Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Thì quá khứ đơn lớp 5

Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh xuất hiện trong chương trình học SGK tiếng Anh 5 được VnDoc.com đăng tải bao gồm toàn bộ lý thuyết tiếng Anh cơ bản liên quan đến Thì quá khứ đơn - The past simple tense dành cho học sinh lớp 5.

1. Cách dùng thì quá khứ đơn lớp 5

+ Diễn tả một hành động xảy ra và đã chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ.

Ví dụ: – Linh lived in Nam Dinh when she was a little girl.

My brother went to London last month.

+ Kể lại một chuỗi hành động xảy ra liên tục.

Ví dụ: Yesterday I came home late, I had a bath, ate noodle soup, watched TV and then went to bed.

+ Diễn tả một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào.

Ví dụ: – Yesterday when I was going home, I saw an accident.

- I was watching TV when my mother came back home from work.

2. Công thức thì quá khứ đơn lớp 5

- Với Động từ Tobe:

+ Dạng khẳng định:

S + was/ were…

Ví dụ He was a doctor.

They were late for school yesterday.

+ Dạng phủ định:

S+ was/ were+ not …

Ví dụ: I was not a good student.

They weren’t my teachers.

+ Dạng nghi vấn:

(WH) + was/ were S+ …

Yes, S + was/ were

No, S + wasn’t/ weren’t.

Ví dụ: Were you a student?

=> Yes, I was/ No, I wasn’t.

- Với Động từ thường:

+ Dạng khẳng định:

S + V-ed + C

Ví dụ: Yesterday, we played cards at John ’s house.

(Hôm qua, chúng tôi đã chơi bài ở nhà bạn John.)

+ Dạng phủ định

S + didn’t +v-inf+C

Ví dụ: We didn’t go to the cinema yesterday evening.

(Tối hôm qua, chúng tôi đã không đến rạp chiếu bóng.)

+ Dạng nghi vấn

Did + S + V-inf + C?

Ví dụ: — Did you go to the English club two days ago?

(Hai ngày trước bạn đã đi đến câu lạc bộ tiếng Anh phải không?)

– Yes, I did. (Đúng vậy.)

3. Quy tắc thêm đuôi ed vào động từ thì quá khứ đơn

Theo quy tắc thêm ed vào sau động từ:

Ví dụ:

To watch - watched

To talk - talked

Những động từ tận cùng bằng "e" (câm), "ee" ta chỉ việc thêm "d" vào cuối động
từ đó.

love => loved

agree => agreed

like => liked

invite => invited

change => changed

believe => belived

2. Động từ 1 âm tiết, kết thúc bằng “Nguyên âm + Phụ âm” => gấp đôi phụ âm + "ed"

a. Đối với động từ có 1 âm tiết:

stop => stopped

plan => planned

shop => shopped

drop => dropped

fit => fitted

Lưu ý: Với động từ kết thúc bằng “nguyên âm + phụ âm “h, w, y, x) thì ta chỉ them “ed” mà không gấp đôi phụ âm.

stay => stayed

mix => mixed

3. Động từ có tận cùng bằng “y”

a. Động từ có tận cùng bằng “y” mà trước “y” là nguyên âm (u, e, o,a,i) => ta chỉ
việc thêm “ed” vào sau động từ.

stay => stayed

obey => obeyed

play => played

b. Động từ tận cùng bằng “y” mà trước “y” là phụ âm => ta chuyển “y” thành “i” +
“ed”.

study => studied

supply => applied

worry => worried

try => tried

supply => supplied

4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Trong câu thường xuất hiện các trạng ngữ chỉ thời gian trong quá khứ như:

  • Last night/ week/ month/…;
  • ago;
  • in the past;
  • yesterday,
  • in+ thời gian trong quá khứ.

5. Bài tập thì quá khứ đơn lớp 5 có đáp án

Choose the correct answer to complete the sentence.

1. He _____ some new shoes last month.

A) bought B) buying C) buy D) buys

2. Where _____ you _____ on holiday last year?

A) did / went B) go / did C) did / go D) do / go

3. A: _____ you _____ Jane last month? B: No, I _____ .

A) * / saw / didn’t B) Did / see / didn’t C) Did / saw / didn’t D) Did / see / did

4. A: _____ did she _____ a job? B: In the car factory.

A) When / get B) Where / got C) Who / get D) Where / get

5. Max didn’t _____ yesterday afternoon; he _____ at home.

A) go out / stayed B) go out / stay

C) went out / stayed D) went out / stay

6. A: _____ did they have _____ lunch? B: Soup & fish.

A) What / on B) What / for C) Where / in D) Who / for

7. A: Where _____ you last week? B: I _____ in Alabama.

A) were / were B) was / is C) were / was D) was / were

8. I _____ in Paris when I was six.

A) lived B) live C) living D) lives

9. We _____ move to London.

A) did B) didn’t C) aren’t D) isn’t

10. “When _____ you have your last holiday?” “Last August.”

A) do B) are C) did D) is

11. He _____ the school in 1994.

A) left B) leaved C) leave D) leaves

12. He _____ his wife, Maria, in 1998.

A) met B) meted C) meet D) meets

13. ‘Did she go to the cinema last night?’ ‘No, she ______.’

A) did B) wasn’t C) can’t D) didn’t

14. ‘_____ they come by train?’‘No, they came by plane.’

A) Do B) Does C) Were D) Did

15. I came to live here three years _____ .

A) ago B) before C) last D) always

Chia động từ ở thì quá khứ đơn.

1. It was hard carrying the bags. They ….. very heavy. (be)

2. I …. to school yesterday, because It was Sunday (not go)

3. I was very tired, so I ….. the party early. (leave)

4. The window was open and a bird ….. into the room (fly)

5. My sister ……. home late last night (come)

6. I ….. at my mom’s home yesterday. (stay)

7. My holiday in Nha Trang last summer ….. wonderful. (be)

8. We weren’t hungry, so we ….. anything. (eat)

9. I went to Thu’s house but she ….. at home. (not be)

10. We ….. about their holiday in Ho Chi Minh city. (talk)

Chia động từ ở thì quá khứ đơn.

1) My parents ……………………. me to the cinema yesterday. (take)

2) My grandparents ………………..…. Doctors five years ago. (be)

3) I ……………………. some apples and bananas yesterday morning. (buy)

4) Did you ………………... volleyball in the school playground last Saturday? (play)

5) My two brothers and I didn't often …………………. TV in the evening. (watch)

ĐÁP ÁN

Choose the correct answer to complete the sentence.

1 - A; 2 - C; 3 - B; 4 - D; 5 - A;

6 - B; 7 - C; 8 - A; 9 - B; 10 - C;

11 - A; 12 - A; 13 - D; 14 - D; 15 - A;

Chia động từ ở thì quá khứ đơn.

1. It was hard carrying the bags. They …were.. very heavy. (be)

2. I …didn't go. to school yesterday, because It was Sunday (not go)

3. I was very tired, so I …left.. the party early. (leave)

4. The window was open and a bird …flied.. into the room (fly)

5. My sister …came…. home late last night (come)

6. I …stayed.. at my mom’s home yesterday. (stay)

7. My holiday in Nha Trang last summer …were.. wonderful. (be)

8. We weren’t hungry, so we …ate.. anything. (eat)

9. I went to Thu’s house but she …wasn't.. at home. (not be)

10. We …talked.. about their holiday in Ho Chi Minh city. (talk)

Chia động từ ở thì quá khứ đơn.

1) My parents …………took……. me to the cinema yesterday. (take)

2) My grandparents …………were……..…. Doctors five years ago. (be)

3) I …………bought…………. some apples and bananas yesterday morning. (buy)

4) Did you ……play…………... volleyball in the school playground last Saturday? (play)

5) My two brothers and I didn't often ………watch…………. TV in the evening. (watch)

>> Tham khảo thêm: Bài tập thì quá khứ đơn lớp 5 có đáp án

Trên đây là Lý thuyết công thức, cách dùng Thì quá khứ đơn tiếng Anh lớp 5.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
51
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo

    Nhiều người đang xem

    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng