Công thức tính chu vi hình tròn và diện tích hình tròn
Công thức tính chu vi hình tròn và diện tích hình tròn
Công thức tính chu vi hình tròn và diện tích hình tròn khá đơn giản và dễ nhớ, tuy nhiên nếu lâu ngày sử dụng bạn cần dùng lại có thể quên hoặc nhầm lẫn vì chúng khá giống nhau. Dưới đây là công thức cụ thể tính chu vi và diện tích hình tròn và các bài tập liên quan, các bạn cùng tham khảo để học tốt môn Toán lớp 4, Toán lớp 5 hơn nhé.
Hình tròn là gì?
Trong hình học phẳng, một hình tròn là một vùng trên mặt phẳng nằm "bên trong" đường tròn. Tâm, bán kính và chu vi của hình tròn chính là tâm và bán kính của đường tròn bao quanh nó.
Một hình tròn được gọi là đóng hay mở tùy theo việc nó chứa hay không chứa đường tròn biên.
Công thức Tính diện tích hình tròn
Diện tích hình tròn được tính theo công thức: Bình phương bán kính hình tròn nhân với PI
Hoặc
Trong đó:
r: Bán kính hình tròn
d: Đường kính hình tròn
π = Hằng số PI bằng 3.14
Công thức tính chu vi hình tròn
Công thức tính chu vi hình tròn bằng tích đường kính nhân với PI
Hoặc
Trong đó:
r là bán kính hình tròn
d là đường kính hình tròn
3.14 là hằng số PI
Cách tính diện tích hình quạt tròn
Trong hình tròn bán kính R diện tích hình quạt n° được tính theo công thức:
\(\displaystyle S=\frac{\pi R_{{}}^{2}n{}^\circ }{360{}^\circ }\) hay \(\displaystyle S=\frac{l\pi }{2}\)
(với l là độ dài cung n° của hình quạt)
Bài tập tự luyện về tính diện tích hình tròn
Câu 1. Tính diện tích hình tròn, biết chu vi hình tròn là:
a) c = 18,84cm
b) c = 9,42dm
Câu 2. Cho hình tròn tâm O và hình vuông ABCD có đường chéo AC = BD = 12cm. Tính diện tích phần tô màu.
Câu 3. Hình vuông ABCD có bốn đỉnh nằm trên hình tròn tâm O, bán kính 3cm. Tìm tỉ số phần trăm của diện tích hình tròn và diện tích hình vuông đó.
Câu 4. Cho hình vuông ABCD và hình tròn tâm O có đường kính bằng độ dài cạnh hình vuông. Tìm tỉ số phần trăm của diện tích hình tròn và diện tích hình vuông đó.
Câu 5. Hình vuông ABCD có bốn đỉnh nằm trên hình tròn tâm O. Tìm tỉ số phần trăm của diện tích phần tô màu và diện tích hình vuông ABCD.
Câu 6. Hình vẽ gồm hai hình vuông và một hình tròn. Tìm tỉ số phần trăm của diện tích hình vuông MNPQ và hình vuông ABCD.
Câu 7. Hình vẽ bên gồm hai hình tròn và một hình vuông. Tìm tỉ số phần trăm của diện tích hình tròn bé và hình tròn lớn.
Câu 8. Hình vẽ bên gồm hình chữ nhật và hai phần hình tròn (2) và (3). Mỗi phần hình tròn là hình tròn tâm D và tâm C; bán kính DA và CB. Tìm tỉ số phần trăm của diện tích hình (1) và diện tích hình chữ nhật.
Câu 9. Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Trong hình vuông có bốn nửa hình tròn bằng nhau và cắt nhau tạo thành bông hoa bốn cánh. Tính diện tích bông hoa đó.
Câu 10. Cho hai hình tròn: Hình tròn tâm E có đường kính AO và hình tròn tâm O có đường kính AB.
a) Chu vi hình tròn lớn gấp ... lần hình tròn bé.
b) Diện tích hình tròn lớn gấp ... lần hình tròn bé.
Câu 11. Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm.
Hai hình tròn tâm A và tâm c cùng có bán kính 4cm. Tính diện tích phần tô màu.
Câu 12. Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 5cm. Hai cung tròn tâm D và tâm C có cùng bán kính r = DA = CB cắt cạnh DC tại G và E.
a) So sánh diện tích phần 1 và phần 2, biết diện tích hình chữ nhật bằng nửa diện tích hình tròn tâm D, bán kính r.
b) Tính độ dài đoạn thẳng EG.