His mother always (cook) _____________ dinner for his family.
⇒ cooks
His mother always (cook) _____________ dinner for his family.
⇒ cooks
Trong câu có always → chỉ thói quen, nên ta dùng thì hiện tại đơn (Present Simple).
Chủ ngữ là His mother → ngôi thứ ba số ít (she).
Dịch: Mẹ của anh ấy luôn nấu bữa tối cho gia đình.