Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 mới thí điểm theo từng Unit năm 2024 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm từ mới của 10 bài trong Sách giáo khoa tiếng Anh hệ 10 năm lớp 9, có đi kèm phiên âm và nghĩa giúp các bạn dễ dàng học tập và ghi nhớ. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit
- I. Từ vựng Tiếng Anh 9 Global Success từng Unit
- II. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 học kì 1 chương trình cũ
- 1. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment
- 2. Từ vựng tiếng Anh 9 Unit 2 City Life
- 3. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 3 Teen stress and pressure
- 4. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 4 Life in the past
- 5. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 5 Wonders of Viet Nam.
- 6. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 6 Viet Nam: Then and Now
- III. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 học kì 2 năm 2024 chương trình cũ
- 7. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 7 Recipes and Eating habits
- 8. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 8 Tourism
- 9. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 9 English in the world
- 10. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 10 Space Travel
- 11. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 11 Changing roles in society
- 12. Từ vựng Unit 12 lớp 9 My future career
I. Từ vựng Tiếng Anh 9 Global Success từng Unit
UNIT 1 Local Community
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. artisan (n) | /ˌɑːtɪˈzæn/ | : thợ làm nghề thủ công |
2. community (n) | /kəˈmjuːnəti/ | : cộng đồng |
3. community helper | /kəˈmjuːnəti ˈhelpə(r)/ | : người phục vụ cộng đồng |
4. carft village | /krɑːft ˈvɪlɪdʒ/ | : làng nghề thủ công |
5. cut down on | /kʌt daʊn ɒn/ | : cắt giảm |
6. delivery person | /dɪˈlɪvəri ˈpɜːsn/ | : nhân viên giao hàng |
7. electrician (n) | /ɪˌlekˈtrɪʃn/ | : thợ điện |
8. facilities (pl.n) | /fəˈsɪlətiz/ | :cơ sở vật chất |
9. firefighter (n) | /ˈfaɪəfaɪtə(r)/ | : lính cứu hỏa |
10. fragrance (n) | /ˈfreɪɡrəns/ | : hương thơm |
11. function (n) | /ˈfʌŋkʃn/ | : chức năng |
Xem chi tiết tại: Từ vựng Unit 1 lớp 9 Global Success
UNIT 2 City life
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. bustling (adj) | /ˈbʌslɪŋ/ | : hối hả, nhộn nhịp, náo nhiệt |
2. carry out (phr.v) | /ˈkæri aʊt/ | : tiến hành (nghiên cứu, nhiệm vụ) |
3. come down with (phr.v) | /kʌm daʊn wɪð/ | : bị ốm (vì bệnh vì) |
4. concrete jungle (n) | /ˈkɒŋkriːt ˈdʒʌŋɡl/ | : rừng bê tông (dùng để miêu tả một khu vực có nhiều nhà cao tầng) |
5. congested (adj) | /kənˈdʒestɪd/ | : tắc nghẽn (giao thông) |
6. construction (n) | /kənˈstrʌkʃn/ | : công trường xây dựng |
7. downtown (n) | /ˌdaʊnˈtaʊn/ | : khu trung tâm thành phố, thị trấn |
8. get around | /ɡet əˈraʊnd/ | : đi xung quanh (khu vực). di chuyển từ nơi này đến nơi khác |
9. hang out with | /hæŋ aʊt wɪð/ | : đi chơi (cùng ai) |
10. hygiene (n) | /ˈhaɪdʒiːn/ | : vệ sinh, vấn đề vệ sinh |
11. itchy (adj) | /ˈɪtʃi/ | : ngứa, gây ngứa |
12. leftover (n) | /ˈleftəʊvə(r)/ | : thức ăn thừa |
Xem chi tiết tại: Từ vựng Unit 2 lớp 9 Global Success
UNIT 3 Healthy living for teens
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. bustling (adj) | /ˈbʌslɪŋ/ | : hối hả, nhộn nhịp, náo nhiệt |
2. carry out (phr.v) | /ˈkæri aʊt/ | : tiến hành (nghiên cứu, nhiệm vụ) |
3. come down with (phr.v) | /kʌm daʊn wɪð/ | : bị ốm (vì bệnh vì) |
4. concrete jungle (n) | /ˈkɒŋkriːt ˈdʒʌŋɡl/ | : rừng bê tông (dùng để miêu tả một khu vực có nhiều nhà cao tầng) |
5. congested (adj) | /kənˈdʒestɪd/ | : tắc nghẽn (giao thông) |
6. construction (n) | /kənˈstrʌkʃn/ | : công trường xây dựng |
7. downtown (n) | /ˌdaʊnˈtaʊn/ | : khu trung tâm thành phố, thị trấn |
8. get around | /ɡet əˈraʊnd/ | : đi xung quanh (khu vực). di chuyển từ nơi này đến nơi khác |
9. hang out with | /hæŋ aʊt wɪð/ | : đi chơi (cùng ai) |
10. hygiene (n) | /ˈhaɪdʒiːn/ | : vệ sinh, vấn đề vệ sinh |
11. itchy (adj) | /ˈɪtʃi/ | : ngứa, gây ngứa |
12. leftover (n) | /ˈleftəʊvə(r)/ | : thức ăn thừa |
Xem chi tiết tại: Từ vựng Unit 3 lớp 9 Global Success
UNIT 4 Remembering the past
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. ancient (adj) | /ˈeɪnʃənt/ | : cổ đại, lâu đời |
2. anniversary (n) | /ˌænɪˈvɜːsəri/ | : ngày kỉ niệm, lễ kỉ niệm |
3. barefoot (adj, adv) | /ˈbeəfʊt/ | : chân trần |
4. basic (adj) | /ˈbeɪsɪk/ | : cơ bản |
5. castle (n) | /ˈkɑːsl/ | : lâu đài |
6. communal (adj) | /kəˈmjuːnl/ | : dùng chung, thuộc cộng đồng |
7. complex (n) | /ˈkɒmpleks/ | : khu phức hợp, quần thể |
8. deep - rooted (adj) | /ˌdiːp ˈruːtɪd/ | : lâu đời, ăn sâu bén rễ |
9. face to face (adv) | /feɪs tu feɪs / | : trực diện, trực tiếp |
10. fish and chips (n) | /ˌfɪʃ ən ˈtʃɪps/ | : món cá và khoai tây rán (món ăn truyền thống của người Anh) |
Xem chi tiết tại: Từ vựng Unit 4 lớp 9 Global Success
UNIT 5 Our experiences
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. amazing (adj) | /əˈmeɪzɪŋ/ | : ngạc nhiên ở mức đáng ngưỡng mộ |
2. army - like (adj) | /ˈɑːmi laɪk/ | : như trong quân đội |
