cos^{2}x}dx}

    = \frac{- x}{\cos x\left( x\sin x + \cos
x \right)} + \tan x + C

  • Câu 24: Thông hiểu
    Chọn phương án đúng

    Nguyên hàm của hàm số f(x) = e^{x}\left( 2 + \frac{e^{-x}}{\cos^{2}x} \right) là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    F(x) = \int_{}^{}{f(x)dx =
\int_{}^{}{e^{x}\left( 2 + \frac{e^{- x}}{\cos^{2}x}
ight)dx}}

    = 2\int_{}^{}{e^{x}dx +
\int_{}^{}{\frac{dx}{\cos^{2}x} = 2e^{x} + \tan x + C}}

  • Câu 25: Thông hiểu
    Xác định hàm số f(x)

    Nếu \int_{}^{}{f(x)dx = e^{x} + sin^2x+ C} thì f(x) là hàm nào ?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left( e^{x} + sin^{2}x + C\right)^{'} = e^{x} + sin2x.

  • Câu 26: Thông hiểu
    Tính giá trị của biểu thức

    Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x), với f(x) = 3sinx + \frac{4}{cos^{2}x}, biết F(0) = 2. Tính F\left( \frac{\pi}{3} \right).

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \int_{}^{}{f(x)dx} = \int_{}^{}{\left(
3sinx + \frac{4}{cos^{2}x} \right)dx}

    = 3\int_{}^{}{\sin xdx} +
4\int_{}^{}{\frac{1}{cos^{2}x}dx}

    = - 3cosx + 4tanx + C.

    Do đó F(x) = - 3cosx + 4tanx +
C.

    F(0) = 2 \Leftrightarrow - 3 + C = 2
\Leftrightarrow C = 5.

    Suy ra F(x) = - 3cosx + 4tanx +
5.

    Vậy F\left( \frac{\pi}{3} \right) = -
3cos\frac{\pi}{3} + 4tan\frac{\pi}{3} + 5 = \frac{7}{2} +
4\sqrt{3}.

  • Câu 27: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Họ tất cả các nguyên hàm của f(x) = x^{2}
+ sin2x

    Hướng dẫn:

    Ta có \int_{}^{}{f(x)dx} =
\int_{}^{}{\left( x^{2} + sin2x \right)dx} = \frac{x^{3}}{3} -
\frac{1}{2}cos2x + C.

  • Câu 28: Nhận biết
    Xác định họ nguyên hàm của f(x)

    Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = \sin x + \cos x thỏa mãn F\left( \frac{\pi}{2} \right) =
2.

    Hướng dẫn:

    Ta có

    F(x) = \int_{}^{}{f(x)dx}

    = \int_{}^{}{\left( \sin x + \cos x
ight)dx = \sin x - \cos x + C}.

    Do F\left( \frac{\pi}{2} ight) =
2 nên \sin\frac{\pi}{2} -
\cos\frac{\pi}{2} + C = 2

    \Leftrightarrow 1 + C = 2 \Leftrightarrow C =
1.

    Vậy hàm số cần tìm là F(x) = \sin x -
\cos x + 1.

  • Câu 29: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho hàm số f(x) = cos3x.cosx. Một nguyên hàm của hàm số f(x) bằng 0 khi x = 0 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    F(x) =\int_{}^{}{\cos3x.\cos x.dx}

    = \frac{1}{2}\int_{}^{}{(cos2x +
cos4x)dx} = \frac{1}{8}sin4x + \frac{1}{4}sin2x + C

    F(0) = 0 \Leftrightarrow \frac{1}{8}sin0
+ \frac{1}{4}sin0 + C = 0

    \Leftrightarrow C = 0

    Vậy F(x) = \frac{cos4x}{8} +
\frac{cos2x}{4}

  • Câu 30: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = \dfrac{4}{\cos^{2}3x} biết F\left( \frac{\pi}{9} \right) =
\sqrt{3}.

    Hướng dẫn:

    Ta có F(x) =\int_{}^{}{\dfrac{4}{\cos^{2}3x}dx = \dfrac{4}{3}.\tan3x + C}

    F\left( \dfrac{\pi}{9} ight) =
\sqrt{3} \Leftrightarrow \dfrac{4}{3}.\tan\frac{\pi}{3} + C = \sqrt{3}\Leftrightarrow C = - \dfrac{\sqrt{3}}{3}

  • Câu 31: Thông hiểu
    Chọn phương án đúng

    Họ nguyên hàm của hàm số f(x) =
\frac{1}{\sin x} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \int_{}^{}{\frac{dx}{\sin x} =
\int_{}^{}{\frac{\sin x.dx}{1 - cos^{2}x} = \int_{}^{}\frac{- \sin
x.dx}{cos^{2}x - 1}}}

    = \int_{}^{}{\frac{d\left( \cos x\right)}{cos^{2}x - 1} = \dfrac{1}{2}\ln\left| \dfrac{\cos x - 1}{\cos x +1} \right| + C}

  • Câu 32: Thông hiểu
    Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)

    Họ nguyên hàm của hàm số f(x) =
\frac{\sin x}{\cos x - 3} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \int_{}^{}{\frac{\sin x}{\cos x - 3}dx =
\int_{}^{}{\frac{- d\left( \cos x - 3 \right)}{\cos x - 3} = - \ln\left|
\cos x - 3 \right| + C}}

  • Câu 33: Vận dụng cao
    Chọn phương án thích hợp

    Tìm I =
\int_{}^{}\frac{cos^{4}x}{sin^{4}x + cos^{4}x}dx?

    Hướng dẫn:

    Đặt: T =
\int_{}^{}{\frac{sin^{4}x}{sin^{4}x + cos^{4}x}dx}

    \Rightarrow I + T =
\int_{}^{}{\frac{cos^{4}x}{sin^{4}x + cos^{4}x}dx +
\int_{}^{}{\frac{sin^{4}x}{sin^{4}x + cos^{4}x}dx}}

    = \int_{}^{}\frac{sin^{4}x +
cos^{4}x}{sin^{4}x + cos^{4}x}dx = x + C_{1}(1)

    Mặt khác:

    I - T =
\int_{}^{}{\frac{cos^{4}x}{sin^{4}x + cos^{4}x}dx -
\int_{}^{}{\frac{sin^{4}x}{sin^{4}x + cos^{4}x}dx}} = \int_{}^{}\frac{cos^{4}x - sin^{4}x}{sin^{4}x +
cos^{4}x}dx

    \Leftrightarrow I - T =
\int_{}^{}{\frac{cos^{2}x - sin^{2}x}{1 -
2sin^{2}x.cos^{2}x}dx} =
\int_{}^{}\frac{cos2x}{1 - \frac{1}{2}sin^{2}x}dx

    \Leftrightarrow I - T =
\int_{}^{}{\frac{2cos2x}{2 - sin^{2}2x}dx} = \frac{1}{2\sqrt{2}}\ln\left( \frac{\sqrt{2} +
sin2x}{\sqrt{2} - sin2x} \right) + C_{2}(2)

    Từ (1);(2) ta có hệ:

    \left\{ \begin{matrix}I + T = x + C_{1} \\I - T = \dfrac{1}{2\sqrt{2}}\ln\left( \dfrac{\sqrt{2} + sin2x}{\sqrt{2} -sin2x} \right) + C_{2} \\\end{matrix} \right.

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}I = \dfrac{1}{2}\left( x + \dfrac{1}{2\sqrt{2}}\ln\left( \dfrac{\sqrt{2} +sin2x}{\sqrt{2} - sin2x} \right) \right) + C \\T = \dfrac{1}{2}\left( x - \dfrac{1}{2\sqrt{2}}\ln\left( \dfrac{\sqrt{2} +sin2x}{\sqrt{2} - sin2x} \right) \right) + C \\\end{matrix} \right.

  • Câu 34: Nhận biết
    Xác định nguyên hàm

    Nguyên hàm \int_{}^{}{\left\lbrack
\sin(2x + 3) + \cos(3 - 2x) \right\rbrack dx} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \int_{}^{}{\left\lbrack \sin(2x + 3) +
\cos(3 - 2x) \right\rbrack dx}

    = - 2cos(2x + 3) - 2sin(3 - 2x) +
C.

  • Câu 35: Nhận biết
    Tìm khẳng định đúng.

    Chọn khẳng định đúng.

    Hướng dẫn:

    Ta có \int {\sin x.{\text{d}}x}  =  - \cos x + C.

  • Câu 36: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Một nguyên hàm của f(x) =
\frac{x}{sin^{2}x} là :

    Hướng dẫn:

    Ta có: I =\int_{}^{}{\frac{x}{sin^2x}dx}

    Đặt: \left\{ \begin{matrix}
u = x \\
dv = \frac{1}{sin^{2}x}dx \\
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
du = dx \\
v = - \cot x \\
\end{matrix} \right.

    Khi đó: I = uv - \int_{}^{}{vdu} = -x\cot x + \int_{}^{}{\cot xdx}= - x\cot x + \ln\left| \sin x \right| +C

  • Câu 37: Nhận biết
    Tìm nguyên hàm của hàm số

    Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =\cos3x.

    Hướng dẫn:

    Ta có \int_{}^{}{\cos3xdx =
\frac{1}{3}\int_{}^{}{d(\sin3x)} = \frac{\sin3x}{3}} + C

  • Câu 38: Nhận biết
    Chọn phương án đúng

    Hàm số F(x) = e^{x} + \tan x + C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left( e^{x} + \tan x + C
\right)^{'} = e^{x} + \frac{1}{cos^{2}x}.

  • Câu 39: Vận dụng
    Tìm nguyên hàm của hàm số

    Tìm nguyên hàm I = \int_{}^{}{(x -1)\sin2x.dx}

    Hướng dẫn:

    I = \int_{}^{}{(x -1)\sin2xdx}

    Đặt x - 1 = u \Rightarrow dx =
du.

    \sin2xdx = dv \Rightarrow v = -\dfrac{1}{2}.\cos2x

    Khi đó I = \frac{- (x - 1)}{2}.\cos2x +\frac{1}{2}\int_{}^{}{\cos2xdx}

    = \frac{(1 - x)\cos2x}{2} +\frac{1}{4}.\sin2x + C

  • Câu 40: Thông hiểu
    Tìm kết quả đúng

    Tìm \int_{}^{}{xsin2xdx} ta thu được kết quả nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Ta có: I =
\int_{}^{}{xsin2xdx}

    Đặt: \left\{ \begin{matrix}
u = x \\
dv = sin2xdx \\
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
du = dx \\
v = - \frac{1}{2}cos2x \\
\end{matrix} \right.

    Khi đó:

    I = uv - \int_{}^{}{vdu = -
\frac{1}{2}xcos2x + \frac{1}{2}}\int_{}^{}{cos2xdx}

    = - \frac{1}{2}xcos2x + \frac{1}{4}sin2x +
C

  • Câu 41: Vận dụng
    Xác định nguyên hàm của hàm số

    Nguyên hàm của I =
\int_{}^{}{xsin^{2}x}dx là:

    Hướng dẫn:

    Ta biến đổi:

    I = \int_{}^{}{xsin^{2}x}dx =
\int_{}^{}{x\left( \frac{1 - cos2x}{2} \right)dx}

    = \frac{1}{2}\int_{}^{}{xdx -
\frac{1}{2}\int_{}^{}{xcos2x}}dx = \frac{1}{4}x^{2} -
\frac{1}{2}\underset{I_{1}}{\overset{\int_{}^{}{xcos2xdx}}{︸}} +
C_{1}

    \mathbf{I}_{\mathbf{1}}\mathbf{=}\int_{}^{}{\mathbf{x}\mathbf{cos2}\mathbf{xdx}}.

    Đặt\left\{ \begin{matrix}
u = x \\
dv = cos2x \\
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
du = dx \\
v = \frac{1}{2}sin2x \\
\end{matrix} \right..

    \Rightarrow I_{1} = \int_{}^{}{xcos2xdx}
= \frac{1}{2}xsin2x - \frac{1}{2}\int_{}^{}{sin2xdx =} \frac{1}{2}xsin2x + \frac{1}{4}cos2x +
C.

    \Rightarrow I = \frac{1}{4}\left( x^{2} -
\frac{1}{2}cos2x - xsin2x \right) + C = \frac{1}{8}\left( 2x^{2} - 2xsin2x - cos2x
\right) + C

    = - \frac{1}{8}cos2x + \frac{1}{4}\left(
x^{2} + xsin2x \right) + C.

  • Câu 42: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Nguyên hàm \int_{}^{}{\left( sin2x + \cos x
\right)dx} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \int_{}^{}{\left( sin2x + \cos x
\right)dx} = - \frac{1}{2}cos2x + \sin x + C.

  • Câu 43: Nhận biết
    Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số

    Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = cot^{2}x là :

    Hướng dẫn:

    Ta có: \int_{}^{}{cot^{2}xdx =
\int_{}^{}{\left( cot^{2}x + 1 - 1 \right)dx =} - \cot x - x +
C}.

  • Câu 44: Vận dụng cao
    Xác định nguyên hàm I

    Tìm I = \int_{}^{}\frac{\sin x}{\sin x +
\cos x}dx?

    Hướng dẫn:

    Đặt: T = \int_{}^{}{\frac{\cos x}{\sin x
+ \cos x}dx}

    \Rightarrow I + T =
\int_{}^{}{\frac{\sin x}{\sin x + \cos x}dx + \int_{}^{}{\frac{\cos
x}{\sin x + \cos x}dx}}

    = \int_{}^{}{\frac{\sin x + \cos x}{\sin
x + \cos x}dx = x + C_{1}}(1)

    Ta lại có :

    I - T = \int_{}^{}{\frac{\sin x}{\sin x
+ \cos x}dx - \int_{}^{}{\frac{\cos x}{\sin x + \cos x}dx
=}}\int_{}^{}{\frac{\sin x - \cos x}{\sin x + \cos x}dx}

    \Leftrightarrow I - T = -\int_{}^{}{\frac{d\left( \sin x + \cos x \right)}{\sin x + \cos x}}= -\ln\left| \sin x + \cos x \right| + C_{2}(2)

    Từ (1);(2) ta có hệ: \left\{ \begin{matrix}
I + T = x + C_{1} \\
I - T = - \ln\left| \sin x + \cos x \right| + C_{2} \\
\end{matrix} \right.

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}I = \dfrac{1}{2}\left( x - \ln\left| \sin x + \cos x \right| \right) + C\\T = \dfrac{1}{2}\left( x + \ln\left| \sin x + \cos x \right| \right) + C\\\end{matrix} \right.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (30%):
    2/3
  • Thông hiểu (41%):
    2/3
  • Vận dụng (25%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 12

Xem thêm