Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ lớp 5

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ lớp 5 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây là những động từ thường gặp và quan trọng cho quá trình học tập của các bạn. Các bạn hãy lưu về, học và rèn luyện qua các bài thực hành sẽ giúp các bạn dễ dàng ghi nhớ. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

I. Động từ bất quy tắc tiếng Anh lớp 5

Nguyên mẫu

Quá khư đơn

Quá khứ phân từ

Ý nghĩa thường gặp nhất

1

awake

awoke

awoken

tỉnh táo

2

be

was, were

been

được

3

beat

beat

beaten

đánh bại

4

become

became

become

trở thành

5

begin

began

begun

bắt đầu

6

bend

bent

bent

uốn cong

7

bet

bet

bet

đặt cược

8

bid

bid

bid

thầu

9

bite

bit

bitten

cắn

10

blow

blew

blown

đòn

11

break

broke

broken

nghỉ

12

bring

brought

brought

mang lại

13

broadcast

broadcast

broadcast

phát sóng

14

build

built

built

xây dựng

15

burn

burned/burnt

burned/burnt

ghi

16

buy

bought

bought

mua

17

catch

caught

caught

bắt

18

choose

chose

chosen

chọn

19

come

came

come

đến

20

cost

cost

cost

chi phí

21

cut

cut

cut

cắt

22

dig

dug

dug

đào

23

do

did

done

làm

24

draw

drew

drawn

vẽ

25

dream

dreamed/dreamt

dreamed/dreamt

26

drive

drove

driven

ổ đĩa

27

drink

drank

drunk

uống

28

eat

ate

eaten

ăn

29

fall

fell

fallen

giảm

30

feel

felt

felt

cảm thấy

31

fight

fought

fought

cuộc chiến

32

find

found

found

tìm

33

fly

flew

flown

bay

34

forget

forgot

forgotten

quên

35

forgive

forgave

forgiven

tha thứ

36

freeze

froze

frozen

đóng băng

37

get

got

got

có được

38

give

gave

given

cung cấp cho

39

go

went

gone

đi

40

grow

grew

grown

phát triển

41

hang

hung

hung

treo

42

have

had

had

43

hear

heard

heard

nghe

44

hide

hid

hidden

ẩn

45

hit

hit

hit

nhấn

46

hold

held

held

tổ chức

47

hurt

hurt

hurt

tổn thương

48

keep

kept

kept

giữ

49

know

knew

known

biết

50

lay

laid

laid

đặt

51

lead

led

led

dẫn

52

learn

learned/learnt

learned/learnt

học

53

leave

left

left

lại

54

lend

lent

lent

cho vay

55

let

let

let

cho phép

56

lie

lay

lain

lời nói dối

57

lose

lost

lost

mất

58

make

made

made

làm

59

mean

meant

meant

có nghĩa là

60

meet

met

met

đáp ứng

61

pay

paid

paid

trả

62

put

put

put

đặt

63

read

read

read

đọc

64

ride

rode

ridden

đi xe

65

ring

rang

rung

vòng

66

rise

rose

risen

tăng

67

run

ran

run

chạy

68

say

said

said

nói

69

see

saw

seen

thấy

70

sell

sold

sold

bán

71

send

sent

sent

gửi

72

show

showed

showed/shown

chương trình

73

shut

shut

shut

đóng

74

sing

sang

sung

hát

75

sit

sat

sat

ngồi

76

sleep

slept

slept

ngủ

77

speak

spoke

spoken

nói

78

spend

spent

spent

chi tiêu

79

stand

stood

stood

đứng

80

swim

swam

swum

bơi

81

take

took

taken

82

teach

taught

taught

dạy

83

tear

tore

torn

84

tell

told

told

nói

85

think

thought

thought

nghĩ

86

throw

threw

thrown

ném

87

understand

understood

understood

hiểu

88

wake

woke

woken

thức

89

wear

wore

worn

mặc

90

win

won

won

giành chiến thắng

91

write

wrote

written

viết

II. Bài tập động từ bất quy tắc tớp 5 có đáp án

Bài 1. Fill in the blanks with the past tense of the verb.