3. brilliant (adj) | /ˈbrɪliənt/ | : rất ấn tượng, rất thông minh |
4. campus (n) | /ˈkæmpəs/ | : khuôn viên (của một trường học) |
5. confidence (n) | /ˈkɒnfɪdəns/ | : niềm tin, sự tin tưởng, sự tự tin |
6. coral reef (n) | /ˈkɒrəl riːf/ | : rặng san hô |
7. eco-tour (n) | /iːkəʊ tʊə(r)/ | : du lịch sinh thái |
8. embarrassing (adj) | /ɪmˈbærəsɪŋ/ | : làm ai bối rối, ngượng ngùng |
9. exhilarating (adj) | /ɪɡˈzɪləreɪtɪŋ/ | : đầy phấn khích |
10. experience (n) | /ɪkˈspɪəriəns/ | : sự trải nghiệm |
Xem chi tiết tại: Từ vựng Unit 5 lớp 9 Global Success
UNIT 6 Vietnamese lifestyle Now and Then
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. democratic (adj) | /ˌdeməˈkrætɪk/ | : thuộc dân chủ |
2. dependent (adj) | /dɪˈpendənt/ | : lệ thuộc vào |
3. dye (v) | /daɪ/ | : nhuộm |
4. extended (adj) | /ɪkˈstendɪd/ | : nhiều thế hệ (trong một gia đinh) |
5. family - oriented (adj) | /ˈfæməli ɔːrientɪd/ | : hướng về, coi trọng gia đình |
6. gap (n) | /ɡæp/ | : khoảng cách |
7. generation (n) | /ˌdʒenəˈreɪʃn/ | : thế hệ |
8. household (n) | /ˈhaʊshəʊld/ | : hộ gia đình |
9. lifestyle (n) | /ˈlaɪfstaɪl/ | : lối sống |
10. memorise (v) | /ˈmeməraɪz/ | : ghi nhớ |
11. monk (n) | /mʌŋk/ | : nhà sư |
12. nuclear (adj) | /ˈnjuːkliə(r)/ | : hai thế hệ (trong một gia đình) |
Xem chi tiết tại: Từ vựng Unit 6 lớp 9 Global Success
II. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 học kì 1 chương trình cũ
1. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment
Unit 1 lớp 9: Local Environment - Môi trường địa phương
Từ mới | Phiên âm | Nghĩa |
1. artisan | /ɑtɪ:’zæn/ (n.) | thợ làm nghề thủ công |
2. handicraft | /’hændikrɑ:ft/ (n.) | sản phẩm thủ công |
3. workshop | /’wɜ:kʃɒp/ (n.) | xưởng, công xưởng |
4. attraction | /ə’trækʃn/ (n.) | điểm hấp dẫn |
5. preserve | /prɪ’zɜ:v/ (v.) | bảo tồn, gìn giữ |
6. authenticity | /ɔ:θen’tɪsəti/ (n.) | tính xác thực, chân thật |
7. cast | /kɑ:st/ (v.) | đúc (đồng…) |
8. craft | /krɑ:ft/ (n.) | nghề thủ công |
9. craftsman | /’krɑ:ftsmən/ (n.) | thợ làm đồ thủ công |
10. team-building | /’ti:m bɪldɪŋ/ (n.) | xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội |
11. drumhead | /drʌmhed/ (n.) | mặt trống |
12. embroider | /ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.) | thêu |
13. frame | /freɪm/ (n.) | khung |
14. lacquerware | /’lækəweə(r)/ (n.) | đồ sơn mài |
15. layer | /’leɪə(r)/ (n.) | lớp (lá…) |
16. mould | /məʊld/ (v.) | đổ khuôn, tạo khuôn |
17. sculpture | /’skʌlptʃə(r)/ (n.) | điêu khắc, đồ điêu khắc |
18. surface | /’sɜ:fɪs/ (n.) | bề mặt |
19. thread | /θred/ (n.) | chỉ, sợi |
20. weave | /wi:v/ (v.) | đan (rổ, rá…), dệt (vải…) |
21. turn up | /tɜ:n ʌp/ (phr. v.) | xuất hiện, đến |
22. set off | /set ɒf/ (phr. v.) | khởi hành, bắt đầu chuyến đi |
23. close down | /kləʊz daʊn/ (phr. v.) | đóng cửa, ngừng hoạt động |
24. pass down | /pɑ:s daʊn/ (phr. v.) | truyền lại (cho thế hệ sau…) |
25. face up to | /feɪs ʌp tu/ (phr. v.) | đối mặt, giải quyết |
26. turn down | /tɜ:n daʊn / (phr. v.) | từ chối |
27. set up | /set ʌp/ (phr. v.) | thành lập, tạo dựng |
28. take over | /teɪk əʊvə/ (phr. v.) | tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp |
29. live on | /lɪv ɒn/ (phr. v.) | sống bằng, sống dựa vào |
30. treat | /tri:t/ (v.) | xử lí |
31. carve | /kɑ:v/ (v.) | chạm, khắc |
32. stage | /steɪdʒ/ (n.) | bước, giai đoạn |
33. artefact | /’ɑ:tɪfækt/ (n.) | đồ tạo tác |
34. loom | /lu:m/ (n.) | khung cửi dệt vải |
35. versatile | /’vɜ:sətaɪl/ (adj.) | nhiều tác dụng, đa năng |
36. willow | /’wɪləʊ/ (n.) | cây liễu |
37. charcoal | /’tʃɑ:kəʊl/ | chì, chì than (để vẽ) |
38. numerous | /’nju:mərəs/ (adj.) | nhiều, đông đảo, số lượng lớn |
39. birthplace | /ˈbɜːθpleɪs/ (n.) | nơi sinh ra, quê hương |
40. deal with | /diːl wɪð/ (phr. v.) | giải quyết |
41. get on with | /get ɒn wɪð/ (phr. v.) | có quan hệ tốt |
42. knit | /nɪt/ (v.) | đan (len,sợi) |
43. look foward to | /lʊk ˈfɔːwəd tu/ (phr. v.) | trông mong |
44. marble sculpture | /ˈmɑːbl ˈskʌlptʃər/ | điêu khắc đá |
45. memorable | /ˈmemərəbəl/ (adj) | đáng nhớ |
46. pottery | /ˈpɒtəri/ (n.) | đồ gốm |
47. great- grandparent | /ɡreɪt/ /ˈɡrænpeərənt/ (n) | cụ (người sinh ra ông bà) |
48. Place of interest | /pleɪs/ /əv/ /ˈɪntrəst/ (n.) | địa điểm hấp dẫn |
49. tug of war | /tʌɡ/ /əv/ /wɔː(r)/ (n.) | trò kéo co |
50. riverbank | /ˈrɪvəbæŋk/ (n.) | bờ sông |
51. conical hat | /ˈkɒnɪkl/ /hæt/ (n) | nón lá |
52. minority ethnic | /maɪˈnɒrəti/ /ˈeθnɪk/ (n) | dân tộc thiểu số |
Bài tập vận dụng: Read the passage and fill in the blanks with the given words in the box.
surprising | that | tool | down | rely |
shape | home | because | which | being |
Bau Truc pottery village of Cham village ethnic minority is one of the oldest pottery villages in Southeast Asia. It’s located about 10 km in the South of Phan Rang town. The small village is (1) ____________ to more than 400 families, of (2) ____________ 85% are in the traditional pottery business. The style is said to be handed (3) ____________ from Po Klong Chan, one of their ancestors from the immemorial time.
