Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 mới thí điểm theo từng Unit năm 2024 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm từ mới của 10 bài trong Sách giáo khoa tiếng Anh hệ 10 năm lớp 9, có đi kèm phiên âm và nghĩa giúp các bạn dễ dàng học tập và ghi nhớ. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

I. Từ vựng Tiếng Anh 9 Global Success từng Unit

UNIT 1 Local Community

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. artisan (n)

/ˌɑːtɪˈzæn/

: thợ làm nghề thủ công

2. community (n)

/kəˈmjuːnəti/

: cộng đồng

3. community helper

/kəˈmjuːnəti ˈhelpə(r)/

: người phục vụ cộng đồng

4. carft village

/krɑːft ˈvɪlɪdʒ/

: làng nghề thủ công

5. cut down on

/kʌt daʊn ɒn/

: cắt giảm

6. delivery person

/dɪˈlɪvəri ˈpɜːsn/

: nhân viên giao hàng

7. electrician (n)

/ɪˌlekˈtrɪʃn/

: thợ điện

8. facilities (pl.n)

/fəˈsɪlətiz/

:cơ sở vật chất

9. firefighter (n)

/ˈfaɪəfaɪtə(r)/

: lính cứu hỏa

10. fragrance (n)

/ˈfreɪɡrəns/

: hương thơm

11. function (n)

/ˈfʌŋkʃn/

: chức năng

Xem chi tiết tại: Từ vựng Unit 1 lớp 9 Global Success

UNIT 2 City life

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. bustling (adj)

/ˈbʌslɪŋ/

: hối hả, nhộn nhịp, náo nhiệt

2. carry out (phr.v)

/ˈkæri aʊt/

: tiến hành (nghiên cứu, nhiệm vụ)

3. come down with (phr.v)

/kʌm daʊn wɪð/

: bị ốm (vì bệnh vì)

4. concrete jungle (n)

/ˈkɒŋkriːt ˈdʒʌŋɡl/

: rừng bê tông (dùng để miêu tả một khu vực có nhiều nhà cao tầng)

5. congested (adj)

/kənˈdʒestɪd/

: tắc nghẽn (giao thông)

6. construction (n)

/kənˈstrʌkʃn/

: công trường xây dựng

7. downtown (n)

/ˌdaʊnˈtaʊn/

: khu trung tâm thành phố, thị trấn

8. get around

/ɡet əˈraʊnd/

: đi xung quanh (khu vực). di chuyển từ nơi này đến nơi khác

9. hang out with

/hæŋ aʊt wɪð/

: đi chơi (cùng ai)

10. hygiene (n)

/ˈhaɪdʒiːn/

: vệ sinh, vấn đề vệ sinh

11. itchy (adj)

/ˈɪtʃi/

: ngứa, gây ngứa

12. leftover (n)

/ˈleftəʊvə(r)/

: thức ăn thừa

Xem chi tiết tại: Từ vựng Unit 2 lớp 9 Global Success

UNIT 3 Healthy living for teens

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. bustling (adj)

/ˈbʌslɪŋ/

: hối hả, nhộn nhịp, náo nhiệt

2. carry out (phr.v)

/ˈkæri aʊt/

: tiến hành (nghiên cứu, nhiệm vụ)

3. come down with (phr.v)

/kʌm daʊn wɪð/

: bị ốm (vì bệnh vì)

4. concrete jungle (n)

/ˈkɒŋkriːt ˈdʒʌŋɡl/

: rừng bê tông (dùng để miêu tả một khu vực có nhiều nhà cao tầng)

5. congested (adj)

/kənˈdʒestɪd/

: tắc nghẽn (giao thông)

6. construction (n)

/kənˈstrʌkʃn/

: công trường xây dựng

7. downtown (n)

/ˌdaʊnˈtaʊn/

: khu trung tâm thành phố, thị trấn

8. get around

/ɡet əˈraʊnd/

: đi xung quanh (khu vực). di chuyển từ nơi này đến nơi khác

9. hang out with

/hæŋ aʊt wɪð/

: đi chơi (cùng ai)

10. hygiene (n)

/ˈhaɪdʒiːn/

: vệ sinh, vấn đề vệ sinh

11. itchy (adj)

/ˈɪtʃi/

: ngứa, gây ngứa

12. leftover (n)

/ˈleftəʊvə(r)/

: thức ăn thừa

Xem chi tiết tại: Từ vựng Unit 3 lớp 9 Global Success

UNIT 4 Remembering the past

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. ancient (adj)

/ˈeɪnʃənt/

: cổ đại, lâu đời

2. anniversary (n)

/ˌænɪˈvɜːsəri/

: ngày kỉ niệm, lễ kỉ niệm

3. barefoot (adj, adv)

/ˈbeəfʊt/

: chân trần

4. basic (adj)

/ˈbeɪsɪk/

: cơ bản

5. castle (n)

/ˈkɑːsl/

: lâu đài

6. communal (adj)

/kəˈmjuːnl/

: dùng chung, thuộc cộng đồng

7. complex (n)

/ˈkɒmpleks/

: khu phức hợp, quần thể

8. deep - rooted (adj)

/ˌdiːp ˈruːtɪd/

: lâu đời, ăn sâu bén rễ

9. face to face (adv)

/feɪs tu feɪs /

: trực diện, trực tiếp

10. fish and chips (n)

/ˌfɪʃ ən ˈtʃɪps/

: món cá và khoai tây rán (món ăn truyền thống của người Anh)

Xem chi tiết tại: Từ vựng Unit 4 lớp 9 Global Success

UNIT 5 Our experiences

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. amazing (adj)

/əˈmeɪzɪŋ/

: ngạc nhiên ở mức đáng ngưỡng mộ

2. army - like (adj)

/ˈɑːmi laɪk/

: như trong quân đội

3. brilliant (adj)

/ˈbrɪliənt/

: rất ấn tượng, rất thông minh

4. campus (n)

/ˈkæmpəs/

: khuôn viên (của một trường học)

5. confidence (n)

/ˈkɒnfɪdəns/

: niềm tin, sự tin tưởng, sự tự tin

6. coral reef (n)

/ˈkɒrəl riːf/

: rặng san hô

7. eco-tour (n)

/iːkəʊ tʊə(r)/

: du lịch sinh thái

8. embarrassing (adj)

/ɪmˈbærəsɪŋ/

: làm ai bối rối, ngượng ngùng

9. exhilarating (adj)

/ɪɡˈzɪləreɪtɪŋ/

: đầy phấn khích

10. experience (n)

/ɪkˈspɪəriəns/

: sự trải nghiệm

Xem chi tiết tại: Từ vựng Unit 5 lớp 9 Global Success

UNIT 6 Vietnamese lifestyle Now and Then

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. democratic (adj)

/ˌdeməˈkrætɪk/

: thuộc dân chủ

2. dependent (adj)

/dɪˈpendənt/

: lệ thuộc vào

3. dye (v)

/daɪ/

: nhuộm

4. extended (adj)

/ɪkˈstendɪd/

: nhiều thế hệ (trong một gia đinh)

5. family - oriented (adj)

/ˈfæməli ɔːrientɪd/

: hướng về, coi trọng gia đình

6. gap (n)

/ɡæp/

: khoảng cách

7. generation (n)

/ˌdʒenəˈreɪʃn/

: thế hệ

8. household (n)

/ˈhaʊshəʊld/

: hộ gia đình

9. lifestyle (n)

/ˈlaɪfstaɪl/

: lối sống

10. memorise (v)

/ˈmeməraɪz/

: ghi nhớ

11. monk (n)

/mʌŋk/

: nhà sư

12. nuclear (adj)

/ˈnjuːkliə(r)/

: hai thế hệ (trong một gia đình)

Xem chi tiết tại: Từ vựng Unit 6 lớp 9 Global Success

II. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 học kì 1 chương trình cũ

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment

Unit 1 lớp 9: Local Environment - Môi trường địa phương

Từ mới

Phiên âm

Nghĩa

1. artisan

/ɑtɪ:’zæn/ (n.)

thợ làm nghề thủ công

2. handicraft

/’hændikrɑ:ft/ (n.)

sản phẩm thủ công

3. workshop

/’wɜ:kʃɒp/ (n.)

xưởng, công xưởng

4. attraction

/ə’trækʃn/ (n.)

điểm hấp dẫn

5. preserve

/prɪ’zɜ:v/ (v.)

bảo tồn, gìn giữ

6. authenticity

/ɔ:θen’tɪsəti/ (n.)

tính xác thực, chân thật

7. cast

/kɑ:st/ (v.)

đúc (đồng…)

8. craft

/krɑ:ft/ (n.)

nghề thủ công

9. craftsman

/’krɑ:ftsmən/ (n.)

thợ làm đồ thủ công

10. team-building

/’ti:m bɪldɪŋ/ (n.)

xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội

11. drumhead

/drʌmhed/ (n.)

mặt trống

12. embroider

/ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.)

thêu

13. frame

/freɪm/ (n.)

khung

14. lacquerware

/’lækəweə(r)/ (n.)

đồ sơn mài

15. layer

/’leɪə(r)/ (n.)

lớp (lá…)

16. mould

/məʊld/ (v.)

đổ khuôn, tạo khuôn

17. sculpture

/’skʌlptʃə(r)/ (n.)

điêu khắc, đồ điêu khắc

18. surface

/’sɜ:fɪs/ (n.)

bề mặt

19. thread

/θred/ (n.)

chỉ, sợi

20. weave

/wi:v/ (v.)

đan (rổ, rá…), dệt (vải…)

21. turn up

/tɜ:n ʌp/ (phr. v.)

xuất hiện, đến

22. set off

/set ɒf/ (phr. v.)

khởi hành, bắt đầu chuyến đi

23. close down

/kləʊz daʊn/ (phr. v.)

đóng cửa, ngừng hoạt động

24. pass down

/pɑ:s daʊn/ (phr. v.)

truyền lại (cho thế hệ sau…)

25. face up to

/feɪs ʌp tu/ (phr. v.)

đối mặt, giải quyết

26. turn down

/tɜ:n daʊn / (phr. v.)

từ chối

27. set up

/set ʌp/ (phr. v.)

thành lập, tạo dựng

28. take over

/teɪk əʊvə/ (phr. v.)

tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp

29. live on

/lɪv ɒn/ (phr. v.)

sống bằng, sống dựa vào

30. treat

/tri:t/ (v.)

xử lí

31. carve

/kɑ:v/ (v.)

chạm, khắc

32. stage

/steɪdʒ/ (n.)

bước, giai đoạn

33. artefact

/’ɑ:tɪfækt/ (n.)

đồ tạo tác

34. loom

/lu:m/ (n.)

khung cửi dệt vải

35. versatile

/’vɜ:sətaɪl/ (adj.)

nhiều tác dụng, đa năng

36. willow

/’wɪləʊ/ (n.)

cây liễu

37. charcoal

/’tʃɑ:kəʊl/

chì, chì than (để vẽ)

38. numerous

/’nju:mərəs/ (adj.)

nhiều, đông đảo, số lượng lớn

39. birthplace

/ˈbɜːθpleɪs/ (n.)

nơi sinh ra, quê hương

40. deal with

/diːl wɪð/ (phr. v.)

giải quyết

41. get on with

/get ɒn wɪð/ (phr. v.)

có quan hệ tốt

42. knit

/nɪt/ (v.)

đan (len,sợi)

43. look foward to

/lʊk ˈfɔːwəd tu/ (phr. v.)

trông mong

44. marble sculpture

/ˈmɑːbl ˈskʌlptʃər/

điêu khắc đá

45. memorable

/ˈmemərəbəl/ (adj)

đáng nhớ

46. pottery

/ˈpɒtəri/ (n.)

đồ gốm

47. great- grandparent

/ɡreɪt/ /ˈɡrænpeərənt/ (n)

cụ (người sinh ra ông bà)

48. Place of interest

/pleɪs/ /əv/ /ˈɪntrəst/ (n.)

