Bài tập tìm từ khác loại tiếng Anh lớp 5
Bài tập Chọn từ khác loại tiếng Anh lớp 5 có đáp án
Nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề, Tổng hợp bài tập về Khoanh tròn từ khác loại tiếng Anh 5 có đáp án dưới đây có trên VnDoc.com. Bài tập về Circle the odd one out lớp 5 có đáp án bao gồm nhiều bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 5 khác nhau giúp các em ôn tập Từ loại tiếng Anh lớp 5 hiệu quả.
I. Circle the odd one out.
| 1. A. Tokyo | B. Japan | C. Laos | D. Thailand |
| 2. A. library | B. museum | C. place | D. park |
| 3. A. morning | B. playing | C. walking | D. sleeping |
| 4. A. beach | B. river | C. sea | D. land |
| 5. A. history | B. P.E | C. English | D. Vietnam |
II. Choose the odd one out.
| 1. A. doctor | B. job | C. teacher | D. farmer |
| 2. A. hungry | B. good | C. thirsty | D. thirty |
| 3. A. summer | B. hot | C. cold | D. rainy |
| 4. A. walk | B. do | C. soccer | D. listen |
| 5. A. badminton | B. volleyball | C. swimming | D. guitar |
III. Tìm từ khác loại.
| 1. A. noodles | B. beef | C. milk | D. rice |
| 2. A. coke | B. cake | C. orange juice | D. coffee |
| 3. A. banana | B. apple | C. peach | D. beach |
| 4. A. living room | B. house | C. villa | D. flat |
| 5. A. now | B. at the moment | C. las night | D. went |
IV. Khoanh tròn từ khác loại.
| 1. A. shoes | B. coat | C. scarf | D. wear |
| 2. A. bakery | B. book shop | C. toy store | D. candy |
| 3. A. broccoli | B. cabbage | C. sausage | D. carrot |
| 4. A. pen | B. pencil | C. his | D. book |
| 5. A. How | B. When | C. Where | D. I |
V. Circle the odd one out.
1 A: hills B: lake C: weekend D: pagoda
2 A: enjoyed B: danced C: played D: was
3 A: had B: played C: did D: went
4 A: park B: pagoda C: zoo D: today
5 A: Ba Na Hills B: Bai Dinh Pagoda C: film D: Ha Long Bay
VI. Choose the odd one out.
1. A: Sunday B: Wednesday C: yesterday D: Tuesday
2. A: enjoyed B: were C: played D: cycled
3. A: had B: have C: did D: went
4. A: yesterday B: last Monday C: last week D: today
5. A: listened B: music C: watched D: played
VII. Choose the odd one out.
1. a. zoo b. beach c. October d. campsite
2. a. June b. countryside c. city d. town
3. a. theatre b. zoo c. yesterday d. museum
4. a. was b. went c. did d. is
5. a. listened b. today c. cooked d. played
VIII. Choose the odd one out.
|
1. A. pagoda |
B. park |
C. museum |
D. visit |
|
2. A. went |
B. play |
C. walk |
D. plant |
|
3. A. Sunday |
B. October |
C. July |
D. March |
|
4. A. played |
B. danced |
C. cook |
D. started |
|
5. A. morning |
B. weekend |
C. evening |
D. afternoon |
|
6. A. farm |
B. lake |
C. zoo |
D. near |
|
7. A. pagoda |
B. beautiful |
C. famous |
D. great |
|
8. A. Monday |
B. Saturday |
C. Tuesday |
D. December |
ĐÁP ÁN
I. Circle the odd one out.
1 - A; 2 - C; 3 - A; 4 - D; 5 - D;
Giải thích chi tiết
1 - A là tên thủ đô, B, C, D là tên quốc gia
2 - C là danh từ chung nghĩa địa điểm, A, B, D là tên địa điểm cụ thể
3 - A là danh từ nghĩa buổi sáng, B, C, D là động từ đuôi ing
4 - Các từ còn lại là nguồn nước hoặc bãi biển, còn "land" là đất liền.
5 - Các từ còn lại là môn học, còn "Vietnam" là quốc gia.
II. Choose the odd one out.
1 - B; 2 - D; 3 - A; 4 - C; 5 - C;
Giải thích chi tiết
1. → Các từ còn lại là nghề nghiệp cụ thể, "job" là danh từ chung.
2. → Các từ còn lại là tính từ chỉ cảm giác, còn "thirty" là số đếm 30.
3. → Các từ còn lại là tính từ chỉ thời tiết, "summer" là mùa hè.
4. → Các từ còn lại là động từ, "soccer" là danh từ (môn thể thao).
5. → Các từ còn lại là môn thể thao, "guitar" là nhạc cụ.
III. Tìm từ khác loại.
1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - A; 5 - D;
Giải thích chi tiết
1. → Các từ còn lại là thức ăn, còn "milk" là đồ uống.
2. → Các từ còn lại là đồ uống, "cake" là thức ăn.
3. → Các từ còn lại là trái cây, "beach" là địa điểm bãi biển.
4. → Các từ còn lại là loại nhà, "living room" là phòng trong nhà.
5. → Các từ còn lại là trạng từ chỉ thời gian hiện tại, "went" là động từ quá khứ.
IV. Khoanh tròn từ khác loại.
1 - D; 2 - D; 3 - C; 4 - C; 5 - D;
V. Circle the odd one out.
1 - C; 2 - D; 3 - B; 4 - D; 5 - C;
VI. Choose the odd one out.
1 - C; 2 - B; 3 - B; 4 - D; 5 - B;
VII. Choose the odd one out.
1 - c; 2 - a; 3 - c; 4 - d; 5 - b;
VIII. Choose the odd one out.
1 - D; 2 - A; 3 - A; 4 - C; 5 - B; 6 - D; 7 - A; 8 - D;
Trên đây là Toàn bộ bài tập về Choose the odd out dành cho học sinh lớp 5 có đáp án.
Luyện tập trực tuyến về dạng bài tập này tại:
Bài tập chọn từ khác loại lớp 5 Online