People in Bau Truc use their skillful hands, bamboo-made circles and shells to create priceless works. It is (4)____________ that while the Kinh people have switched to using wheel as an indispensable (5)____________, their Cham counterparts, on the contrary, still (6)____________ on talent hands and simple tools. To create a pottery product, a Cham craftsman only needs an anvil, not a potter’s wheel, and other simple equipment and moulds and then uses hands to (7) ____________ pieces of clay into the works he wants.
The clay is taken is taken from the banks of the Quao River and is flexible, durable when (8)____________fired. The skills needed to mix sand with the clay are also various. The amount of sand mixed with the plastic material is dependent on what the pottery used for and the sizes. For these seasons, Bau Truc pottery is quite different from pottery elsewhere. For example, water jars made in Bau truc pottery are always favoured by people in dry and sunny areas (9)____________ the temperature of the water in the jars is always one centigrade cooler than (10) ____________outside.
1. home | 2. which | 3. down | 4. surprising | 5. tool |
6. rely | 7. shape | 8. being | 9. because | 10. that |
* Xem chi tiết tại:
- Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 9 mới Local Environment
- Ôn tập từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: Local Environment MỚI
2. Từ vựng tiếng Anh 9 Unit 2 City Life
Unit 2 lớp 9: City Life - Cuộc sống thành thị
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. affordable (adj) | /əˈfɔːdəbl/ | : (giá cả) phải chăng |
2. ancient (adj) | /ˈeɪnʃənt/ | : cổ kính |
3. asset (n) | /ˈæset/ | : tài sản |
4. catastrophic (adj) | /ˌkætəˈstrɒfɪk/ | : thảm khốc, thê thảm |
5. cheer (sb) up (ph.v) | /tʃɪə(r)/ | : làm ai đó vui lên |
6. conduct (v) | /kənˈdʌkt/ | : thực hiện |
7. conflict (n) | /ˈkɒnflɪkt/ | : xung đột |
8. determine (v) | /dɪˈtɜːmɪn/ | : xác định |
9. downtown (adj) | /ˌdaʊnˈtaʊn/ | : (thuộc) trung tâm thành phố, khu thương mại |
10. drawback (n) | /ˈdrɔː.bæk/ | : mặt hạn chế |
11. dweller (n) | /ˈdwelə/ | : cư dân (một khu vực cụ thể) |
12. easy-going (adj) | /ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/ | : thoải mái, dễ tính |
13. grow up (ph.v) | /ɡrəʊ ʌp/ | : lớn lên, trưởng thành |
14. fabulous (adj) | /ˈfæbjələs/ | : tuyệt vời, tuyệt diệu |
15. factor (n) | /ˈfæktə/ | : yếu tố |
16. feature (n) | /ˈfiːtʃə(r)/ | : điểm đặc trưng |
17. forbidden (adj) | /fəˈbɪdn/ | : bị cấm |
18. for the time being | /fə(r) ðə taɪm ˈbiːɪŋ/ | : hiện thời, trong lúc này |
19. indicator (n) | /ˈɪndɪkeɪtə/ | : chỉ số |
20. index (n) | /ˈɪndeks/ | : chỉ số |
21. jet lag | : sự mệt mỏi do lệch múi giờ | |
22. make progess | /meɪkˈprəʊ.ɡres/ | : tiến bộ |
23. medium-sized (adj) | /ˈmiːdiəm-saɪzd/ | : cỡ vừa, cỡ trung |
24. metro (n) | /ˈmetrəʊ/ | : tàu điện ngầm |
25. metropolitan (adj) | /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ | : (thuộc về) đô thị, thủ phủ |
26. multicultural (adj) | /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ | : đa văn hóa |
27. negative (adj) | /ˈneɡətɪv/ | : tiêu cực |
28. Oceania (n) | /ˌəʊsiˈɑːniə/ | : châu Đại Dương |
29. populous (adj) | /ˈpɒpjələs/ | : đông dân cư |
30. packed (adj) | /pækt/ | : chật ních người |
31. put on (ph.v) | /ˈpʊt ɒn/ | : mặc vào |
32. recreational (adj) | /ˌrekriˈeɪʃənəl/ | : giải trí |
33. reliable (adj) | /rɪˈlaɪəbl/ | : đáng tin cậy |
34. resident (n) | /ˈrezɪdənt/ | : dân cư |
35. skyscraper (n) | /ˈskaɪskreɪpə/ | : nhà cao chọc trời |
36. stuck (adj) | /stʌk/ | : mắc ket, không di chuyển đươc |
37. urban (adj) | /ˈɜːbən/ | : (thuộc) đô thị, thành thị |
38. urban sprawl | /ˈɜːbən sprɔːl/ | : sự đô thị hóa |
39. variety (n) | /vəˈraɪəti/ | : sự phong phú, đa dạng |
40. wander (v) | /ˈwɒndə/ | : đi lang thang |
Bài tập vận dụng
Fill in each blank in the sentences with the correct word from the box
delightful | destination | busiest | popular | vehicles |
affordable | wandering | dynamic | problems | drawbacks |
1. During the rush hours, some parts of Hanoi and Ho Chi Minh City often packed with people and __________.
2. When I visited Hoi An last year, I spent most of my time ____________ around and looking at the ancient temples, houses and bridges.
3. When you visit Hanoi, try some street food there because it is really delicious and _________.
4. Nha Trang, a _____________ coastal city in Central Vietnam, is generally recognized as Vietnam’s main beach destination.
5. London is one of the largest cities in the world. Its population is a lot smaller than Tokyo but it is by far the most popular tourist ___________.
6. I think living in a city has a number of __________, such as traffic jams, traffic accidents, noise pollution, visual pollution and water pollution.