1. William (eat) ____________ their cake without fork

2. Linda (hear) __________ a loud shout outside her house.

3. Fanny (throw) __________ the ball over the fence.

4. The students (write) __________ their names at the top of the test paper.

5. Last summer, we (swim) __________ at the beach.

6. Johnny (take) __________ piano lesson with a great teacher.

7. My brother (buy) __________ a new motorbike.

8. I (see) __________ a big dog at the park last night.

9. Lila (set) __________ the table before dinner.

10. The students (rise) __________ for the national anthem.

11. The children (sing) __________ a Christmas song together.

12. Last night, they (go) __________ to the supermarket.

Bài 2. Chia động từ trong ngoặc thì quá khứ đơn.

1. It was hard carrying the bags. They _____ very heavy. (be)

2. I _____ to school yesterday with Nga. ( go)

3. I was very tired, so I _____ the birthday party early. (leave)

4. I _____ Tom and Jerry when I was five years old. (see)

5. My sister and my brother _____ home late last night (come)

6. Yesterday evening, I ______ a song named "POP". (hear)

7. My holiday in Nha Trang last summer ______ wonderful. (be)

8. We weren’t hungry, so we _____ anything. (eat)

9. I went to Thu’s house but she _____ at home. (be not)

10. Last summer festival, my classroom ______ the first prize on marathons. (win)

Bài 3. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.

1. He _______ home at 7 in the morning (LEAVE).

2. He _____ to work by bus . (GO)

3. We _____ all lunch at noon. (EAT)

4. He _______ houses for a living (BUILD)

5. They _____ a lot of money for players last year (SPEND).

6. I always_______  in the morning before work (RUN)

7. She _______ fluently when we _________. (SPEAK, MEET).

8. They ______ some wonderful songs together (SING)

9. She ______ me an email (WRITE).

10. I _____ a lot when I was young. (READ)

ĐÁP ÁN

Fill in the blanks with the past tense of the verb.

1. William (eat) _____ate_______ their cake without fork

2. Linda (hear) _____heard_____ a loud shout outside her house.

3. Fanny (throw) ______threw____ the ball over the fence.

4. The students (write) _____wrote_____ their names at the top of the test paper.

5. Last summer, we (swim) ___swam_______ at the beach.

6. Johnny (take) _____took_____ piano lesson with a great teacher.

7. My brother (buy) ___bought_______ a new motorbike.

8. I (see) _____saw_____ a big dog at the park last night.

9. Lila (set) ____set______ the table before dinner.

10. The students (rise) ____rose______ for the national anthem.

11. The children (sing) _____sang_____ a Christmas song together.

12. Last night, they (go) ____went______ to the supermarket.

Bài 2. Chia động từ trong ngoặc thì quá khứ đơn.

1. It was hard carrying the bags. They ___were__ very heavy. (be)

2. I __went___ to school yesterday with Nga. ( go)

3. I was very tired, so I __left___ the birthday party early. (leave)

4. I ___saw__ Tom and Jerry when I was five years old. (see)

5. My sister and my brother __came___ home late last night (come)

6. Yesterday evening, I ___heard___ a song named "POP". (hear)

7. My holiday in Nha Trang last summer ___was___ wonderful. (be)

8. We weren’t hungry, so we __ate___ anything. (eat)

9. I went to Thu’s house but she __wasn't___ at home. (be not)

10. Last summer festival, my classroom __won__ the first prize on marathons. (win)

Bài 3. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.

1. He ___left____ home at 7 in the morning (LEAVE).

2. He __went___ to work by bus . (GO)

3. We __ate___ all lunch at noon. (EAT)

4. He ____built___ houses for a living (BUILD)

5. They ___spent__ a lot of money for players last year (SPEND).

6. I always___ran____ in the morning before work (RUN)

7. She ____spoke___ fluently when we ____met_____. (SPEAK, MEET).

8. They ____sang__ some wonderful songs together (SING)

9. She __wrote____ me an email (WRITE).

10. I ___read__ a lot when I was young. (READ)

Trên đây là Động từ bất quy tắc tiếng Anh 5 đầy đủ nhất & bài tập kèm đáp án. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Lý thuyết ngữ pháp tiếng Anh 5 trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
393
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm