Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm môn Toán 12: Lũy thừa - Hàm số lũy thừa

Trắc nghiệm môn Toán lớp 12: Lũy thừa - Hàm số lũy thừa

Trắc nghiệm môn Toán lớp 12: Lũy thừa - Hàm số lũy thừa được VnDoc.com sưu tầm và giới thiệu tới quý thầy cô và các bạn học sinh tham khảo. Với các câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 12 về lũy thừa và hàm số lũy thừa dưới đây, hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn làm quen với các dạng đề môn Toán, từ đó ôn thi THPT Quốc gia hiệu quả.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 12, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 12 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 12. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Câu 1. Cho là một số thực dương. Rút gọn biểu thức {{a}^{{{\left( 1-\sqrt{2} \right)}^{2}}}}.{{a}^{2\left( 1+\sqrt{2} \right)}}\({{a}^{{{\left( 1-\sqrt{2} \right)}^{2}}}}.{{a}^{2\left( 1+\sqrt{2} \right)}}\) được kết quả là:

A. a                                 B. a3                               C. a5                                   D. 1

Câu 2. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?

A. xm.xn = xm+n               B. (xy)n = xn.yn               C. (xn)m = xmn              D. xm.yn = (xy)m+n

Câu 3. Rút gọn biểu thức: P=\frac{{{\left( {{a}^{\sqrt{3}-1}} \right)}^{\sqrt{3}+1}}}{{{a}^{\sqrt{5}-3}}.{{a}^{1-\sqrt{5}}}} ,\left( a>0 \right)\(P=\frac{{{\left( {{a}^{\sqrt{3}-1}} \right)}^{\sqrt{3}+1}}}{{{a}^{\sqrt{5}-3}}.{{a}^{1-\sqrt{5}}}} ,\left( a>0 \right)\). Kết quả là:

A. a4                                 B. a                                 C. 1                              D. 1/a4

Câu 4. Kết quả a5/2 (a > 0) là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây?

A. \sqrt{a}.\sqrt[5]{a}\(A. \sqrt{a}.\sqrt[5]{a}\) B. \frac{\sqrt[3]{{{a}^{7}}}.\sqrt{a}}{\sqrt[3]{a}}\(B. \frac{\sqrt[3]{{{a}^{7}}}.\sqrt{a}}{\sqrt[3]{a}}\)
C. {{a}^{5}}.\sqrt{a}\(C. {{a}^{5}}.\sqrt{a}\) D. \frac{\sqrt[4]{{{a}^{5}}}}{\sqrt{a}}\(D. \frac{\sqrt[4]{{{a}^{5}}}}{\sqrt{a}}\)

Câu 5. Cho a > 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.{{a}^{-\sqrt{3}}}>\frac{1}{{{a}^{\sqrt{5}}}}\(A.{{a}^{-\sqrt{3}}}>\frac{1}{{{a}^{\sqrt{5}}}}\) B. {{a}^{\frac{1}{3}}}>\sqrt{a}\(B. {{a}^{\frac{1}{3}}}>\sqrt{a}\)
C. \frac{1}{{{a}^{2016}}}<\frac{1}{{{a}^{2017}}}\(C. \frac{1}{{{a}^{2016}}}<\frac{1}{{{a}^{2017}}}\) D. \frac{\sqrt[3]{{{a}^{2}}}}{a}>1\(D. \frac{\sqrt[3]{{{a}^{2}}}}{a}>1\)

Câu 6. Thực hiện phép tính biểu thức [(a3.a8) : (a5.a4)]2 (a ≠ 0) được kết quả là:

A. a2                                B. a8                                  C. a6                            D. a4

Câu 7. Biểu thức \sqrt{x\sqrt{x\sqrt{x\sqrt{x}}}},\left(x>0\right)\(\sqrt{x\sqrt{x\sqrt{x\sqrt{x}}}},\left(x>0\right)\) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A. {{x}^{\dfrac{15}{8}}}\(A. {{x}^{\dfrac{15}{8}}}\) B. {{x}^{\frac{7}{8}}}\(B. {{x}^{\frac{7}{8}}}\)
C. {{x}^{\frac{15}{16}}}\(C. {{x}^{\frac{15}{16}}}\) D. {{x}^{\dfrac{3}{16}}}\(D. {{x}^{\dfrac{3}{16}}}\)

Câu 8. Rút gọn biểu thức \frac{\left( \sqrt{x}+1 \right)\left( \sqrt{{{x}^{3}}}-1 \right)}{x+\sqrt{x}+1},\left( x>0 \right)\(\frac{\left( \sqrt{x}+1 \right)\left( \sqrt{{{x}^{3}}}-1 \right)}{x+\sqrt{x}+1},\left( x>0 \right)\) được kết quả là:

A. 1                               B. x - 1                                    C. x + 1                      D. √x - 1

Câu 9. Tập xác định của hàm số y={{\left( 2x-\sqrt{x+3} \right)}^{2016}}\(y={{\left( 2x-\sqrt{x+3} \right)}^{2016}}\) là:

A. D=\left[ -3;+\infty \right)\(A. D=\left[ -3;+\infty \right)\) B. D=\left( -3;+\infty \right)\(B. D=\left( -3;+\infty \right)\)
C. D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 1;-\frac{3}{4} \right\}\(C. D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 1;-\frac{3}{4} \right\}\) D. D=\left( -\infty ;-\frac{3}{4} \right]\cup \left[ 1;+\infty \right)\(D. D=\left( -\infty ;-\frac{3}{4} \right]\cup \left[ 1;+\infty \right)\)

Câu 10. Tập xác định của hàm số y={{\left( 2{{x}^{2}}-x-6 \right)}^{-5}}\(y={{\left( 2{{x}^{2}}-x-6 \right)}^{-5}}\) là:

A. D=\mathbb{R}\(A. D=\mathbb{R}\) B. D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 2;-\frac{3}{2} \right\}\(B. D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 2;-\frac{3}{2} \right\}\)
C. D=\left( -\frac{3}{2};2 \right)\(C. D=\left( -\frac{3}{2};2 \right)\) D. D=\left( -\infty ;-\frac{3}{2} \right)\cup \left( 2;+\infty \right)\(D. D=\left( -\infty ;-\frac{3}{2} \right)\cup \left( 2;+\infty \right)\)

Câu 11. Tập xác định của hàm số y={{\left( 2-x \right)}^{\sqrt{3}}}\(y={{\left( 2-x \right)}^{\sqrt{3}}}\) là:

A. D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\(A. D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\) B. D=\left( 2;+\infty \right)\(B. D=\left( 2;+\infty \right)\)
C. D=\left( -\infty ;2 \right)\(C. D=\left( -\infty ;2 \right)\) D. D=\left( -\infty ;2 \right]\(D. D=\left( -\infty ;2 \right]\)

 Câu 12. Tập xác định của hàm số y={{\left( x+3 \right)}^{\frac{3}{2}}}-\sqrt[4]{5-x}\(y={{\left( x+3 \right)}^{\frac{3}{2}}}-\sqrt[4]{5-x}\) là:

A. D=\left( -3;+\infty \right)\backslash \left\{ 5 \right\}\(A. D=\left( -3;+\infty \right)\backslash \left\{ 5 \right\}\) B. D=\left( -3;+\infty \right)\(B. D=\left( -3;+\infty \right)\)
C. D=\left( -3;5 \right)\(C. D=\left( -3;5 \right)\) D. D=\left( -3;5 \right]\(D. D=\left( -3;5 \right]\)

Câu 13. Đạo hàm của hàm số y=\frac{1}{x\,.\sqrt[4]{x}}\(y=\frac{1}{x\,.\sqrt[4]{x}}\) là:

A. y\(A. y'=-\frac{5}{4\sqrt[4]{{{x}^{9}}}}\) B. y\(B. y'=\frac{1}{{{x}^{2}}.\sqrt[4]{x}}\)
C. y\(C. y'=\frac{5}{4}\sqrt[4]{x}\) D. y\(D. y'=-\frac{1}{4\sqrt[4]{{{x}^{5}}}}\)

Câu 14. Đạo hàm của hàm số y=\sqrt[3]{{{x}^{2}}.\sqrt{{{x}^{3}}}}\(y=\sqrt[3]{{{x}^{2}}.\sqrt{{{x}^{3}}}}\) là:

A. y\(A. y'=\sqrt[9]{x}\) B. y\(B. y'=\frac{7}{6}\sqrt[6]{x}\)
C. y\(C. y'=\frac{4}{3}\sqrt[3]{x}\) D. y\(D. y'=\frac{6}{7\sqrt[7]{x}}\)

Câu 15. Đạo hàm của hàm số y=\sqrt[5]{{{x}^{3}}+8}\(y=\sqrt[5]{{{x}^{3}}+8}\) là:

A. y\(A. y'=\frac{3{{x}^{2}}}{5\sqrt[5]{{{\left( {{x}^{3}}+8 \right)}^{6}}}}\) B. y\(B. y'=\frac{3{{x}^{3}}}{2\sqrt[5]{{{x}^{3}}+8}}\)
C. y\(C. y'=\frac{3{{x}^{2}}}{5\sqrt[5]{{{x}^{3}}+8}}\) D. y\(D. y'=\frac{3{{x}^{2}}}{5\sqrt[5]{{{\left( {{x}^{3}}+8 \right)}^{4}}}}\)

Câu 16. Đạo hàm của hàm số y=\frac{1}{\sqrt[3]{{{\left( 1+x-{{x}^{2}} \right)}^{-5}}}}\(y=\frac{1}{\sqrt[3]{{{\left( 1+x-{{x}^{2}} \right)}^{-5}}}}\) tại điểm x = 1 là:

A. y\(A. y'\left( 1 \right)=-\frac{5}{3}\) B. y\(B. y'\left( 1 \right)=\frac{5}{3}\)
C. y\(C. y'\left( 1 \right)=1\) D. y\(D. y'\left( 1 \right)=-1\)

Câu 17. Cho hàm số f\left( x \right)=\sqrt[5]{\frac{x-1}{x+1}}\(f\left( x \right)=\sqrt[5]{\frac{x-1}{x+1}}\). Kết quả f\(f'\left( 0 \right)\) là:

A. f\(A. f'\left( 0 \right)=\frac{1}{5}\) B. f\(B. f'\left( 0 \right)=-\frac{1}{5}\)
C. f\(C. f'\left( 0 \right)=\frac{2}{5}\) D. f\(D. f'\left( 0 \right)=-\frac{2}{5}\)

Câu 18. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng \left( 0;+\infty \right)\(\left( 0;+\infty \right)\)?

A. y={{x}^{\frac{1}{4}}}\(A. y={{x}^{\frac{1}{4}}}\) B. y={{x}^{-2}}\(B. y={{x}^{-2}}\)
C. y=\frac{x-6}{x}\(C. y=\frac{x-6}{x}\) D. y={{x}^{6}}\(D. y={{x}^{6}}\)

Mời các bạn tải tài liệu để tham khảo toàn bộ tài liệu!
--------------------------------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Trắc nghiệm môn Toán lớp 12: Lũy thừa - Hàm số lũy thừa. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Thi THPT Quốc gia môn Toán, Thi THPT Quốc gia môn Văn, Thi THPT Quốc gia môn Lịch sử mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
10
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Trắc nghiệm Toán 12

Xem thêm