7. Hoi An used to be one of the __________ ports of Southeast Asia, which were used by the Japanese, Portuguese, Dutch, French and Chinese merchants
8. Hue becomes one of the most _____________ destinations for travelers to Vietnam with the number of three million tourists a year.
9. Formerly known as Saigon, Ho Chi Minh is a metropolis which is still young but very __________.
10. People say that air pollution together with littering is causing many __________ in our city now.
1. During the rush hours, some parts of Hanoi and Ho Chi Minh City often packed with people and _____vehicles_____.
2. When I visited Hoi An last year, I spent most of my time ____wandering________ around and looking at the ancient temples, houses and bridges.
3. When you visit Hanoi, try some street food there because it is really delicious and ___affordable______.
4. Nha Trang, a ________delightful_____ coastal city in Central Vietnam, is generally recognized as Vietnam’s main beach destination.
5. London is one of the largest cities in the world. Its population is a lot smaller than Tokyo but it is by far the most popular tourist ____destination_______.
6. I think living in a city has a number of _____drawbacks_____, such as traffic jams, traffic accidents, noise pollution, visual pollution and water pollution.
7. Hoi An used to be one of the ____busiest______ ports of Southeast Asia, which were used by the Japanese, Portuguese, Dutch, French and Chinese merchants
8. Hue becomes one of the most ______popular_______ destinations for travelers to Vietnam with the number of three million tourists a year.
9. Formerly known as Saigon, Ho Chi Minh is a metropolis which is still young but very ____dynamic______.
10. People say that air pollution together with littering is causing many ____problems______ in our city now.
* Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 9 mới City Life
3. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 3 Teen stress and pressure
Unit 3 lớp 9 Teen stress and pressure - Áp lực và căng thẳng tuổi thiếu niên
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. adolescence | (n) /ˌædəˈlesns/ | giai đoạn vị thành niên |
2. adulthood | (n) /ˈædʌlthʊd/ | giai đoạn trưởng thành |
3. astonished | (adj) /əˈstɒnɪʃt/ | ngạc nhiên, kinh ngạc |
4. breakdown | (n) /ˈbreɪkdaʊn/ | sự thất bại, sự sụp đổ |
5. calm | (adj) /kɑːm/ | bình tĩnh |
6. cognitive skill | (n) /ˈkɒɡnətɪv skɪl/ | kĩ năng tư duy |
7. concentrate | (v) /kɒnsntreɪt/ | tập trung |
8. confident | (adj) /ˈkɒnfɪdənt/ | tự tin |
9. conflict | (n, v) /ˈkɒnflɪkt/ | (sự) xung đột, mâu thuẫn |
10. degree | (n) /dɪˈɡriː/ | trình độ, bằng cấp |
11. delighted | (adj) /dɪˈlaɪtɪd/ | vui sướng |
12. depressed | (adj) /dɪˈprest/ | tuyệt vọng |
13. designer | (n) /dɪˈzaɪnə(r)/ | nhà thiết kế |
14. disappoint | (v) /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ | làm thất vọng |
15. doubt | (v) /daʊt/ | nghi ngờ, ngờ vực |
16. embarrassed | (adj) /ɪmˈbærəst/ | xấu hổ |
17. emergency | (n) /iˈmɜːdʒənsi/ | tình huống khẩn cấp |
18. emotion | (n) /ɪˈməʊʃn/ | cảm xúc |
19. expect | (v) /ɪkˈspekt/ | kì vọng |
20. frustrated | (adj) /frʌˈstreɪtɪd/ | bực bội (vì không giải quyết được việc gì) |
21. graduate | (n) /ˈɡrædʒuət/ | người mới tốt nghiệp |
22. helpline | (n) /ˈhelplaɪn/ | đường dây nóng trợ giúp |
23. house-keeping skill | (n) /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/ | kĩ năng làm việc nhà |
24. independence | (n) /ˌɪndɪˈpendəns/ | sự độc lập, tự lập |
25. informed decision | (n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/ | quyết định có cân nhắc |
26. left out | (adj) /left aʊt/ | cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập |
27. life skill | /laɪf skɪl/ | kĩ năng sống |
28. medicine | (n) /ˈmedɪsn/ | thuốc |
29. organ | (n) /ˈɔːɡən/ | bộ phận, cơ quan |
30. perform | (v) /pəˈfɔːm/ | thể hiện |
31. put in sb’s shoes | (v) | đặt mình vào địa vị ai đó |
32. remind | (v) /rɪˈmaɪnd/ | nhắc nhở |
33. relaxed | (adj) /rɪˈlækst/ | thoải mái, thư giãn |
34. resolve | (v) /rɪˈzɒlv/ | giải quyết |
35. resolve conflict | (v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/ | giải quyết xung đột |
36. risk taking | (n) /rɪsk teɪkɪŋ/ | liều lĩnh |
37. self-aware | (adj) /self-əˈweə(r)/ | tự nhận thức, ngộ ra |
38. self-disciplined | (adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/ | tự rèn luyện |
39. stay up late | (v) /steɪ ʌp leɪt) | thức khuya |
40. stressed | (adj) /strest/ | căng thẳng, mệt mỏi |
41. suffer | (v) /ˈsʌfə(r)/ | chịu đựng, trải qua |
42. tense | (adj) /tens/ | căng thẳng |
43. worried | (adj) /ˈwɜːrid/ | lo lắng |
Fill each blank with a suitable word in the box.
rude | hard | another | check | or |
because | use | on | posting | to do |
Cyberbullying is the (1) ___________ of technology to annoy, threaten, embarrass or target (2) ___________ person. Online threats and aggressive, ___________ or rude texts, posts, or messages all count. So does (3) ___________ personal information, pictures, or videos designed to hurt or embarrass someone else. (4) ___________ comments often focus on things like a person’s gender, religion race, or physical differences.
nline bullying can be particularly damaging and upsetting (5) ___________ it is usually anonymous or (6) ___________ to find. People can suffer (7) ___________ a 24/7 basis – every time they (8) ___________ their cellphone or computer.
The first thing (9) ___________ to solve the problem is to tell an adult you trust. You also can talk to your school counselor or a trusted teacher or family member. Ignoring bullies is the best way to take away their power, but it isn’t always easy to do – in the real world (10) ___________ online.
