solving problems, making things, using computer ⇒ cụm động từ
which ⇒ từ để hỏi
solving problems, making things, using computer ⇒ cụm động từ
which ⇒ từ để hỏi
Dịch: Bố tôi thường tập thể dục buổi sáng.
never, always, usually ⇒ trạng từ chỉ tần suất
How often ⇒ từ để hỏi
Read and match.
Solving problems: giải toán, giải phép tính
Read stories: đọc truyện
Learning languages: học ngôn ngữ
Making things: làm đồ vật
Using computers: sử dụng máy tính
You can learn the letter A, B, C and read the stories during this subject.
This subject is _________ Vietnamese||Science||Ethics||Maths
You can learn the letter A, B, C and read the stories during this subject.
This subject is _________ Vietnamese||Science||Ethics||Maths
Dịch: Bạn có thể học chữ cái A, B, C và đọc truyện trong chủ đề này.
Môn học này là môn Tiếng Việt.
You usually (solve) __________ problems in math class.
⇒ solve
You usually (solve) __________ problems in math class.
⇒ solve
Trong câu có usually (thường) → diễn tả thói quen → dùng thì hiện tại đơn (Present Simple).
Chủ ngữ là You → được chia như số nhiều (giống với I/We/They).
Dịch: Bạn thường giải các bài toán trong lớp Toán.
Which subject do you like ?
→ I like Science.
Which subject do you like ?
→ I like Science.
Câu trả lời nói về một môn học yêu thích → câu hỏi phải dùng Which subject …?
“do you like” vì chủ ngữ là you.
Nghĩa: Bạn thích môn học nào?
– Tôi thích môn Khoa học.
She likes drawing picture during this subject.
This subject is _____________ Art||Music||English||Vietnamese.
She likes drawing picture during this subject.
This subject is _____________ Art||Music||English||Vietnamese.
Dịch: Cô ấy thích vẽ tranh trong môn học này.
Môn học này là Mĩ thuật.
Lan loves this subject because she can sing during the lesson.
This subject is _____________ Music||English||Vietnamese||Art.
Lan loves this subject because she can sing during the lesson.
This subject is _____________ Music||English||Vietnamese||Art.
Dịch: Lan thích môn học này bởi vì cô ấy có thể hát trong tiết học này.
Môn học này là môn Âm nhạc.
learning language; doing experiments, reading the map ⇒ cụm động từ
school ⇒ danh từ chỉ trường học
Ethics, Geography, P.E ⇒ từ chỉ môn học cụ thể
favourite ⇒ tính từ chỉ yêu thích
She like English because she loves learning languages.
She like English because she loves learning languages.
likes: động từ “like” khi chia ở thì hiện tại đơn với he / she / it → phải thêm -s.
Dịch: Cô ấy thích tiếng Anh vì cô ấy yêu thích việc học ngôn ngữ.
twelve o'clock, three-thirty; a quarter to nine ⇒ từ chỉ giờ cụ thể
a.m ⇒ trước buổi trưa, dùng sau giờ cụ thể
Vietnamese, English, Science ⇒ tên môn học cụ thể
subject ⇒ danh từ chỉ môn học chung
Nam loves solving problems. So what is his favourite subject?
His favourite subject is _______Maths||English||Science||I.T
Nam loves solving problems. So what is his favourite subject?
His favourite subject is _______Maths||English||Science||I.T
Dịch: Nam thích giải toán/ làm phép tính. Nên môn học yêu thích của anh ấy là gì?
Môn học yêu thích của anh ấy là: môn Toán
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: