Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

300 câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 12 (Có đáp án)

Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
300 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12
Phần 1: 100 CÂU
Câu 1. Đường cong trong hình bên l| đồ thị của một h|m số trong
bốn h|m được liệt kê ở bốn phương {n A, B, C, D dưới đ}y. Hỏi
h|m số đó l| h|m số n|o?
A.
24
23xyx
B.
42
22xyx
C.
2
22xyx
D.
32
9xy x x
Câu 2.
Đ thh|m s
1
2
1
y
x
có c{c đưng tim cận l|
A. Tim cn đứng
2x
, tim cn ngang
1y
B. Tim cn đng
1y
, tim cn ngang
C. Tim cn đứng
1x
, tim cn ngang
D. Tiệm cn đng
1x
, tim cn ngang
2y
Câu 3.
H|m s n|o sau đ}y đng biến tn
A.
42
1y x x
B.
3
1yx
C.
41
2
x
y
x
D.
32
1
21
2
y x x x
Câu 4. Cho h|m số
()y f x
c định v| liên tục trên v| có bảng biến thiên:
x
-2 1
'( )fx
- 0 + 0 +
()fx
A. H|m s có hai cc tr
B. H|m s đt cc tiểu ti
C. H|m s đt gi{ trnh nht bng -2
D. H|m s đt gi{ tr nh nhất bng 3
Câu 5. Tìm gi{ trị cực đại
CD
y
của h|m số
2
22
1
xx
y
x
A.
CD
2y
B.
CD
2y
C.
CD
0y
D.
CD
1y
Câu 6. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của h|m số
2
3 10y x x
A.
Min y = -3 10
B.
Min y =10
C.
Min y = - 10
D.
Min y = 10
Câu 7. Biết rằng đường thẳng
91yx
cắt đồ thị h|m số
32
63y x x
tại hai điểm ph}n
biệt, kí hiệu
1 1 2 2
( ; ),( ; )x y x y
l| tọa độ hai điểm đó. Tìm
21
yy
A.
21
5yy
B.
21
0yy
C.
21
27yy
D.
21
43yy
3
-2 -1 1 2
-1
1
2
3
x
y
Câu 8. Cho h|m số
32
6 3 2 6()y x x m x m
. Gi{ trị n|o của
m
để h|m số có hai cực trị
12
,xx
thỏa điều kiện
33
12
28xx
A.
3m
B.
2m
C.
1m
D.
0m
Câu 9. Tìm
m
để đường thẳng
4ym
cắt đồ thị h|m số (C)
42
83y x x
tại 4 điểm ph}n
biệt.
A.
13 3
44
m
B.
3
4
m
C.
13
4
m
D.
13 3
44
m
Câu 10. Cho h|m số
23
1
mx
y
x
.Với gi{ trị n|o của
m
thì dường tiệm cận đứng, tiệm cận
ngang cùng với hai trục tọa độ tạo th|nh hình chữ nhật có diện tích bằng 10
A.
2m
B.
5m
C.
5m
D.
1
5
m
Câu 11. Cho
1
2
11
22
12
yy
P x y
xx
. Biểu thức rút gọn của
P
là:
A.
x
B.
2x
C.
1x
D.
1x
Câu 12. Giải phương trình
2
3 8 3 7 0.
x
x
A.
3
0
7log
x
x
B.
3
0
49log
x
x
C.
3
0
1
7
2
log
x
x
D.
3
1
49log
x
x
Câu 13. m số
2
69
log
aa
yx
nghịch biến trên khoảng
0;
khi:
A.
3
42
a
a
B.
3
42
a
a
C.
3
42
a
a
D.
3
42
a
a
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình
2
1
2
3 2 1log ( )xx
là:
A.
0 1 2 3;;
B.
03;
C.
03;
D.
03;;
Câu 15. Tập x{c định của h|m số
2
9 1 3lny x x
A.
10 1;;
B.
10 1;
C.
10 1;;
D.
10 1;;
Câu 16. Cho
2
5log m
;
3
5log n
. Khi đó
6
5log
tính theo
m
,
n
là :
A.
2
mn
B.
mn
mn
C.
2
2mn
D.
.mn
mn
Câu 17. Tìm mệnh đề đúng trong c{c mệnh đề sau:
A. H|m số
3
2
x
y
đồng biến trên khoảng
;
B. . H|m số
5
x
y
nghịch biến trên khoảng
;
C. Đồ thị c{c h|m số
4
x
y
4
logyx
đối xứng nhau qua đường ph}n gi{c
yx
D. . H|m số
x
y
luôn đi qua điểm
10;
Câu 18. Tìm
m
để phương trình
22
22
5log logx x m
có nghiệm
18;x
A.
45;m
B.
58;m
C.
38;m
D.
48;m
Câu 19. Tính đạo h|m của
10
x
y
A.
1
10'.
x
yx
B.
10 10' .ln
x
y
C.
10'
x
y
D.
10
10
'
ln
x
y
Câu 20. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 7,2%/năm v| lãi h|ng năm được nhập v|o vốn.
Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 21. Tìm nguyên h|m của h|m số
2
2
3x x dx
x
A.
2 3 3
22
32
3
lnx x dx x x x C
x
B.
2 3 3
22
32
3
lnx x dx x x x C
x
C.
2 3 3
22
32
3
lnx x dx x x x C
x
D.
2 3 3
22
32
3
lnx x dx x x x C
x
Câu 22. Gi{ trị của
m
để h|m số
32
1 2 1 3 4( ) ( ) ( )F x m x m x x
l| một nguyên h|m của
h|m số
2
6 2 3()f x x x
A.
4m
B.
0m
C.
1m
D.
3m
Câu 23. Tính tích phân
1
0
x
I xe dx
A. 1 B.
1e
C. -1 D.
1e
Câu 24. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị h|m số
3
1yx
, đường thẳng
2x
,
trục ho|nh v| trục tung.
A.
3
2
B.
5
2
C.
9
2
D.
7
2
Câu 25. Diện tích hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất, giới hạn bởi đường thẳng
2yx
v| đồ thị h|m số
2
yx
A.
4
3
B.
3
2
C.
5
3
D.
23
15
Câu 26. Giả sử
5
1
21
ln
dx
c
x
. Gi{ trị của
c
:
A. 9 B. 3 C. 81 D. 8

300 câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 12

300 câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 12 (Có đáp án) là tài liệu trắc nghiệm ôn thi THPT Quốc gia 2025 hay được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập trắc nghiệm Toán 12 này sẽ giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả, làm quen dần với cấu trúc đề thi mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong năm nay. Mời các bạn cùng tham khảo.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết 300 câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 12 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu học tập. Bài viết gồm có 300 câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp kiến thức của môn Toán lớp 12, bài tập có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Minh họa câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Toán 12

Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y = - 2x^{2} - x^{4} +
3                B. y = x^{4} - 2x^{2} + 2

C. y = - x^{2} - 2x + 2                    D. y = x^{3} + x^{2} + 9x

Câu 2. Đồ thị hàm số y = \frac{1}{x - 1}
- 2 có các đường tiệm cận là

A. Tiệm cận đứng x = - 2, tiệm cận ngang y = 1

B. Tiệm cận đứng y = 1, tiệm cận ngang x = 0

C. Tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 0

D. Tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = - 2

Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên \mathbb{R}

A. y = x^{4} + x^{2} + 1               B. y = x^{3} + 1

C. y = \frac{4x + 1}{x + 2}                    D. y = - x^{3} + \frac{1}{2}x^{2} + 2x -
1

Câu 4: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tịc trên tập số thực và có bảng biến thiên như sau:

Chọn khẳng định đúng?

A. Hàm số có hai cực trị

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x =
3

C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -2

D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3

Câu 5. Tìm giá trị cực đại y_{CD} của hàm số y = \frac{x^{2} - 2x + 2}{x - 1}?

A. \ _{JCD} = 2            B. y_{CD} = - 2           C. y_{CD} =0          D. y_{CD} = 1

Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y
= 3x + \sqrt{10 - x^{2}}

A. Miny = -
3\sqrt{10}           B. Miny = 10         C. Miny = - \sqrt{10}            D. Miny = \sqrt{10}

Câu 7. Biết rằng đường thẳng y = - 9x +
1 cắt đồ thị hàm số y = x^{3} -
6x^{2} - 3 tại hai điểm phân biệt, kí hiệu \left( x_{1};y_{1} \right),\left( x_{2};y_{2}
\right) là tọa độ hai điểm đó. Tìm y_{2} + y_{1}?

A. y_{2} + y_{1} = 5                         B. y_{2} + y_{1} = 0

C. y_{2} + y_{1} = - 27                   D. y_{2} + y_{1} = -
43

Câu 8. Cho hàm số y = x^{3} - 6x^{2} +
3(m + 2)x - m - 6. Giá trị nào của m để hàm số có hai cực trị x_{1},x_{2} thỏa điều kiện x_{1}^{3} + x_{2}^{3} = 28.

A. m = 3             B. m = 2               C. m = 1            D. m = 0

Câu 9. Tìm m để đường thẳng y = 4m cắt đồ thị hàm số (C) y = x^{4} - 8x^{2} + 3 tại 4 điểm phân biệt.

A. - \frac{13}{4} < m <
\frac{3}{4}                          B. m \leq \frac{3}{4}

C. m \geq - \frac{13}{4}                                 D. - \frac{13}{4} \leq m \leq
\frac{3}{4}

Câu 10. Cho hàm số y = \frac{2mx + 3}{x -
1}. Với giá trị nào của m thì dường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình chữ nhật có diện tích bằng 10

A. m = \pm 2           B. m = 5           C. m = \pm 5              D. m = \pm \frac{1}{5}

Câu 11. Cho P = \left( x^{\frac{1}{2}} +
y^{\frac{1}{2}} \right)^{2}\left( 1 + 2\sqrt{\frac{y}{x}} + \frac{y}{x}
\right)^{- 1}. Biểu thức rút gọn của P là:

A. x               B. 2x                 C. x + 1                 D. x - 1

Câu 12. Giải phương trình 3^{x} -
{8.3}^{\frac{x}{2}} + 7 = 0

A. \left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = \log_{3}7
\end{matrix} \right.              B. \left\{ \begin{matrix}
x = 0 \\
x = \log_{3}49
\end{matrix} \right.           C. \left\{ \begin{matrix}
x = 0 \\
x = \frac{1}{2}\log_{3}7
\end{matrix} \right.              D. \left\{ \begin{matrix}
x = 1 \\
x = \log_{3}49
\end{matrix} \right.

Câu 13. Hàm số y = \log_{a^{2} + 6a +
9}x nghịch biến trên khoảng 0; +
\infty khi:

A. \left\{ \begin{matrix}
a \neq 3 \\
- 4 < a < - 2
\end{matrix} \right.               B. \left\{ \begin{matrix}
a \neq - 3 \\
- 4 < a < - 2
\end{matrix} \right.

C. \left\{ \begin{matrix}
a \neq - 3 \\
- 4 < a < 2
\end{matrix} \right.                  D. \left\{ \begin{matrix}
a \neq - 3 \\
4 < a < - 2
\end{matrix} \right.

Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình \log_{\frac{1}{2}}\left( x^{2} - 3x + 2 \right)
\geq - 1 là:

A. \lbrack 0;1) \cup
(2;3\rbrack                 B. \lbrack 0;3)                     C. (0;3\rbrack             D. ( - \infty;0\rbrack \cup \lbrack 3; +
\infty)

Câu 15. Tập xác định của hàm số y =
ln\sqrt{x^{2} + 9x - 1} - 3

A. ( - \infty; - 10) \cup (1; +
\infty)                         B. ( - 10;1)

C. ( - \infty; - 10\rbrack \cup 1; +
\infty)                               D. ( - \infty; - 10\rbrack \cup \lbrack
1; + \infty)

Câu 16. Cho \log_{2}5 = m;\log_{3}5 =
n. Khi đó \log_{6}5 tính theo m,n là:

A. \frac{2}{m + n}              B. \frac{m - n}{m + n}             C. m^{2} + 2n                  D. \frac{m \cdot n}{m +
n}

Câu 17. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hàm số y = \left( \frac{\sqrt{3}}{2}
\right)^{x} đồng biến trên khoảng (
- \infty; + \infty)

B. Hàm số y = {\sqrt{5}}^{x} nghịch biến trên khoảng ( - \infty; +
\infty)

C. Đồ thị các hàm số y =
4^{x}y = log_{4}x đối xứng nhau qua đường phân giác y =
x

D. Hàm số y = \pi^{x} luôn đi qua điểm (1;0)

Câu 18: Tìm m để phương trình lo{g_{2}}^{2}x - log_{2}x^{2} + 5 = m có nghiệm x \in \lbrack
1;8\rbrack?

A. m \in \lbrack 4;5\rbrack         B. m \in \lbrack 5;8\rbrack               C. m \in \lbrack 3;8\rbrack              D. m \in \lbrack
4;8\rbrack

Mời các bạn tải file đầy đủ về tham khảo.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn 300 câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 12, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 12, tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Thi THPT Quốc gia môn Toán

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm