Cách sử dụng There is và There are trong tiếng Anh
Cách dùng There is và There are
VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Cách sử dụng công thức There is và There are trong tiếng Anh do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp các em hiểu chắc phần kiến thức về There is và There are để có kết quả cao trong học tập cũng như các kì thi nhé. Bên cạnh đó, VnDoc.com đã đăng kèm thêm nhiề dạng bài tập ngữ pháp tiếng Anh khác nhau giúp các em lớp 5 ôn tập chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh 5 này hiệu quả.
Xem thêm: Bài tập There is - There are nâng cao NEW
I. Lý thuyết cấu trúc There is và There are
- There is=there's và There are=there're dùng để giới thiệu rằng có cái gì, ai đó hoặc ở đâu trong HIỆN TẠI
There is
- Khẳng định: There is + danh từ không đếm được (uncoutable nouns) hoặc danh từ số ít (plural nouns)+ trạng ngữ (nếu có)
- Phủ định: There is not (there isn't) + any + danh từ không đếm được (uncountable nouns) hoặc danh từ số ít (singular nouns) + trạng ngữ (nếu có)
Ex: There is a ruler on the desk.
(Có một cái thước ở trên bàn.)
There is no water in the bottle.
(Không có nước trong chai.)
There isn't any salt in your beef-stake.
(Không có một chút muối nào trong món bít tết của bạn.)
Lưu ý
- Trước danh từ số ít cần dùng A, AN, THE
- Trước danh từ không đếm được không dùng a/ an nhưng có thể thêm NO (không), A LITTLE (một ít), LITTLE (ít), MUCH (nhiều), A LOT OF (nhiều)
There are + danh từ số nhiều (singular nouns) + trạng ngữ (nếu có)
Ex:
- There are four people in my family.
(Nhà tôi có bốn người.)
- There are a lot of homeless in Nguyen Hue street.
(Có rất nhiều người vô gia cư trên đường Nguyễn Huệ.)
There are not (there aren't) + danh từ số nhiều (plural nouns) + trạng từ (nếu có)
There aren't many animals in the zoo.
(Không có nhiều động vật trong sở thú.)
- Thể nghi vấn:
- Is there any + Danh từ không đếm được (uncountable nouns) hoặc danh từ số ít (singular nouns) + trạng ngữ (nếu có)?
- Are there any + danh từ số nhiều (plural nouns) + trạng ngữ (nếu có)?
Ex: Are there any eggs in the kitchen?
(Trong bếp có trứng không?)
Are there any problems need solved?
(Có vấn đề nào cần giải quyết không?)
II. Luyện tập cách dùng There is/There are
Task 1. Chọn đáp án đúng
1. There ___ a living room, a kitchen and a bathroom in my house.
A. is
B. are
2. There ___ some books and a vase of flowers on the table.
A. is
B. are
3. There ___ a big fridge in our kitchen.
A. is
B. are
4. On the woman's head, there ___ a pink hat.
A. is
B. are
5. There ___ a pair of glasses on the television.
A. is
B. are
6. There ___ 15 dishes in the cupboard in our kitchen.
A. is
B. are
7. There ___ some curtains in our living room and bedroom.
A. is
B. are
8. There ___ two standing lamps next to the sofa.
A. is
B. are
9. There ___ a vase of flowers on the coffee table.
A. is
B. are
10. There ___ some cats and dogs in the garden.
A. is
B. are
Task 2. Chia động từ.
1. My house is quite small so there (not/ be) a dining room.
2. (Be) there three bedrooms in your country house?
3. There (be) a small painting on the wall.
4. There (be) four air conditioners in our new apartment.
5. There (not/ be) a chest of drawers between two cupboards.
6. (Be) there a dishwasher in front of the fridge?
7. There (be) so many messy things in this kitchen.
8. In our kitchen, there (be) a microwave, a sink, a fridge and three cookers.
9. There (not/ be) any flowers behind our house.
10. (Be) there a playground in your school?
Task 3: Fill in Is there/ Are there
1. ___________ a garage opposite your house?
2. ___________ many birds on the tree?
3. ___________ a supermarket near your house?
4. ___________ any cheese on the table?
5. ___________ flowers in your room?
6. ___________ three dogs in the yard?
7. ___________ a restaurant in this street?
8. ___________ a shoe shop opposite the library?
9. ___________ hospitals in your city?
III. Đáp án đề luyện tập về There is/ There are
Task 1. Chọn đáp án đúng
1 - A; 2 - B; 3 - A; 4 - A; 5 - A;
6 - B; 7 - B; 8 - B; 9 - A; 10 - B;
Task 2. Chia động từ.
1 - isn't; 2 - Are; 3 - is; 4 - are; 5 - isn't;
6 - is; 7 - are; 8 - is; 9 - aren't; 10 - Is
Task 3: Fill in Is there/ Are there
1. _____Is there______ a garage opposite your house?
2. _____Are there______ many birds on the tree?
3. _____Is there______ a supermarket near your house?
4. _____Is there______ any cheese on the table?
5. _____Are there______ flowers in your room?
6. _____Are there______ three dogs in the yard?
7. _____Is there______ a restaurant in this street?
8. ______Is there_____ a shoe shop opposite the library?
9. ______Are there_____ hospitals in your city?
Trên đây là Cách dùng cấu trúc There is và There are. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác trên VnDoc.com như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi giữa kì 2 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,... để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn.
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 5, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).