1. use | 2. another | 3. posting | 4. Rude | 5. because |
6. hard | 7. on | 8. check | 9. to do | 10. or |
* Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 9 mới Teen stress and pressure
4. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 4 Life in the past
Unit 4 lớp 9 Life in the past - Cuộc sống trong quá khứ
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. act out | (v) /ækt aʊt/ | đóng vai, diễn |
2. arctic | (adj) /ˈɑːktɪk/ | (thuộc về) Bắc cực |
3. bare-footed | (adj) /beə(r)-fʊtɪd/ | chân đất |
4. behave (+oneself) | (v) /bɪˈheɪv/ | ngoan, biết cư xử |
5. dogsled | (n) /ˈdɒɡsled/ | xe chó kéo |
6. domed | (adj) /dəʊmd/ | hình vòm |
7. downtown | (adv) /ˌdaʊnˈtaʊn/ | vào trung tâm thành phố |
8. eat out | (v) /iːt aʊt/ | ăn ngoài |
9. entertain | (v) /ˌentəˈteɪn/ | giải trí |
10. event | (n) /ɪˈvent/ | sự kiện |
11. face to face | (adv) /feɪs tʊ feɪs/ | trực diện, mặt đối mặt |
12. facility | (n) /fəˈsɪləti/ | phương tiện, thiết bị |
13. igloo | (n) /ˈɪɡluː/ | lều tuyết |
14. illiterate | (adj) /ɪˈlɪtərət/ | thất học |
15. loudspeaker | (n) /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/ | loa |
16. occasion | (n) /əˈkeɪʒn/ | dịp |
17. pass on | (ph.v) /pɑːs ɒn/ | truyền lại, kể lại |
18. post | (v) /pəʊst/ | đăng tải |
19. snack | (n) /snæk/ | đồ ăn vặt |
20. street vendor | (n) /striːt ˈvendə(r)/ | người bán hàng rong |
21. strict | (adj) /strɪkt/ | nghiêm khắc |
22. treat | (v) /triːt/ | cư xử |
Bài tập vận dụng
Choose the correct word to complete the sentence.
1. He followed the family habit/ practice/ tradition and became a doctor.
2. The boys were suspended from school for bad practice/ behaviour/ habit.
3. I’ve got into the habit/ practice/ tradition of turning on the TV as soon as I get home.
4. There’s a practice/ tradition/ habit in our family that we have a party on New Year’s Eve.
5. The bank has continued its habit/ practice/ behaviour of charging late fees.
6. Parents can influence the habit/ behaviour/ tradition of their children.
1. He followed the family tradition and became a doctor.
2. The boys were suspended from school for bad behaviour.
3. I’ve got into the habi of turning on the TV as soon as I get home.
4. There’s a tradition in our family that we have a party on New Year’s Eve.
5. The bank has continued its practice of charging late fees.
6. Parents can influence the behaviour of their children.
Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 9 mới Life in the past
5. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 5 Wonders of Viet Nam.
Unit 5 lớp 9: Wonders of Viet Nam - Những kì quan ở Việt Nam
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. administrative | (adj) /ədˈmɪnɪstrətɪv/ | thuộc về hoặc liên quan đến việc quản lý; hành chính |
2. astounding | (adj) /əˈstaʊndɪŋ/ | làm sững sờ, làm sửng sốt |
3. cavern | (n) /ˈkævən/ | hang lớn, động |
4. citadel | (n) /ˈsɪtədəl/ | thành lũy, thành trì |
5. complex | (n) /ˈkɒmpleks/ | khu liên hơp, quần thể |
6. contestant | (n) /kənˈtestənt/ | thí sinh |
7. fortress | (n) /ˈfɔːtrəs/ | pháo đài |
8. geological | (adj) /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/ | (thuộc) địa chất |
9. limestone | (n) /ˈlaɪmstəʊn/ | đá vôi |
10. measure | (n) /ˈmeʒə(r)/ | biện pháp, phương sách |
11. paradise | (n) /ˈpærədaɪs/ | thiên đường |
12. picturesque | (adj) /ˌpɪktʃəˈresk/ | đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh) |
13. recognition | (n) /ˌrekəɡˈnɪʃn/ | sự công nhận, sự thưa nhận |
14. rickshaw | (n) /ˈrɪkʃɔː/ | xe xích lô, xe kéo |
15. round (in a game) | (n) /raʊnd/ | hiệp, vòng (trong trò chơi) |
16. sculpture | (n) /ˈskʌlptʃə(r)/ | bức tượng (điêu khắc) |
17. setting | (n) /ˈsetɪŋ/ | khung cảnh, môi trường |
18. spectacular | (adj) /spekˈtækjələ(r)/ | đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ |
19. structure | (n) /ˈstrʌktʃə(r)/ | công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
20. tomb | (n) /tuːm/ | ngôi mộ |
21. excited | (adj) /ɪkˈsaɪtɪd/ | vui mừng, kích thích |
22. monuments | (n) /ˈmɒnjumənt/ | tượng đài |
23. heritage | (n) /ˈherɪtɪdʒ/ | di sản |
24. souvenir | (n) /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ | quà lưu niệm |
25. palace | (n) /ˈpæləs/ | cung điện |
26. breathtaking | (adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/ | ngoạn mục |
27. man-made | (adj) /ˌmæn ˈmeɪd/ | nhân tạo |
28. honour | (v) /ˈɒnə(r)/ | tôn kính |
29. conserve | (v) /kənˈsɜːv/ | bảo tồn |
30. religious | (adj) /rɪˈlɪdʒəs/ | thuộc tôn giáo |
31. pilgrims | (n) /ˈpɪlɡrɪmz/ | những người hành hương |
32. severe | (adj) /sɪˈvɪə(r)/ | khắc nghiệt |
Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 9 mới Wonders of Viet Nam
6. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 6 Viet Nam: Then and Now
Unit 6 lớp 9 Viet Nam: Then and Now UNIT 6 - Việt Nam: Xưa và nay
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. annoyed (adj) | /əˈnɔɪd/ | : bực mình, khó chịu |
2. astonished (adj) | /əˈstɒnɪʃt/ | : kinh ngạc |
3. boom (n) | /buːm/ | : bùng nổ |
4. compartment (n) | /kəmˈpɑːtmənt/ | : toa xe |
5. clanging (adj) | /klæŋɪŋ/ | : tiếng leng keng |
6. cooperative (adj) | /kəʊˈɒpərətɪv/ | : hợp tác |
7. elevated walkway (n) | /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/ | : lối đi dành cho người đi bộ |
8. exporter (n) | /ekˈspɔːtə(r)/ | : nước xuất khẩu, người xuất khẩu |
9. extended family (n) | /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/ | : gia đình nhiều thế hệ cùng sống chung |
10. flyover (n) | /ˈflaɪəʊvə(r)/ | : cầu vượt (cho xe máy, ôtô) |
11. manual (adj) | /ˈmænjuəl/ | : làm (gì đó) bằng tay |
12. mushroom (v) | /ˈmʌʃrʊm/ | : mọc lên như nấm |
13. noticeable (adj) | /ˈnəʊtɪsəbl/ | : gây chú ý, đáng chú ý |
14. nuclear family (n) | /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/ | : gia đình hạt nhân |
15. photo exhibition (n) | /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/ | : triển lãm ảnh |
16. pedestrian (n) | /pəˈdestriən/ | : người đi bộ |
17. roof (n) | ruːf/ | : mái nhà |
18. rubber (n) | /ˈrʌbə(r)/ | : cao su |
19. sandals (n) | /ˈsændlz/ | : dép |
20. thatched house (n) | /θætʃt haʊs/ | : nhà tranh mái lá |
21. tiled (adj) | /taɪld/ | : lợp ngói, bằng ngói |
22. tram (n) | /træm/ | : xe điện, tàu điện |
23. trench (n) | /trentʃ/ | : hào giao thông |
24. tunnel (n) | /ˈtʌnl/ | : đường hầm, cống ngầm |
25. underpass (n) | /ˈʌndəpɑːs/ (n) | : đường hầm cho người đi bộ qua đường |
Bài tập vận dụng
Fill in each blank in the passage with the correct word from the box.
childhood | books | goods | wages | period |
artifacts | coupons | fashionable | families | straw |
The exhibition of the (1) _____________ of the subsidy period in Viet Nam took place in Ha Noi attracted the attention of many people. During the historical period all goods were distributed through (2) _____________. The electric fans, cups were indispensable items in the 1980s. The blanket printed with a peacock was a (3)_____________ item of Ha Noi (4) _____________. Each family tried to have at least one. The bike, a (5)_____________ hat of the wartime are kept fairly intact. Most books of the subsidy (6) _____________ are derived from the former Soviet Union. The (7) _____________ of many people was associated with many (8) _____________ about Lenin, the story of Doctor Aybolit. At that time, banknotes were rarely used; the (9) _____________ were distributed by coupons. (10) _____________ were sometimes paid by goods.
Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 Tiếng Anh 9 mới Viet Nam: Then and Now
III. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 học kì 2 năm 2024 chương trình cũ
7. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 7 Recipes and Eating habits
Unit 7 lớp 9: Recipes and Eating habits - Bữa ăn và thói quen ăn uống
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. Prawn | (n) | con tôm |
2. Fantastic | (adj) | tuyệt vời |
3. ingredient | (n) | thành phần, nguyên liệu |
4. celery | (n) | cần tây |
5. supper | (n) | bữa tối |
6. starve | (v) | chết đói |
7. vinegar | (n) | giấm |
8. chunk | (n) | khúc gỗ |
9. allergic | (adj) | dị ứng |
10. nutrious | (adj) | bổ dưỡng |
12. chop | (v) /tʃɒp/ | chặt |
13. cube | (n) /kjuːb/ | miếng hình lập phương |
14. deep-fry | (v) /diːp-fraɪ/ | rán ngập mỡ |
15. dip | (v) /dɪp/ | nhúng |
16. drain | (v) /dreɪn/ | làm ráo nước |
17. garnish | (v) /ˈɡɑːrnɪʃ/ | trang trí (món ăn) |
18. grate | (v) /ɡreɪt/ | nạo |
19. grill | (v) /ɡrɪl/ | nướng |
20. marinate | (v) /ˈmærɪneɪt/ | ướp |
21. peel | (v) /piːl/ | gọt vỏ, bóc vỏ |
22. purée | (v) /ˈpjʊəreɪ/ | xay nhuyễn |
23. roast | (v) /rəʊst/ | quay |
24. shallot | (n) /ʃəˈlɒt/ | hành khô |
25. simmer | (v) /ˈsɪmə(r)/ | om |
26. spread | (v) /spred/ | phết |
27. sprinkle | (v) /ˈsprɪŋkl/ | rắc |
28. slice | (v) /slaɪs/ | cắt lát |
29. staple | (n) /ˈsteɪpl/ | lương thực chính |
30. starter | (n) /ˈstɑːtə(r)/ | món khai vị |
31. steam | (v) /stiːm/ | hấp |
32. stew | (v) /stjuː/ | hầm |
33. stir-fry | (v) /stɜː(r)-fraɪ/ | xào |
34. tender | (adj) /ˈtendə(r)/ | mềm |
35. versatile | (adj) /ˈvɜːsətaɪl/ | đa dụng |
36. whisk | (v) /wɪsk/ | đánh (trứng…) |
Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 Tiếng Anh 9 mới Recipes and Eating habits
8. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 8 Tourism
Từ mới | Phiên âm | Nghĩa |
1. affordable | (adj) /əˈfɔːdəbl/ | có thể chi trả được, hợp túi tiền |
2. air | (v) /eə(r)/ | phát sóng (đài, vô tuyến) |
3. boarding pass | (n) /ˈbɔːdɪŋ/ /pɑːs/ | thẻ lên máy bay |
4. breathtaking | (adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/ | ấn tượng, hấp dẫn |
5. check-in | (n) /tʃek-ɪn/ | việc làm thủ tục lên máy bay |
6. checkout | (n) /ˈtʃekaʊt/ | thời điểm rời khỏi khách sạn |
7. choice | (n) /tʃɔɪs/ | lựa chọn |
8. confusion | (n) /kənˈfjuːʒn/ | sự hoang mang, bối rối |
9. cycling | (n) /ˈsaɪklɪŋ/ | việc đạp xe đạp |
10. cruise | (n) /kruːz/ | Cuộc đi chơi biển bằng tàu thủy, thăm quan các địa điểm khác nhau |
11. delay | (v) /dɪˈleɪ/ | Hoãn lại, trì hoãn |
12. departure | (n) /dɪˈpɑːtʃə(r)/ | Sự khởi hành |
13. erode away | (v) /ɪˈrəʊd əˈweɪ/ | mòn đi |
14. exotic | (adj) /ɪɡˈzɒtɪk/ | kì lạ |
15. expedition | (n) /ˌekspəˈdɪʃn/ | chuyến thám hiểm |
16. explore | (v) /ɪkˈsplɔː(r)/ | thám hiểm |
17. flight attendant | (n) /flaɪt/ /əˈtendənt/ | Tiếp viên hàng không |
18. hand luggage | (n) /hænd/ /ˈlʌɡɪdʒ/ | hành lý xách tay |
19. hyphen | (n) /ˈhaɪfn/ | dấu gạch ngang |
20. imperial | (adj) /ɪmˈpɪəriəl/ | (thuộc về) hoàng đế |
21. inaccessible | (adj) /ˌɪnækˈsesəbl/ | không thể vào/ không tiếp cận được |
22. itinerary | (n) /aɪˈtɪnərəri/ | Hành trình, con đường đi, nhật ký đi đường |
23. lush | (adj) /lʌʃ/ | tươi tốt, xum xuê |
24. low season | (n) /ləʊ/ /ˈsiːzn/ | Mùa thấp điểm |
25. make up one’s mind | (v) | đưa ra quyết định |
26. magnifcence | (n) /mæɡˈnɪfɪsns/ | sự nguy nga, lộng lẫy, tráng lệ |
27. my cup of tea | sở thích của tôi | |
28. jet lag | mệt mỏi sau chuyến bay dài | |
29. narrow | (v) /ˈnærəʊ/ | thu hẹp |
30. not break the bank | (idiom) /nɒt breɪk ðə bæŋk/ | không tốn nhiều tiền |
31. orchid | (n) /ˈɔːkɪd/ | hoa lan |
32. package | (n) /ˈpækɪdʒ/ | gói đồ, bưu kiện |
33. package tour | (n) /ˈpækɪdʒ tʊə(r)/ | chuyến du lịch trọn gói |
34. pile-up | (n) /paɪl-ʌp/ | vụ tai nạn do nhiều xe đâm nhau |
35. promote | (v) /prəˈməʊt/ | giúp phát triển, quảng bá |
36. pyramid | (n) /ˈpɪrəmɪd/ | kim tự tháp |
37. round trip | (n) /raʊnd/ /trɪp/ | Cuộc hành trình, chuyến du lịch khứ hồi |
38. safari | (n) /səˈfɑːri/ | cuộc đi săn, cuộc hành trình (bằng đường bộ nhất là ở Đông và Nam phi) |
39. sight-seeing | (n) /ˈsaɪtsiːɪŋ/ | ngắm cảnh |
40. sleeping bag | (n) | túi ngủ |
41. speciality | (n) /ˌspeʃiˈæləti/ | món đặc sản |
42. stalagmite | (n) /stəˈlæɡmaɪt/ | măng đá |
43. stimulating | (adj) /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/ | thú vị, đầy phấn khích |
44. stopover | (n) /ˈstɒpəʊvə(r)/ | nơi đỗ lại, nơi tạm dừng |
45. stretch | (v) /stretʃ/ | Trải dài |
46. tan | (v) /tæn/ | làm rám nắng |
47. tourism | (n) /ˈtʊərɪzəm/ | du lịch |
48. tourist | (n) ˈtʊərɪst/ | Khách du lịch |
49. touchdown | (n) /ˈtʌtʃdaʊn/ | sự hạ cánh |
50. varied | (adj) /ˈveərid/ | đa dạng |
51. voyage | (n) /ˈvɔɪɪdʒ/ | Chuyến đi dài ngày, du ngoạn trên biển hoặc trong không gian |
Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 Tiếng Anh 9 mới Tourism
9. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 9 English in the world
Unit 9 lớp 9: English in the world - Tiếng Anh trên Thế giới
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. accent | (n) /ˈæksent/ | giọng điệu |
2. approximately | (adv) /əˈprɒksɪmətli/ | xấp xỉ |
3. bilingual | (adj) /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/ | người sử dụng được hai thứ tiếng; sử dụng được hai thứ tiếng |
4. dialect | (n) /ˈdaɪəlekt/ | tiếng địa phương |
5. dominance | (n) /ˈdɒmɪnəns/ | chiếm ưu thế |
6. establishment | (n) /ɪˈstæblɪʃmənt/ | việc thành lập, thiết lập |
7. factor | (n) /ˈfæktə(r)/ | yếu tố |
8. get by in (a language) | (v) /get baɪ ɪn/ | cố gắng sử dụng được một ngôn ngữ với với những gì mình có |
9. global | (adj) /ˈɡləʊbl/ | toàn cầu |
10. flexibility | (n) /ˌfl eksəˈbɪləti/ | tính linh hoạt |
11. fluent | (adj) /ˈfl uːənt/ | trôi chảy |
12. imitate | (v) /ˈɪmɪteɪt/ | bắt chước |
13. immersion school | (n) /ɪˈmɜːʃn skuːl/ | trường học nơi giảng dạy bằng một ngôn ngữ khác hoàn toàn tiếng mẹ đẻ |
14. massive | (adj) /ˈmæsɪv/ | to lớn |
15. mother tongue | (n) /ˈmʌðə tʌŋ/ | tiếng mẹ đẻ |
16. master | (v) /ˈmɑːstə(r)/ | chuyên gia về .. |
17. multinational | (adj) /ˈmʌːtiˈnæʃnəl/ | đa quốc gia |
18. official | (adj) /əˈfɪʃl/ | (thuộc về) hành chính; chính thức |
19. openness | (n) /ˈəʊpənnəs/ | độ mở |
20. operate | (v) /ˈɒpəreɪt/ | đóng vai trò |
21. pick up (a language) | (v) /pɪk ʌp/ | học một ngôn ngữ theo cách tự nhiên từ môi trường xung quanh |
22. punctual | (adj) /ˈpʌŋktʃuəl/ | đúng giờ |
23. rusty | (adj) /ˈrʌsti/ | giảm đi do lâu không thực hành/sử dụng |
24. simplicity | (n) /sɪmˈplɪsəti/ | sự đơn giản |
25. variety | (n) /vəˈraɪəti/ | thể loại |
Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 9 mới English In The World
10. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 10 Space Travel
Unit 10 lớp 9: Space Travel - Du hành không gian
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. altitude (n) | /ˈæltɪtjuːd/ | :độ cao so với mực nước biển |
2. astronaut (n) | /ˈæstrənɔːt/ | : phi hành gia |
3. astronomy (n) | /əˈstrɒnəmi/ | : thiên văn học |
4. attach (v) | /əˈtætʃ/ | : buộc, gài |
5. comet (n) | /ˈkɒmɪt/ | : sao chổi |
6. constellation (n) | /ˌkɒnstəˈleɪʃn/ | : chòm sao |
7. descend (v) | /dɪˈsend/ | : dốc xuống |
8. discovery (n) | /dɪˈskʌvəri/ | : sự khám phá |
9. float (v) | /fləʊt/ | : trôi (trong không gian) |
10. habitable (adj) | /ˈhæbɪtəbl/ | : có đủ điều kiện cho sự sống |
11. International Space Station (ISS) (n) | /ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/ | : Trạm vũ trụ quốc tế ISS |
12. impressive (adj) | /ɪmˈpresɪv/ | : gây ấn tượng sâu sắc |
13. galaxy (n) | /ˈɡæləksi/ | : thiên hà |
14. land (v) | /lænd/ | : hạ cánh |
15. launch (v, n) | /lɔːntʃ/ | : phóng |
16. meteorite (n) | /ˈmiːtiəraɪt/ | : thiên thạch |
17. maintenance (n) | /ˈmeɪntənəns/ | : sự bảo dưỡng |
18. mission (n) | /ˈmɪʃn/ | : chuyến đi, nhiệm vụ |
19. operate (v) | /ˈɒpəreɪt/ | : vận hành |
20. orbit (v, n) | /ˈɔːbɪt/ | : xoay quanh, đi theo quỹ đạo |
21. parabolic flight (n) | /ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/ | : chuyến bay tạo môi trường không trọng lực |
22. rocket (n) | /ˈrɒkɪt/ | : tên lửa |
23. rinseless (adj) | /rɪnsles/ | : không cần xả nước |
24. roller coaster (n) | /ˈrəʊlə(r) ˈkəʊstə(r)/ | : tàu lượn siêu tốc |
25. satellite (n) | /ˈsætəlaɪt/ | : vệ tinh |
26. scuba diving (n) | /ˈskuːbə daɪvɪŋ/ | : lặn có bình nén khí |
27. space tourism (n) | /speɪs ˈtʊərɪzəm/ | : ngành du lịch vũ trụ |
28. spacecraft (n) | /ˈspeɪskrɑːft/ | : tàu vũ trụ |
29. spaceline (n) | /ˈspeɪslaɪn/ | : hãng hàng không vũ trụ |
30. spacesuit (n) | /ˈspeɪssuːt/ | : trang phục du hành vũ trụ |
31. spacewalk (n) | /ˈspeɪswɔːk/ | : chuyến đi bộ trong không gian |
32. solar system (n) | /ˈsəʊlə sɪstəm/ | : hệ Mặt trời |
33. telescope (n) | /ˈtelɪskəʊp/ | : kính thiên văn |
34. universe (n) | /ˈjuːnɪvɜːs/ | : vũ trụ |
35. zero gravity (n) | /ˈzɪərəʊ ˈɡrævəti/ | : tình trạng không trọng lực |
Xem chi tiết tại: Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 Tiếng Anh 9 mới Space Travel
11. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 11 Changing roles in society
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. application (n) | /ˌæplɪˈkeɪʃn/ | : việc áp dụng, ứng dụng |
2. advantageous (adj) | /ædvənˈteɪʤəs/ | : có lợi |
3. attendance (n) | /əˈtendəns/ | : sự tham gia |
4. breadwinner (n) | /ˈbredwɪnə(r)/ | : trụ cột gia đình |
5. burden (n) | /ˈbɜːdn/ | : gánh nặng |
6. consequently (adj) | /ˈkɒnsɪkwəntli/ | : vì vậy |
7. content (adj) | /kənˈtent/ | : hài lòng |
8. cover (v) | /ˈkʌvə(r)/ | : bao phủ, đề cập |
9. drastically (adv) | /ˈdræstɪkli/ | : mạnh mẽ, trầm trongj |
10. evaluate (v) | /ɪˈvæljʊeɪt/ | : đánh giá |
11. externally (v) | /ɪkˈstɜːnəli/ | : bên ngoài |
12. facilitate (v) | /fəˈsɪlɪteɪt/ | : tạo điều kiện dễ dàng; điều phối |
13. facilitator (n) | /fəˈsɪlɪteɪtə/ | : người điều phối |
14. financial (adj) | /faɪˈnænʃl/ | : (thuộc về) tài chính |
15. forum (n) | /ˈfɔːrəm/ | : diễn đàn |
16. hands-on (adj) | /hændz-ɒn/ | : thực hành, thực tế, ngay tại chỗ |
17. individually-oriented (adj) | /ˌɪndɪˈvɪdʒuəli- ˈɔːrientɪd/ | : có xu hướng cá nhân |
18. leave (n) | /liːv/ | : nghỉ phép |
19. male-dominated (adj) | /meɪl-ˈdɒmɪneɪtɪd/ | : do nam giới áp đảo |
20. railway (n) | /ˈreɪlweɪ/ | : đường tàu |
21. real-life (adj) | /rɪəl-laɪf/ | : cuộc sống thực |
22. responsive (to) (adj) | /rɪˈspɒnsɪv/ | : phản ứng nhanh nhạy |
23. role (n) | /rəʊl/ | : vai trò |
24. sector (n) | /ˈsektə(r)/ | : mảng, lĩnh vực |
25. sense (of) (n) | /sens/ | : tính |
26. sole (adj) | /səʊl/ | : độc nhất |
27. tailor (v) | /ˈteɪlə(r)/ | : biến đổi theo nhu cầu |
28. virtual (adj) | /ˈvɜːtʃuəl/ | : ảo |
29. vision (n) | /ˈvɪʒn/ | : tầm nhìn |
30. tailor (v) | /ˈteɪlə/ | : biến đổi theo nhu cầu |
31. witness (v) | /ˈwɪtnɪs/ | : chứng kiến |
12. Từ vựng Unit 12 lớp 9 My future career
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. academic (adj) | /ˌækəˈdemɪk/ | : thuộc về học thuật |
2. A level (n) | /ˈeɪ levl/ | : mức giỏi |
3. approach (n) | /əˈprəʊtʃ/ | : cách tiếp cận |
4. chef (n) | /ʃef/ | : đầu bếp |
5. customer service (n) | /ˈkʌstəmə(r) ˈsɜːvɪs/ | : dịch vụ khách hàng |
6. event planner (n) | /ɪˈvent ˈplænə(r)/ | : người tổ chức sự kiện |
7. housekeeper (n) | /ˈhaʊskiːpə(r)/ | : quản gia |
8. leisure (n) | /ˈleʒə(r)/ | : giải trí |
9. lodging manager (n) | /ˈlɒdʒɪŋ ˈmænɪdʒə(r/ | : quản lý nhà nghỉ |
10. opportunity (n) | /ˌɒpəˈtjuːnəti/ | : cơ hội |
11. receptionist (n) | /rɪˈsepʃənɪst/ | : nhân viên lễ tân |
12. secondary (n) | /ˈsekəndri/ | : trường trung học |
13. sector (n) | /ˈsektə(r)/ | : bộ phận, khu vực |
14. subject (n) | /ˈsʌbdʒɪkt/ | : môn học |
15. variety (n) | /vəˈraɪəti/ | : sự đa dạng |
16. vocational (adj) | /vəʊˈkeɪʃənl/ | : thuộc về nghề nghiệp, hướng nghiệp |
Xem chi tiết tại: từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 12 My future career chi tiết nhất
Trên đây là Tổng hợp Từ mới tiếng Anh 9 mới theo từng Unit.