địa điểm hấp dẫn

49. tug of war

/tʌɡ/ /əv/ /wɔː(r)/ (n.)

trò kéo co

50. riverbank

/ˈrɪvəbæŋk/ (n.)

bờ sông

51. conical hat

/ˈkɒnɪkl/ /hæt/ (n)

nón lá

52. minority ethnic

/maɪˈnɒrəti/ /ˈeθnɪk/ (n)

dân tộc thiểu số

Bài tập vận dụng: Read the passage and fill in the blanks with the given words in the box.

surprising

that

tool

down

rely

shape

home

because

which

being

Bau Truc pottery village of Cham village ethnic minority is one of the oldest pottery villages in Southeast Asia. It’s located about 10 km in the South of Phan Rang town. The small village is (1) ____________ to more than 400 families, of (2) ____________ 85% are in the traditional pottery business. The style is said to be handed (3) ____________ from Po Klong Chan, one of their ancestors from the immemorial time.

People in Bau Truc use their skillful hands, bamboo-made circles and shells to create priceless works. It is (4)____________ that while the Kinh people have switched to using wheel as an indispensable (5)____________, their Cham counterparts, on the contrary, still (6)____________ on talent hands and simple tools. To create a pottery product, a Cham craftsman only needs an anvil, not a potter’s wheel, and other simple equipment and moulds and then uses hands to (7) ____________ pieces of clay into the works he wants.

The clay is taken is taken from the banks of the Quao River and is flexible, durable when (8)____________fired. The skills needed to mix sand with the clay are also various. The amount of sand mixed with the plastic material is dependent on what the pottery used for and the sizes. For these seasons, Bau Truc pottery is quite different from pottery elsewhere. For example, water jars made in Bau truc pottery are always favoured by people in dry and sunny areas (9)____________ the temperature of the water in the jars is always one centigrade cooler than (10) ____________outside.

Xem đáp án

1. home

2. which

3. down

4. surprising

5. tool

6. rely

7. shape

8. being

9. because

10. that

* Xem chi tiết tại:

2. Từ vựng tiếng Anh 9 Unit 2 City Life

Unit 2 lớp 9: City Life - Cuộc sống thành thị

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. affordable (adj)

/əˈfɔːdəbl/

: (giá cả) phải chăng

2. ancient (adj)

/ˈeɪnʃənt/

: cổ kính

3. asset (n)

/ˈæset/

: tài sản

4. catastrophic (adj)

/ˌkætəˈstrɒfɪk/

: thảm khốc, thê thảm

5. cheer (sb) up (ph.v)

/tʃɪə(r)/

: làm ai đó vui lên

6. conduct (v)

/kənˈdʌkt/

: thực hiện

7. conflict (n)

/ˈkɒnflɪkt/

: xung đột

8. determine (v)

/dɪˈtɜːmɪn/

: xác định

9. downtown (adj)

/ˌdaʊnˈtaʊn/

: (thuộc) trung tâm thành phố, khu thương mại

10. drawback (n)

/ˈdrɔː.bæk/

: mặt hạn chế

11. dweller (n)

/ˈdwelə/

: cư dân (một khu vực cụ thể)

12. easy-going (adj)

/ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/

: thoải mái, dễ tính

13. grow up (ph.v)

/ɡrəʊ ʌp/

: lớn lên, trưởng thành

14. fabulous (adj)

/ˈfæbjələs/

: tuyệt vời, tuyệt diệu

15. factor (n)

/ˈfæktə/

: yếu tố

16. feature (n)

/ˈfiːtʃə(r)/

: điểm đặc trưng

17. forbidden (adj)

/fəˈbɪdn/

: bị cấm

18. for the time being

/fə(r) ðə taɪm ˈbiːɪŋ/

: hiện thời, trong lúc này

19. indicator (n)

/ˈɪndɪkeɪtə/

: chỉ số

20. index (n)

/ˈɪndeks/

: chỉ số

21. jet lag

: sự mệt mỏi do lệch múi giờ

22. make progess

/meɪkˈprəʊ.ɡres/

: tiến bộ

23. medium-sized (adj)

/ˈmiːdiəm-saɪzd/

: cỡ vừa, cỡ trung

24. metro (n)

/ˈmetrəʊ/

: tàu điện ngầm

25. metropolitan (adj)

/ˌmetrəˈpɒlɪtən/

: (thuộc về) đô thị, thủ phủ

26. multicultural (adj)

/ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/

: đa văn hóa

27. negative (adj)

/ˈneɡətɪv/

: tiêu cực

28. Oceania (n)

/ˌəʊsiˈɑːniə/

: châu Đại Dương

29. populous (adj)

/ˈpɒpjələs/

: đông dân cư

30. packed (adj)

/pækt/

: chật ních người

31. put on (ph.v)

/ˈpʊt ɒn/

: mặc vào

32. recreational (adj)

/ˌrekriˈeɪʃənəl/

: giải trí

33. reliable (adj)

/rɪˈlaɪəbl/

: đáng tin cậy

34. resident (n)

/ˈrezɪdənt/

: dân cư

35. skyscraper (n)

/ˈskaɪskreɪpə/

: nhà cao chọc trời

36. stuck (adj)

/stʌk/

: mắc ket, không di chuyển đươc

37. urban (adj)

/ˈɜːbən/

: (thuộc) đô thị, thành thị

38. urban sprawl

/ˈɜːbən sprɔːl/

: sự đô thị hóa

39. variety (n)

/vəˈraɪəti/

: sự phong phú, đa dạng

40. wander (v)

/ˈwɒndə/

: đi lang thang

Bài tập vận dụng 

Fill in each blank in the sentences with the correct word from the box

delightful

destination

busiest

popular

vehicles

affordable

wandering

dynamic

problems

drawbacks

1. During the rush hours, some parts of Hanoi and Ho Chi Minh City often packed with people and __________.

2. When I visited Hoi An last year, I spent most of my time ____________ around and looking at the ancient temples, houses and bridges.

3. When you visit Hanoi, try some street food there because it is really delicious and _________.

4. Nha Trang, a _____________ coastal city in Central Vietnam, is generally recognized as Vietnam’s main beach destination.

5. London is one of the largest cities in the world. Its population is a lot smaller than Tokyo but it is by far the most popular tourist ___________.

6. I think living in a city has a number of __________, such as traffic jams, traffic accidents, noise pollution, visual pollution and water pollution.

7. Hoi An used to be one of the __________ ports of Southeast Asia, which were used by the Japanese, Portuguese, Dutch, French and Chinese merchants

8. Hue becomes one of the most _____________ destinations for travelers to Vietnam with the number of three million tourists a year.

9. Formerly known as Saigon, Ho Chi Minh is a metropolis which is still young but very __________.

10. People say that air pollution together with littering is causing many __________ in our city now.

Xem đáp án

1. During the rush hours, some parts of Hanoi and Ho Chi Minh City often packed with people and _____vehicles_____.

2. When I visited Hoi An last year, I spent most of my time ____wandering________ around and looking at the ancient temples, houses and bridges.

3. When you visit Hanoi, try some street food there because it is really delicious and ___affordable______.

4. Nha Trang, a ________delightful_____ coastal city in Central Vietnam, is generally recognized as Vietnam’s main beach destination.

5. London is one of the largest cities in the world. Its population is a lot smaller than Tokyo but it is by far the most popular tourist ____destination_______.

6. I think living in a city has a number of _____drawbacks_____, such as traffic jams, traffic accidents, noise pollution, visual pollution and water pollution.

7. Hoi An used to be one of the ____busiest______ ports of Southeast Asia, which were used by the Japanese, Portuguese, Dutch, French and Chinese merchants

8. Hue becomes one of the most ______popular_______ destinations for travelers to Vietnam with the number of three million tourists a year.

9. Formerly known as Saigon, Ho Chi Minh is a metropolis which is still young but very ____dynamic______.

10. People say that air pollution together with littering is causing many ____problems______ in our city now.

* Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 9 mới City Life

3. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 3 Teen stress and pressure

Unit 3 lớp 9 Teen stress and pressure - Áp lực và căng thẳng tuổi thiếu niên

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. adolescence

(n) /ˌædəˈlesns/

giai đoạn vị thành niên

2. adulthood

(n) /ˈædʌlthʊd/

giai đoạn trưởng thành

3. astonished

(adj) /əˈstɒnɪʃt/

ngạc nhiên, kinh ngạc

4. breakdown

(n) /ˈbreɪkdaʊn/

sự thất bại, sự sụp đổ

5. calm

(adj) /kɑːm/

bình tĩnh

6. cognitive skill

(n) /ˈkɒɡnətɪv skɪl/

kĩ năng tư duy

7. concentrate

(v) /kɒnsntreɪt/

tập trung

8. confident

(adj) /ˈkɒnfɪdənt/

tự tin

9. conflict

(n, v) /ˈkɒnflɪkt/

(sự) xung đột, mâu thuẫn

10. degree

(n) /dɪˈɡriː/

trình độ, bằng cấp

11. delighted

(adj) /dɪˈlaɪtɪd/

vui sướng

12. depressed

(adj) /dɪˈprest/

tuyệt vọng

13. designer

(n) /dɪˈzaɪnə(r)/

nhà thiết kế

14. disappoint

(v) /ˌdɪsəˈpɔɪnt/

làm thất vọng

15. doubt

(v) /daʊt/

nghi ngờ, ngờ vực

16. embarrassed

(adj) /ɪmˈbærəst/

xấu hổ

17. emergency

(n) /iˈmɜːdʒənsi/

tình huống khẩn cấp

18. emotion

(n) /ɪˈməʊʃn/

cảm xúc

19. expect

(v) /ɪkˈspekt/

kì vọng

20. frustrated

(adj) /frʌˈstreɪtɪd/

bực bội (vì không giải quyết được việc gì)

21. graduate

(n) /ˈɡrædʒuət/

người mới tốt nghiệp

22. helpline

(n) /ˈhelplaɪn/

đường dây nóng trợ giúp

23. house-keeping skill

(n) /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/

kĩ năng làm việc nhà

24. independence

(n) /ˌɪndɪˈpendəns/

sự độc lập, tự lập

25. informed decision

(n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/

quyết định có cân nhắc

26. left out

(adj) /left aʊt/

cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập

27. life skill

/laɪf skɪl/

kĩ năng sống

28. medicine

(n) /ˈmedɪsn/

thuốc

29. organ

(n) /ˈɔːɡən/

bộ phận, cơ quan

30. perform

(v) /pəˈfɔːm/

thể hiện

31. put in sb’s shoes

(v)

đặt mình vào địa vị ai đó

32. remind

(v) /rɪˈmaɪnd/

nhắc nhở

33. relaxed

(adj) /rɪˈlækst/

thoải mái, thư giãn

34. resolve

(v) /rɪˈzɒlv/

giải quyết

35. resolve conflict

(v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/

giải quyết xung đột

36. risk taking

(n) /rɪsk teɪkɪŋ/

liều lĩnh

37. self-aware

(adj) /self-əˈweə(r)/

tự nhận thức, ngộ ra

38. self-disciplined

(adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/

tự rèn luyện

39. stay up late

(v) /steɪ ʌp leɪt)

thức khuya

40. stressed

(adj) /strest/

căng thẳng, mệt mỏi

41. suffer

(v) /ˈsʌfə(r)/

chịu đựng, trải qua

42. tense

(adj) /tens/

căng thẳng

43. worried

(adj) /ˈwɜːrid/

lo lắng

Fill each blank with a suitable word in the box.

rude

hard

another

check

or

because

use

on

posting

to do

Cyberbullying is the (1) ___________ of technology to annoy, threaten, embarrass or target (2) ___________ person. Online threats and aggressive, ___________ or rude texts, posts, or messages all count. So does (3) ___________ personal information, pictures, or videos designed to hurt or embarrass someone else. (4) ___________ comments often focus on things like a person’s gender, religion race, or physical differences.

nline bullying can be particularly damaging and upsetting (5) ___________ it is usually anonymous or (6) ___________ to find. People can suffer (7) ___________ a 24/7 basis – every time they (8) ___________ their cellphone or computer.

The first thing (9) ___________ to solve the problem is to tell an adult you trust. You also can talk to your school counselor or a trusted teacher or family member. Ignoring bullies is the best way to take away their power, but it isn’t always easy to do – in the real world (10) ___________ online.

Xem đáp án

1. use

2. another

3. posting

4. Rude

5. because

6. hard

7. on

8. check

9. to do

10. or

* Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 9 mới Teen stress and pressure

4. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 4 Life in the past

Unit 4 lớp 9 Life in the past - Cuộc sống trong quá khứ

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa
1. act out(v) /ækt aʊt/đóng vai, diễn
2. arctic(adj) /ˈɑːktɪk/(thuộc về) Bắc cực
3. bare-footed(adj) /beə(r)-fʊtɪd/chân đất
4. behave (+oneself)(v) /bɪˈheɪv/ngoan, biết cư xử
5. dogsled(n) /ˈdɒɡsled/xe chó kéo
6. domed(adj) /dəʊmd/hình vòm
7. downtown(adv) /ˌdaʊnˈtaʊn/vào trung tâm thành phố
8. eat out(v) /iːt aʊt/ăn ngoài
9. entertain(v) /ˌentəˈteɪn/giải trí
10. event(n) /ɪˈvent/sự kiện
11. face to face(adv) /feɪs tʊ feɪs/trực diện, mặt đối mặt
12. facility(n) /fəˈsɪləti/phương tiện, thiết bị
13. igloo(n) /ˈɪɡluː/lều tuyết
14. illiterate(adj) /ɪˈlɪtərət/thất học
15. loudspeaker(n) /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/loa
16. occasion(n) /əˈkeɪʒn/dịp
17. pass on(ph.v) /pɑːs ɒn/truyền lại, kể lại
18. post(v) /pəʊst/đăng tải
19. snack(n) /snæk/đồ ăn vặt
20. street vendor(n) /striːt ˈvendə(r)/người bán hàng rong
21. strict(adj) /strɪkt/nghiêm khắc
22. treat(v) /triːt/cư xử

Bài tập vận dụng

Choose the correct word to complete the sentence.

1. He followed the family habit/ practice/ tradition and became a doctor.

2. The boys were suspended from school for bad practice/ behaviour/ habit.

3. I’ve got into the habit/ practice/ tradition of turning on the TV as soon as I get home.

4. There’s a practice/ tradition/ habit in our family that we have a party on New Year’s Eve.

5. The bank has continued its habit/ practice/ behaviour of charging late fees.

6. Parents can influence the habit/ behaviour/ tradition of their children.

Xem đáp án

1. He followed the family tradition and became a doctor.

2. The boys were suspended from school for bad behaviour.

3. I’ve got into the habi of turning on the TV as soon as I get home.

4. There’s a tradition in our family that we have a party on New Year’s Eve.

5. The bank has continued its practice of charging late fees.

6. Parents can influence the behaviour of their children.

Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 9 mới Life in the past

5. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 5 Wonders of Viet Nam.

Unit 5 lớp 9: Wonders of Viet Nam - Những kì quan ở Việt Nam

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa
1. administrative(adj) /ədˈmɪnɪstrətɪv/thuộc về hoặc liên quan đến việc quản lý; hành chính
2. astounding(adj) /əˈstaʊndɪŋ/làm sững sờ, làm sửng sốt
3. cavern(n) /ˈkævən/hang lớn, động
4. citadel(n) /ˈsɪtədəl/thành lũy, thành trì
5. complex(n) /ˈkɒmpleks/khu liên hơp, quần thể
6. contestant(n) /kənˈtestənt/thí sinh
7. fortress(n) /ˈfɔːtrəs/pháo đài
8. geological(adj) /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/(thuộc) địa chất
9. limestone(n) /ˈlaɪmstəʊn/đá vôi
10. measure(n) /ˈmeʒə(r)/biện pháp, phương sách
11. paradise(n) /ˈpærədaɪs/thiên đường
12. picturesque(adj) /ˌpɪktʃəˈresk/đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh)
13. recognition(n) /ˌrekəɡˈnɪʃn/sự công nhận, sự thưa nhận
14. rickshaw(n) /ˈrɪkʃɔː/xe xích lô, xe kéo
15. round (in a game)(n) /raʊnd/hiệp, vòng (trong trò chơi)
16. sculpture(n) /ˈskʌlptʃə(r)/bức tượng (điêu khắc)
17. setting(n) /ˈsetɪŋ/khung cảnh, môi trường
18. spectacular(adj) /spekˈtækjələ(r)/đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ
19. structure(n) /ˈstrʌktʃə(r)/công trình kiến trúc, công trình xây dựng
20. tomb(n) /tuːm/ngôi mộ
21. excited(adj) /ɪkˈsaɪtɪd/vui mừng, kích thích
22. monuments(n) /ˈmɒnjumənt/tượng đài
23. heritage(n) /ˈherɪtɪdʒ/di sản
24. souvenir(n) /ˌsuːvəˈnɪə(r)/quà lưu niệm
25. palace(n) /ˈpæləs/cung điện
26. breathtaking(adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/ngoạn mục
27. man-made(adj) /ˌmæn ˈmeɪd/nhân tạo
28. honour(v) /ˈɒnə(r)/tôn kính
29. conserve(v) /kənˈsɜːv/bảo tồn
30. religious(adj) /rɪˈlɪdʒəs/thuộc tôn giáo
31. pilgrims(n) /ˈpɪlɡrɪmz/những người hành hương
32. severe(adj) /sɪˈvɪə(r)/khắc nghiệt

Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 9 mới Wonders of Viet Nam

6. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 6 Viet Nam: Then and Now

Unit 6 lớp 9 Viet Nam: Then and Now UNIT 6 - Việt Nam: Xưa và nay

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. annoyed (adj)

/əˈnɔɪd/

: bực mình, khó chịu

2. astonished (adj)

/əˈstɒnɪʃt/

: kinh ngạc

3. boom (n)

/buːm/

: bùng nổ

4. compartment (n)

/kəmˈpɑːtmənt/

: toa xe

5. clanging (adj)

/klæŋɪŋ/

: tiếng leng keng

6. cooperative (adj)

/kəʊˈɒpərətɪv/

: hợp tác

7. elevated walkway (n)

/ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/

: lối đi dành cho người đi bộ

8. exporter (n)

/ekˈspɔːtə(r)/

: nước xuất khẩu, người xuất khẩu

9. extended family (n)

/ɪkˈstendɪd ˈfæməli/

: gia đình nhiều thế hệ cùng sống chung

10. flyover (n)

/ˈflaɪəʊvə(r)/

: cầu vượt (cho xe máy, ôtô)

11. manual (adj)

/ˈmænjuəl/

: làm (gì đó) bằng tay

12. mushroom (v)

/ˈmʌʃrʊm/

: mọc lên như nấm

13. noticeable (adj)

/ˈnəʊtɪsəbl/

: gây chú ý, đáng chú ý

14. nuclear family (n)

/ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/

: gia đình hạt nhân

15. photo exhibition (n)

/ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/

: triển lãm ảnh

16. pedestrian (n)

/pəˈdestriən/

: người đi bộ

17. roof (n)

ruːf/

: mái nhà

18. rubber (n)

/ˈrʌbə(r)/

: cao su

19. sandals (n)

/ˈsændlz/

: dép

20. thatched house (n)

/θætʃt haʊs/

: nhà tranh mái lá

21. tiled (adj)

/taɪld/

: lợp ngói, bằng ngói

22. tram (n)

/træm/

: xe điện, tàu điện

23. trench (n)

/trentʃ/

: hào giao thông

24. tunnel (n)

/ˈtʌnl/

: đường hầm, cống ngầm

25. underpass (n)

/ˈʌndəpɑːs/ (n)

: đường hầm cho người đi bộ qua đường

Bài tập vận dụng

Fill in each blank in the passage with the correct word from the box.

childhood

books

goods

wages

period

artifacts

coupons

fashionable

families

straw

The exhibition of the (1) _____________ of the subsidy period in Viet Nam took place in Ha Noi attracted the attention of many people. During the historical period all goods were distributed through (2) _____________. The electric fans, cups were indispensable items in the 1980s. The blanket printed with a peacock was a (3)_____________ item of Ha Noi (4) _____________. Each family tried to have at least one. The bike, a (5)_____________ hat of the wartime are kept fairly intact. Most books of the subsidy (6) _____________ are derived from the former Soviet Union. The (7) _____________ of many people was associated with many (8) _____________ about Lenin, the story of Doctor Aybolit. At that time, banknotes were rarely used; the (9) _____________ were distributed by coupons. (10) _____________ were sometimes paid by goods.

Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 Tiếng Anh 9 mới Viet Nam: Then and Now

III. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 học kì 2 năm 2024 chương trình cũ

7. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 7 Recipes and Eating habits

Unit 7 lớp 9: Recipes and Eating habits - Bữa ăn và thói quen ăn uống

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa
1. Prawn(n)con tôm
2. Fantastic(adj)tuyệt vời
3. ingredient(n)thành phần, nguyên liệu
4. celery(n)cần tây
5. supper(n)bữa tối
6. starve(v)chết đói
7. vinegar(n)giấm
8. chunk(n)khúc gỗ
9. allergic(adj)dị ứng
10. nutrious(adj)bổ dưỡng
12. chop(v) /tʃɒp/chặt
13. cube(n) /kjuːb/miếng hình lập phương
14. deep-fry(v) /diːp-fraɪ/rán ngập mỡ
15. dip(v) /dɪp/nhúng
16. drain(v) /dreɪn/làm ráo nước
17. garnish(v) /ˈɡɑːrnɪʃ/trang trí (món ăn)
18. grate(v) /ɡreɪt/nạo
19. grill(v) /ɡrɪl/nướng
20. marinate(v) /ˈmærɪneɪt/ướp
21. peel(v) /piːl/gọt vỏ, bóc vỏ
22. purée(v) /ˈpjʊəreɪ/xay nhuyễn
23. roast(v) /rəʊst/quay
24. shallot(n) /ʃəˈlɒt/hành khô
25. simmer(v) /ˈsɪmə(r)/om
26. spread(v) /spred/phết
27. sprinkle(v) /ˈsprɪŋkl/rắc
28. slice(v) /slaɪs/cắt lát
29. staple(n) /ˈsteɪpl/lương thực chính
30. starter(n) /ˈstɑːtə(r)/món khai vị
31. steam(v) /stiːm/hấp
32. stew(v) /stjuː/hầm
33. stir-fry(v) /stɜː(r)-fraɪ/xào
34. tender(adj) /ˈtendə(r)/mềm
35. versatile(adj) /ˈvɜːsətaɪl/đa dụng
36. whisk(v) /wɪsk/đánh (trứng…)

Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 Tiếng Anh 9 mới Recipes and Eating habits

8. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 8 Tourism

Từ mới

Phiên âm

Nghĩa

1. affordable

(adj) /əˈfɔːdəbl/

có thể chi trả được, hợp túi tiền

2. air

(v) /eə(r)/

phát sóng (đài, vô tuyến)

3. boarding pass

(n) /ˈbɔːdɪŋ/ /pɑːs/

thẻ lên máy bay

4. breathtaking

(adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/

ấn tượng, hấp dẫn

5. check-in

(n) /tʃek-ɪn/

việc làm thủ tục lên máy bay

6. checkout

(n) /ˈtʃekaʊt/

thời điểm rời khỏi khách sạn

7. choice

(n) /tʃɔɪs/

lựa chọn

8. confusion

(n) /kənˈfjuːʒn/

sự hoang mang, bối rối

9. cycling

(n) /ˈsaɪklɪŋ/

việc đạp xe đạp

10. cruise

(n) /kruːz/

Cuộc đi chơi biển bằng tàu thủy, thăm quan các địa điểm khác nhau

11. delay

(v) /dɪˈleɪ/

Hoãn lại, trì hoãn

12. departure

(n) /dɪˈpɑːtʃə(r)/

Sự khởi hành

13. erode away

(v) /ɪˈrəʊd əˈweɪ/

mòn đi

14. exotic

(adj) /ɪɡˈzɒtɪk/

kì lạ

15. expedition

(n) /ˌekspəˈdɪʃn/

chuyến thám hiểm

16. explore

(v) /ɪkˈsplɔː(r)/

thám hiểm

17. flight attendant

(n) /flaɪt/ /əˈtendənt/

Tiếp viên hàng không

18. hand luggage

(n) /hænd/ /ˈlʌɡɪdʒ/

hành lý xách tay

19. hyphen

(n) /ˈhaɪfn/

dấu gạch ngang

20. imperial

(adj) /ɪmˈpɪəriəl/

(thuộc về) hoàng đế

21. inaccessible

(adj) /ˌɪnækˈsesəbl/

không thể vào/ không tiếp cận được

22. itinerary

(n) /aɪˈtɪnərəri/

Hành trình, con đường đi, nhật ký đi đường

23. lush

(adj) /lʌʃ/

tươi tốt, xum xuê

24. low season

(n) /ləʊ/ /ˈsiːzn/

Mùa thấp điểm

25. make up one’s mind

(v)

đưa ra quyết định

26. magnifcence

(n) /mæɡˈnɪfɪsns/

sự nguy nga, lộng lẫy, tráng lệ

27. my cup of tea

sở thích của tôi

28. jet lag

mệt mỏi sau chuyến bay dài

29. narrow

(v) /ˈnærəʊ/

thu hẹp

30. not break the bank

(idiom) /nɒt breɪk ðə bæŋk/

không tốn nhiều tiền

31. orchid

(n) /ˈɔːkɪd/

hoa lan

32. package

(n) /ˈpækɪdʒ/

gói đồ, bưu kiện

33. package tour

(n) /ˈpækɪdʒ tʊə(r)/

chuyến du lịch trọn gói

34. pile-up

(n) /paɪl-ʌp/

vụ tai nạn do nhiều xe đâm nhau

35. promote

(v) /prəˈməʊt/

giúp phát triển, quảng bá

36. pyramid

(n) /ˈpɪrəmɪd/

kim tự tháp

37. round trip

(n) /raʊnd/ /trɪp/

Cuộc hành trình, chuyến du lịch khứ hồi

38. safari

(n) /səˈfɑːri/

cuộc đi săn, cuộc hành trình (bằng đường bộ nhất là ở Đông và Nam phi)

39. sight-seeing

(n) /ˈsaɪtsiːɪŋ/

ngắm cảnh

40. sleeping bag

(n)

túi ngủ

41. speciality

(n) /ˌspeʃiˈæləti/

món đặc sản

42. stalagmite

(n) /stəˈlæɡmaɪt/

măng đá

43. stimulating

(adj) /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/

thú vị, đầy phấn khích

44. stopover

(n) /ˈstɒpəʊvə(r)/

nơi đỗ lại, nơi tạm dừng

45. stretch

(v) /stretʃ/

Trải dài

46. tan

(v) /tæn/

làm rám nắng

47. tourism

(n) /ˈtʊərɪzəm/

du lịch

48. tourist

(n) ˈtʊərɪst/

Khách du lịch

49. touchdown

(n) /ˈtʌtʃdaʊn/

sự hạ cánh

50. varied

(adj) /ˈveərid/

đa dạng

51. voyage

(n) /ˈvɔɪɪdʒ/

Chuyến đi dài ngày, du ngoạn trên biển hoặc trong không gian

Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 Tiếng Anh 9 mới Tourism

9. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 9 English in the world

Unit 9 lớp 9: English in the world - Tiếng Anh trên Thế giới

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa
1. accent(n) /ˈæksent/giọng điệu
2. approximately(adv) /əˈprɒksɪmətli/xấp xỉ
3. bilingual(adj) /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/người sử dụng được hai thứ tiếng; sử dụng được hai thứ tiếng
4. dialect(n) /ˈdaɪəlekt/tiếng địa phương
5. dominance(n) /ˈdɒmɪnəns/chiếm ưu thế
6. establishment(n) /ɪˈstæblɪʃmənt/việc thành lập, thiết lập
7. factor(n) /ˈfæktə(r)/yếu tố
8. get by in (a language)(v) /get baɪ ɪn/cố gắng sử dụng được một ngôn ngữ với với những gì mình có
9. global(adj) /ˈɡləʊbl/toàn cầu
10. flexibility(n) /ˌfl eksəˈbɪləti/tính linh hoạt
11. fluent(adj) /ˈfl uːənt/trôi chảy
12. imitate(v) /ˈɪmɪteɪt/bắt chước
13. immersion school(n) /ɪˈmɜːʃn skuːl/trường học nơi giảng dạy bằng một ngôn ngữ khác hoàn toàn tiếng mẹ đẻ
14. massive(adj) /ˈmæsɪv/to lớn
15. mother tongue(n) /ˈmʌðə tʌŋ/tiếng mẹ đẻ
16. master(v) /ˈmɑːstə(r)/chuyên gia về ..
17. multinational(adj) /ˈmʌːtiˈnæʃnəl/đa quốc gia
18. official(adj) /əˈfɪʃl/(thuộc về) hành chính; chính thức
19. openness(n) /ˈəʊpənnəs/độ mở
20. operate(v) /ˈɒpəreɪt/đóng vai trò
21. pick up (a language)(v) /pɪk ʌp/học một ngôn ngữ theo cách tự nhiên từ môi trường xung quanh
22. punctual(adj) /ˈpʌŋktʃuəl/đúng giờ
23. rusty(adj) /ˈrʌsti/giảm đi do lâu không thực hành/sử dụng
24. simplicity(n) /sɪmˈplɪsəti/sự đơn giản
25. variety(n) /vəˈraɪəti/thể loại

Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 9 mới English In The World

10. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 10 Space Travel

Unit 10 lớp 9: Space Travel - Du hành không gian

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. altitude (n)

/ˈæltɪtjuːd/

:độ cao so với mực nước biển

2. astronaut (n)

/ˈæstrənɔːt/

: phi hành gia

3. astronomy (n)

/əˈstrɒnəmi/

: thiên văn học

4. attach (v)

/əˈtætʃ/

: buộc, gài

5. comet (n)

/ˈkɒmɪt/

: sao chổi

6. constellation (n)

/ˌkɒnstəˈleɪʃn/

: chòm sao

7. descend (v)

/dɪˈsend/

: dốc xuống

8. discovery (n)

/dɪˈskʌvəri/

: sự khám phá

9. float (v)

/fləʊt/

: trôi (trong không gian)

10. habitable (adj)

/ˈhæbɪtəbl/

: có đủ điều kiện cho sự sống

11. International Space Station (ISS) (n)

/ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/

: Trạm vũ trụ quốc tế ISS

12. impressive (adj)

/ɪmˈpresɪv/

: gây ấn tượng sâu sắc

13. galaxy (n)

/ˈɡæləksi/

: thiên hà

14. land (v)

/lænd/

: hạ cánh

15. launch (v, n)

/lɔːntʃ/

: phóng

16. meteorite (n)

/ˈmiːtiəraɪt/

: thiên thạch

17. maintenance (n)

/ˈmeɪntənəns/

: sự bảo dưỡng

18. mission (n)

/ˈmɪʃn/

: chuyến đi, nhiệm vụ

19. operate (v)

/ˈɒpəreɪt/

: vận hành

20. orbit (v, n)

/ˈɔːbɪt/

: xoay quanh, đi theo quỹ đạo

21. parabolic flight (n)

/ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/

: chuyến bay tạo môi trường không trọng lực

22. rocket (n)

/ˈrɒkɪt/

: tên lửa

23. rinseless (adj)

/rɪnsles/

: không cần xả nước

24. roller coaster (n)

/ˈrəʊlə(r) ˈkəʊstə(r)/

: tàu lượn siêu tốc

25. satellite (n)

/ˈsætəlaɪt/

: vệ tinh

26. scuba diving (n)

/ˈskuːbə daɪvɪŋ/

: lặn có bình nén khí

27. space tourism (n)

/speɪs ˈtʊərɪzəm/

: ngành du lịch vũ trụ

28. spacecraft (n)

/ˈspeɪskrɑːft/

: tàu vũ trụ

29. spaceline (n)

/ˈspeɪslaɪn/

: hãng hàng không vũ trụ

30. spacesuit (n)

/ˈspeɪssuːt/

: trang phục du hành vũ trụ

31. spacewalk (n)

/ˈspeɪswɔːk/

: chuyến đi bộ trong không gian

32. solar system (n)

/ˈsəʊlə sɪstəm/

: hệ Mặt trời

33. telescope (n)

/ˈtelɪskəʊp/

: kính thiên văn

34. universe (n)

/ˈjuːnɪvɜːs/

: vũ trụ

35. zero gravity (n)

/ˈzɪərəʊ ˈɡrævəti/

: tình trạng không trọng lực

Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 Tiếng Anh 9 mới Space Travel

11. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 11 Changing roles in society

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. application (n)

/ˌæplɪˈkeɪʃn/

: việc áp dụng, ứng dụng

2. advantageous (adj)

/ædvənˈteɪʤəs/

: có lợi

3. attendance (n)

/əˈtendəns/

: sự tham gia

4. breadwinner (n)

/ˈbredwɪnə(r)/

: trụ cột gia đình

5. burden (n)

/ˈbɜːdn/

: gánh nặng

6. consequently (adj)

/ˈkɒnsɪkwəntli/

: vì vậy

7. content (adj)

/kənˈtent/

: hài lòng

8. cover (v)

/ˈkʌvə(r)/

: bao phủ, đề cập

9. drastically (adv)

/ˈdræstɪkli/

: mạnh mẽ, trầm trongj

10. evaluate (v)

/ɪˈvæljʊeɪt/

: đánh giá

11. externally (v)

/ɪkˈstɜːnəli/

: bên ngoài

12. facilitate (v)

/fəˈsɪlɪteɪt/

: tạo điều kiện dễ dàng; điều phối

13. facilitator (n)

/fəˈsɪlɪteɪtə/

: người điều phối

14. financial (adj)

/faɪˈnænʃl/

: (thuộc về) tài chính

15. forum (n)

/ˈfɔːrəm/

: diễn đàn

16. hands-on (adj)

/hændz-ɒn/

: thực hành, thực tế, ngay tại chỗ

17. individually-oriented (adj)

/ˌɪndɪˈvɪdʒuəli- ˈɔːrientɪd/

: có xu hướng cá nhân

18. leave (n)

/liːv/

: nghỉ phép

19. male-dominated (adj)

/meɪl-ˈdɒmɪneɪtɪd/

: do nam giới áp đảo

20. railway (n)

/ˈreɪlweɪ/

: đường tàu

21. real-life (adj)

/rɪəl-laɪf/

: cuộc sống thực

22. responsive (to) (adj)

/rɪˈspɒnsɪv/

: phản ứng nhanh nhạy

23. role (n)

/rəʊl/

: vai trò

24. sector (n)

/ˈsektə(r)/

: mảng, lĩnh vực

25. sense (of) (n)

/sens/

: tính

26. sole (adj)

/səʊl/

: độc nhất

27. tailor (v)

/ˈteɪlə(r)/

: biến đổi theo nhu cầu

28. virtual (adj)

/ˈvɜːtʃuəl/

: ảo

29. vision (n)

/ˈvɪʒn/

: tầm nhìn

30. tailor (v)

/ˈteɪlə/

: biến đổi theo nhu cầu

31. witness (v)

/ˈwɪtnɪs/

: chứng kiến

12. Từ vựng Unit 12 lớp 9 My future career

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. academic (adj)

/ˌækəˈdemɪk/

: thuộc về học thuật

2. A level (n)

/ˈeɪ levl/

: mức giỏi

3. approach (n)

/əˈprəʊtʃ/

: cách tiếp cận

4. chef (n)

/ʃef/

: đầu bếp

5. customer service (n)

/ˈkʌstəmə(r) ˈsɜːvɪs/

: dịch vụ khách hàng

6. event planner (n)

/ɪˈvent ˈplænə(r)/

: người tổ chức sự kiện

7. housekeeper (n)

/ˈhaʊskiːpə(r)/

: quản gia

8. leisure (n)

/ˈleʒə(r)/

: giải trí

9. lodging manager (n)

/ˈlɒdʒɪŋ ˈmænɪdʒə(r/

: quản lý nhà nghỉ

10. opportunity (n)

/ˌɒpəˈtjuːnəti/

: cơ hội

11. receptionist (n)

/rɪˈsepʃənɪst/

: nhân viên lễ tân

12. secondary (n)

/ˈsekəndri/

: trường trung học

13. sector (n)

/ˈsektə(r)/

: bộ phận, khu vực

14. subject (n)

/ˈsʌbdʒɪkt/

: môn học

15. variety (n)

/vəˈraɪəti/

: sự đa dạng

16. vocational (adj)

/vəʊˈkeɪʃənl/

: thuộc về nghề nghiệp, hướng nghiệp

Xem chi tiết tại: từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 12 My future career chi tiết nhất

Trên đây là Tổng hợp Từ mới tiếng Anh 9 mới theo từng Unit.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
77
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Tiếng Anh lớp 9

    Xem thêm