Tiếng Anh lớp 5 unit 3 Culture i-Learn Smart Start
Tiếng Anh lớp 5 i Learn Smart Start Unit 3 lesson Culture
Giải sách tiếng Anh 5 i Learn Smart Start Unit 3 lesson Culture hướng dẫn soạn tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 3 My friends and I lesson Culture giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
A
1. Listen and point. Repeat. Nghe và chỉ. Lặp lại.

Hướng dẫn dịch
have a sleepover (v. phr): ngủ qua đêm
go camping (v. phr): đi cắm trại)
have a barbecue (v. phr): có món nướng
sing karaoke (v. phr): hát karaoke
go bowling (v. phr): đi chơi bowling
make paper crafts (v. phr): làm thủ công
2. Play the game “Slow motion”. Chơi trò chơi “chuyển động chậm”.

Hướng dẫn chơi
Giáo viên giơ flashcard có hình minh họa từ vựng nhưng được che lại, sau đó cô sẽ từ từ kéo tấm bìa che xuống. Học sinh ngồi dưới cần phải đoán ra đó là từ vựng tiếng Anh gì càng nhanh càng tốt.
B
1. Listen and practice. Nghe và luyện tập.
I went camping last week.
I had a party last weekend.
I made a cake yesterday.
Hướng dẫn dịch
Tôi đi cắm trại tuần trước.
Cuối tuần trước tôi đã có một bữa tiệc.
Hôm qua tôi đã làm một chiếc bánh ngọt.
2. Look and write. Practice. Nhìn và viết. Luyện tập.

Đáp án
2 - had a sleepover
3 - had a barbecue
4 - had a sleepover
5 - had a barbecue
6 - had a sleepover
1. I went bowling yesterday.
2. We had a sleepover last night.
3. They had a barbecue last weekend.
4. She made paper crafts last Friday.
5. We went camping last month.
6. He sang karaoke last Saturday.
Hướng dẫn dịch
1. Mình đi chơi bowling hôm qua.
2. Chúng tôi đã ngủ ở nhà bạn đêm qua.
3. Họ ăn thịt nướng vào cuối tuần trước.
4. Cô ấy làm thủ công thứ 6 tuần trước.
5. Chúng tôi đi cắm trại tháng trước.
6. Anh ấy hát karaoke thứ 7 tuần trước.
C
1. Read and fill in the blank. Đọc và điền vào chỗ trống.

Đáp án
2 - talked about
3 - made some paper crafts
4 - going bowling and camping
5 - every month
Hướng dẫn dịch
Thân gửi Hoa,
Bạn có khỏe không? Cuối tuần của bạn như thế nào?
Tôi đã có một ngày cuối tuần tuyệt vời với bạn bè của tôi. Chúng tôi ngủ qua đêm tại nhà Betty. Chúng tôi đã nói về nhiều thứ và đã có khoảng thời gian vui vẻ. Chúng tôi cũng xem một bộ phim và làm một số đồ thủ công bằng giấy. Đó là rất nhiều niềm vui.
Ở Mỹ, trẻ em thích ngủ qua đêm. Chúng tôi cũng thích đi chơi bowling và cắm trại. Tôi và bạn bè đi chơi bowling và ngủ qua đêm hàng tháng. Chúng tôi cắm trại vài lần một năm.
Trẻ em ở Việt Nam có thích ngủ qua đêm ở nhà bạn bè không? Viết cho tôi nhé.
Hannah
2. Listen and read. Nghe và đọc.
D
1. Look and listen. Nhìn và nghe.
2. Listen and write. Nghe và viết.

Đáp án
1. went camping
2. sang many songs
3. went bowling
4. had a sleepover
Nội dung bài nghe
1. Hi, my name is David, and I live in Ireland. My class went camping last month. We walked a lot and had a barbecue. The food was delicious.
2. At night, we sang many songs and played many games. It was a lot of fun. My friends and I had a great time.
3. I'm Jess, and I live in the UK. My friends and I went bowling last weekend. We also had lots of good food. My mom baked some delicious cupcakes for us.
4. Then, we had a sleepover at my house. We watched a movie. The movie was scary, but we had a lot of fun. It was a great weekend.
3. Now, practice saying the sentences above. Luyện tập nói những câu trên.
E
1. Read and circle True or False. Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.

Đáp án
2 - True
3 -True
4 - False
5 - False
Hướng dẫn dịch
Sarah thân mến,
Bạn có khỏe không?
Tôi đã có một ngày cuối tuần tuyệt vời với bạn bè và gia đình. Hôm đó là sinh nhật của tôi và chúng tôi đã tổ chức một bữa tiệc tại nhà tôi vào thứ bảy. Chúng tôi đã tổ chức tiệc nướng ngoài sân. Mẹ tôi làm rất nhiều món ăn ngon. Chúng tôi còn chơi game và hát karaoke vào ban đêm. Đó là một bữa tiệc tuyệt vời. Ở Việt Nam, trẻ em thích hát karaoke. Tôi và bạn bè thường hát karaoke vào cuối tuần. Chúng tôi cũng thích làm đồ thủ công bằng giấy.
Trẻ em ở Anh thích làm gì vào cuối tuần khi rảnh rỗi? Viết thư cho tôi nhé.
Quang
2. Listen and read. Nghe và đọc.
F. Look at E. Write an email to a friend from another country about your weekend and what children like doing in your country. Hãy nhìn E. Viết một email cho một người bạn ở nước khác về ngày cuối tuần của bạn và những gì trẻ em thích làm ở nước bạn.

Đáp án
To:
Subject: Free time
Dear VnDoc,
How are you? How was your weekend?
I had a birthday party last weekend. My mother decorated my house and cooked many dishes. We ate delicious dishes and sang together. It was a great party.
In Vietnam, children like making crafts. We also like watching cartoons.
What do children in Thailand like doing in their free time? Write to me.
My Le
G. Tell your friends about your weekend and what children like doing in your country. Kể cho bạn bè nghe về ngày cuối tuần của bạn và những điều trẻ em thích làm ở đất nước bạn.
Gợi ý
I had a birthday party last weekend. My mother decorated my house and cooked many dishes. We sang many funny songs and danced in the yard. It was a great party. In Vietnam, children like watching cartoon. We also like reading books.
Trên đây là Tiếng Anh 5 unit 3 Holidays lesson Culture Smart Start trang 43 44 45.