Tiếng Anh lớp 5 unit 1 Time i-Learn Smart Start
Tiếng Anh lớp 5 i Learn Smart Start Unit 1 lesson Time
Giải sách tiếng Anh 5 i Learn Smart Start Unit 1 lesson Time hướng dẫn soạn tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 1 School lesson Time giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
A
1. Listen and point. Repeat. Nghe và chỉ. Lặp lại.

Hướng dẫn dịch
a.m: giờ buổi sáng (tính từ 12h đêm - 11h59 trưa)
p.m: buổi chiều (tính từ 12h trưa - 11h 59 đêm)
eight o’clock: (tám giờ)
two - thirty: 2 giờ 30 phút)
a quarter to four: 4 giờ kém 15 phút
five past nine: 9 giờ 5 phút
2. Play the game “Guess”. Chơi trò chơi “Đoán”.

Hướng dẫn chơi
Trên bảng cô giáo có gắn các thẻ từ (Flashcard). Các bạn sẽ có thời gian nhìn và ghi nhớ thứ tự của chúng, sau đó cô giáo lật để che lại bức ảnh và đọc một con số bất kỳ. Các bạn cần đoán xem bức ảnh tương ứng với con số ấy nói về từ vựng tiếng Anh nào.
B
1. Listen and practice. Nghe và luyện tập.
What time does your English class start?
It starts at eight o’clock.
Hướng dẫn dịch
Lớp tiếng anh bắt đầu lúc mấy giờ?
Nó bắt đầu lúc 8 giờ.
2. Look and circle. Practice. Nhìn và khoanh tròn. Luyện tập.

Đáp án:
1 - seven-thirty
2 - one-thirty p.m
3 - What, at, past
4 - does, start, starts, seven a.m
1.
A: What time does your math class start ?
B: It starts at seven-thirty.
2.
A: What time does your geography class start?
B: It starts at one-thirty p.m.
3.
A: What time does your history class start?
B: It starts at a quarter past nine.
4.
A: What time does your ethics class start?
B: It starts at seven a.m.
Hướng dẫn dịch
1.
A: Mấy giờ lớp toán bắt đầu?
B: Nó bắt đầu lúc 7 rưỡi.
2.
A: Lớp địa lý bắt đầu lúc mấy giờ?
B: Nó bắt đầu lúc 1 rưỡi chiều.
3.
A: Lớp lịch sử bắt đầu lúc mấy giờ?
B: Nó bắt đầu lúc 9 giờ 15 phút.
4.
A: Lớp đạo đức bắt đầu lúc mấy giờ?
B: Nó bắt đầu lúc 7 giờ sáng.
C
1. Read and fill in the blanks. Đọc và điền vào chỗ trống.

Đáp án:
1 - math
2 - a quarter to eleven a.m
3 - P.E class
4 - twelve-thirty p.m
5 - twelve-thirty p.m
2. Listen and read. Nghe và đọc.
D
1. Look and listen. Nhìn và nghe.
2. Listen and write. Nghe và viết.

Đáp án:
1. 8 a.m
2. one o’clock
3. seven-thirty a.m
4. one-forty p.m
Nội dung bài nghe
1. I’m from India. I go to Delhi Public School. I always walk to school at seven-thirty. On Fridays, my English class starts at 8 a.m.
2. I have lunch at school at twelve o’clock. My geography class starts at one o’clock in the afternoon.
3. I’m from Vietnam. I go to Le Van Tám School. My mom usually takes me to school on her motorbike. On Fridays, my science class starts at seven-thirty a.m.
4. I have lunch at school at 11:30. After that, I sleep. My Vietnamese class starts at one-forty p.m.
3. Now, practice saying the sentences above. Bây giờ, luyện tập nói những câu trên.
E
1. Read and complete the table. Đọc và hoàn thành bảng.

Đáp án:
2 - English
3 - geography
4 - P.E.
5 - science
2. Listen and read. Nghe và đọc.
F
Look at E. Complete your timetable for Wednesday. Write about five classes. Nhìn vào phần E. Hoàn thành thời gian biểu cho thứ 4. Viết về 5 lớp học.

Đáp án:
| Time | Wednesday |
| 7:00 a.m | Math |
| 8:15 a.m | Vietnamese |
| 9:55 a.m | Science |
| 1:30 p.m | P.E |
| 2:40 p.m | English |
On Wednesday, my Maths class starts at seven o’clock in the morning. After that, my Vietnamese class starts at a quarter past eight a.m. I have Science class at five to ten a.m. In the afternoon, I have P.E class at one-thirty. And, my English class starts at two-forty p.m.
Hướng dẫn dịch
Thứ Tư, lớp Toán của tôi bắt đầu lúc bảy giờ sáng. Sau đó, lớp tiếng Việt của tôi bắt đầu lúc tám giờ mười lăm. Tôi có lớp Khoa học lúc năm giờ đến mười giờ sáng. Buổi chiều, tôi có lớp Thể dục lúc một giờ ba mươi. Và lớp tiếng Anh của tôi bắt đầu lúc hai giờ bốn mươi chiều.
G. Tell your friends about your timetable. Kể cho bạn bè của bạn về thời gian biểu.
Gợi ý
This is my timetable. I go to school from Monday to Friday. In the morning, I have Math, English, and Literature. In the afternoon, I study Science, History, and P.E. On Tuesday and Thursday, I have Music and Art, which are my favourite subjects. I always play football after school on Wednesday and Friday. At the weekend, I don’t go to school, but I spend time reading books and helping my parents at home.
Trên đây là Tiếng Anh 5 unit 1 School lesson Time Smart Start trang 15 16 17. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn tiếng Anh 5 trên đây sẽ giúp các em học tập hiệu quả.