Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Chuyên đề Toán 12 Tìm hình chiếu của điểm lên đường thẳng và mặt phẳng có đáp án

Lớp: Lớp 12
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Trong chương trình Toán 12, chuyên đề tìm hình chiếu của điểm lên đường thẳng và mặt phẳng là nội dung trọng tâm thuộc phần hình học giải tích trong không gian, thường xuyên xuất hiện trong các đề thi THPT Quốc gia. Bài viết này cung cấp chuyên đề Toán 12: Tìm hình chiếu của điểm lên đường thẳng và mặt phẳng kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ bản chất của phép chiếu, công thức tính và cách vận dụng vào bài tập thực tế. Ngoài phần lý thuyết cô đọng, tài liệu còn có bài tập minh họa có lời giải cụ thể, hỗ trợ học sinh tự học, luyện thi hiệu quả và nắm chắc điểm số phần hình học không gian.

Phần I. Đề bài trắc nghiệm

Câu 1: Trong không gian Oxyz\(Oxyz\), tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2; 5) trên trục Ox?

A. (0;2;0)\((0;2;0)\).            B. (0;0;5)\((0;0;5)\).              C. (1;0;0)\((1;0;0)\).            D. (0;2;5)\((0;2;5)\).

Câu 2: Trong không gian Oxyz\(Oxyz\), hình chiếu vuông góc của điểm M(2\ ;\  - 2\
;\ 1)\(M(2\ ;\ - 2\ ;\ 1)\) trên mặt phẳng (Oxy)\((Oxy)\) có tọa độ là:

A. (2\ ;\ 0\ ;\ 1)\((2\ ;\ 0\ ;\ 1)\).                 B. (2\ ;\  - 2\ ;\ 0)\((2\ ;\ - 2\ ;\ 0)\).     C. (0\ ;\  - 2\ ;\ 1)\((0\ ;\ - 2\ ;\ 1)\).        D. (0\ ;\ 0\ ;\ 1)\((0\ ;\ 0\ ;\ 1)\).

Câu 3: Trong không gian Oxyz\(Oxyz\), hình chiếu vuông góc của điểm M(2;\ 1;\  -
1)\(M(2;\ 1;\ - 1)\) trên trục Oz\(Oz\) có tọa độ là:

A. (2;\ 0;0)\((2;\ 0;0)\).               B. (0;\ 1;\ 0)\((0;\ 1;\ 0)\).            C. (2;\ 1;\ 0)\((2;\ 1;\ 0)\).         D. (0;\ 0;\  - 1)\((0;\ 0;\ - 1)\).

Câu 4: Trong không gian Oxyz\(Oxyz\), tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(3;2;
- 1)\(A(3;2; - 1)\) lên mặt phẳng (\alpha):x + y +
z = 0\((\alpha):x + y + z = 0\) là:

A. ( - 2;1;1)\(( - 2;1;1)\).             B. \left( \frac{5}{3};\frac{2}{3}; -
\frac{7}{3} \right)\(\left( \frac{5}{3};\frac{2}{3}; - \frac{7}{3} \right)\).         C. (1;1; - 2)\((1;1; - 2)\).             D. \left(
\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{4} \right)\(\left( \frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{4} \right)\).

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M( - 4;0;0)\(M( - 4;0;0)\) và đường thẳng \Delta:\left\{ \begin{matrix}
x = 1 - t \\
y = - 2 + 3t \\
z = - 2t
\end{matrix} \right.\(\Delta:\left\{ \begin{matrix} x = 1 - t \\ y = - 2 + 3t \\ z = - 2t \end{matrix} \right.\). Gọi H(a;b;c)\(H(a;b;c)\) là hình chiếu của M\(M\) lên \Delta\(\Delta\). Tính a + b + c.

A. 5.               B. -1.            C. -3.           D. 7

Câu 6: Trong không gian Oxyz\(Oxyz\), hình chiếu vuông góc của điểm M(2;1; -
1)\(M(2;1; - 1)\) trên mặt phẳng (Ozx)\((Ozx)\) có tọa độ là:

A. (0;1;0)\((0;1;0)\).              B. (2;1;0)\((2;1;0)\).        C. (0;1; - 1)\((0;1; - 1)\).            D. (2;0; - 1)\((2;0; - 1)\).

Câu 7: Trong không gian Oxyz\(Oxyz\), hình chiếu vuông góc của điểm A(3;2;1)\(A(3;2;1)\) trên trục Ox\(Ox\) có tọa độ là:

A. (0;2;1)\((0;2;1)\).            B. (3;0;0)\((3;0;0)\).          C. (0;0;1)\((0;0;1)\).       D. (0;2;0)\((0;2;0)\).

Câu 8: Trong không gian Oxyz\(Oxyz\), hình chiếu vuông góc của điểm M(3;1; -
1)\(M(3;1; - 1)\) trên trục Oy\(Oy\) có tọa độ là:

A. (3;0; - 1)\((3;0; - 1)\).           B. (0;1;0)\((0;1;0)\).            C. (3;0;0)\((3;0;0)\).             D. (0;0; - 1)\((0;0; - 1)\).

Câu 9: Trong không gian Oxyz\(Oxyz\), hình chiếu vuông góc của điểm A(8;1;2)\(A(8;1;2)\) trên trục Ox\(Ox\) có tọa độ là:

A. (0;1;0)\((0;1;0)\).           B. (8;0;0)\((8;0;0)\).       C. (0;1;2)\((0;1;2)\).                 D. (0;0;2)\((0;0;2)\).

Câu 10: Trong không gian Oxyz\(Oxyz\). Điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(1;4;2)\(A(1;4;2)\) trên mặt phẳng Oxy\(Oxy\)?

A. (0;4;2)\((0;4;2)\).            B. (1;4;0)\((1;4;0)\).       C. (0;1;2)\((0;1;2)\).D. (0;0;2)\((0;0;2)\).

Câu 11: Trong không gian Oxyz\(Oxyz\), cho điểm A(3; - 1;1)\(A(3; - 1;1)\). Hình chiếu vuông góc của điểm a\(a\) trên mặt phẳng (Oyz)\((Oyz)\) là điểm:

A. M(3;0;0)\(M(3;0;0)\).        B. N(0; - 1;1)\(N(0; - 1;1)\).              C. P(0; - 1;0)\(P(0; - 1;0)\).         D. Q(0;0;1)\(Q(0;0;1)\).

Câu 12: Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu H của A(1;1;1)\(A(1;1;1)\)lên đường thẳng d:\left\{ \begin{matrix}
x = 1 + t \\
y = 1 + t \\
z = t
\end{matrix} \right.\(d:\left\{ \begin{matrix} x = 1 + t \\ y = 1 + t \\ z = t \end{matrix} \right.\).

A. H\left(
\frac{4}{3};\frac{4}{3};\frac{1}{3} \right)\(H\left( \frac{4}{3};\frac{4}{3};\frac{1}{3} \right)\).       B. H(1;1;1)\(H(1;1;1)\).       C. H(0;0; - 1)\(H(0;0; - 1)\).      D. H(1;1;0)\(H(1;1;0)\).

Phần II. Đáp án tổng quan bài tập trắc nghiệm

1 - C

2 - B

3 - D

4 - B

5 - B

6 – D

7 - B

8 - B

9 - B

10 - B

11 – B

12 – B

13 - C

14 - D

15 - C

16 - C

17 - C

 

Phần III. Hướng dẫn giải chi tiết bài tập trắc nghiệm

Câu 1:

Hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;5) trên trục Ox có tọa độ là (1;0;0).

Câu 2:

Ta có hình chiếu của điểm M\left( x_{0}\
;\ y_{0}\ ;\ z_{0} \right)\(M\left( x_{0}\ ;\ y_{0}\ ;\ z_{0} \right)\) trên mặt phẳng (Oxy)\((Oxy)\) là điểm M\(M'\left( x_{0}\ ;\ y_{0}\ ;\ 0 \right)\).

Do đó hình chiếu của điểm M(2\ ;\  - 2\
;\ 1)\(M(2\ ;\ - 2\ ;\ 1)\) trên mặt phẳng (Oxy)\((Oxy)\) là điểm M\(M'(2\ ;\ - 2\ ;\ 0)\).

Câu 3:

Hình chiếu vuông góc của điểm M(2;\
1;\  - 1)\(M(2;\ 1;\ - 1)\) trên trục Oz\(Oz\) có tọa độ là: (0;\ 0;\  - 1)\((0;\ 0;\ - 1)\).

Câu 4:

Gọi H\(H\) là hình chiếu của A(3;2; - 1)\(A(3;2; - 1)\) lên mặt phẳng (\alpha):x + y + z = 0\((\alpha):x + y + z = 0\).

Khi đó: AH\(AH\) nhận \overrightarrow{n}(1;1;1)\(\overrightarrow{n}(1;1;1)\) là vectơ chỉ phương suy ra phương trình:

AH:\frac{x -
3}{1} = \frac{y - 2}{1} = \frac{z + 1}{1}\(AH:\frac{x - 3}{1} = \frac{y - 2}{1} = \frac{z + 1}{1}\).

Do H \in AH \Rightarrow H(3 + t;\ \ 2 +
t;\  - 1 + t)\(H \in AH \Rightarrow H(3 + t;\ \ 2 + t;\ - 1 + t)\).

Do H \in (\alpha) \Rightarrow 3 + t + 2 +
t - 1 + t = 0\(H \in (\alpha) \Rightarrow 3 + t + 2 + t - 1 + t = 0\)

\Leftrightarrow t = - \frac{4}{3}
\Rightarrow H\left( \frac{5}{3};\frac{2}{3}; - \frac{7}{3}
\right)\(\Leftrightarrow t = - \frac{4}{3} \Rightarrow H\left( \frac{5}{3};\frac{2}{3}; - \frac{7}{3} \right)\).

Câu 5.

Gọi H\(H\) là hình chiếu của M\(M\) lên \Delta\(\Delta\) nên tọa độ của H có dạng H(1 - t; - 2 + 3t; - 2t)\(H(1 - t; - 2 + 3t; - 2t)\)\overrightarrow{MH}\bot\overrightarrow{u_{\Delta}}\(\overrightarrow{MH}\bot\overrightarrow{u_{\Delta}}\)

\overrightarrow{MH}.\overrightarrow{u_{\Delta}} =
0 \Leftrightarrow 14t - 11 = 0 \Leftrightarrow t =
\frac{11}{14}\(\overrightarrow{MH}.\overrightarrow{u_{\Delta}} = 0 \Leftrightarrow 14t - 11 = 0 \Leftrightarrow t = \frac{11}{14}\)

\Rightarrow
H(\frac{3}{14};\frac{5}{14};\frac{- 22}{14}) \Rightarrow a + b + c = -
1\(\Rightarrow H(\frac{3}{14};\frac{5}{14};\frac{- 22}{14}) \Rightarrow a + b + c = - 1\)

Câu 6:

Hình chiếu của M(2;1; - 1)\(M(2;1; - 1)\) lên mặt phẳng (Ozx)\((Ozx)\) là điểm có tọa độ (2;0; - 1)\((2;0; - 1)\).

Câu 7:

Trong không gian Oxyz\(Oxyz\), hình chiếu vuông góc của điểm A(3;2;1)\(A(3;2;1)\) trên trục Ox\(Ox\)có tọa độ là: (3;0;0)\((3;0;0)\)

Câu 8:

Hình chiếu vuông góc của điểm M(3;1; -
1)\(M(3;1; - 1)\) trên trục Oy\(Oy\) có tọa độ là (0;1;0)\((0;1;0)\).

Câu 9:

Hình chiếu vuông góc của điểm A(8;1;2)\(A(8;1;2)\) trên trục Ox\(Ox\)(8;0;0)\((8;0;0)\).

Câu 10:

Ta có hình chiếu của A(1;4;2)\(A(1;4;2)\) trên mặt phẳng Oxy\(Oxy\)(1;4;0)\((1;4;0)\).

Tài liệu quá dài để hiển thị hết — hãy nhấn Tải về để xem trọn bộ!

--------------------------------------------------------------

Với chuyên đề Toán 12: Tìm hình chiếu của điểm lên đường thẳng và mặt phẳng có đáp án chi tiết, học sinh sẽ dễ dàng nắm vững công thức, phương pháp giải và cách vận dụng trong các dạng bài thi. Hãy luyện tập thường xuyên với nhiều dạng toán tương tự để củng cố kỹ năng và tự tin đạt điểm cao trong kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán.

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 12

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo