Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 4: Phân số thập phân

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 4 Phân số thập phân hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập trong SGK Toán lớp 5 Kết nối tri thức tập 1 trang 14, 15, giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài.

1. Toán lớp 5 trang 14, 15

1.1. Toán lớp 5 trang 14 Bài 1

Các phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

\frac{7}{10} ; \frac{9}{20} ; \frac{63}{100} ; \frac{100}{59} ; \frac{178}{100} ; \frac{16}{1000} ; \frac{365}{1000}\(\frac{7}{10} ; \frac{9}{20} ; \frac{63}{100} ; \frac{100}{59} ; \frac{178}{100} ; \frac{16}{1000} ; \frac{365}{1000}\)

Hướng dẫn giải:

Các phân số thập phân là: \frac{7}{{10}}\,\,;\,\,\frac{{63}}{{100}}\,\,;\,\,\frac{{178}}{{100}}\,\,;\,\,\frac{{16}}{{1\,000}}\,\,;\,\,\frac{{365}}{{1\,000}}\(\frac{7}{{10}}\,\,;\,\,\frac{{63}}{{100}}\,\,;\,\,\frac{{178}}{{100}}\,\,;\,\,\frac{{16}}{{1\,000}}\,\,;\,\,\frac{{365}}{{1\,000}}\)

1.2. Toán lớp 5 trang 14 Bài 2

Tìm phân số thập phân thích hợp.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 4: Phân số thập phân (trang 14) | Giải Toán lớp 5

Hướng dẫn giải:

a) Phân số thích hợp cần điền theo thứ tự từ trái sang phải là: \frac{4}{10} ; \frac{6}{10} ; \frac{7}{10;} ; \frac{9}{10}\(\frac{4}{10} ; \frac{6}{10} ; \frac{7}{10;} ; \frac{9}{10}\)

b) Phân số thích hợp cần điền theo thứ tự từ trái sang phải là: \frac{3}{100} ; \frac{6}{100} ; \frac{8}{100} ; \frac{9}{100}\(\frac{3}{100} ; \frac{6}{100} ; \frac{8}{100} ; \frac{9}{100}\)

2. Toán lớp 5 trang 15

2.1. Toán lớp 5 trang 15 Bài 1

Số?

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 4: Phân số thập phân (trang 14) | Giải Toán lớp 5

Hướng dẫn giải:

a,

\frac{3}{5} = \frac{3\times 2 }{5\times 2} = \frac{6}{10}\(\frac{3}{5} = \frac{3\times 2 }{5\times 2} = \frac{6}{10}\)

b,

\frac{25}{500} = \frac{25\div 5 }{500 \div 5} = \frac{5}{100}\(\frac{25}{500} = \frac{25\div 5 }{500 \div 5} = \frac{5}{100}\)

c,

\frac{11}{25} = \frac{11 \times 4 }{25 \times 4 } = \frac{44}{100}\(\frac{11}{25} = \frac{11 \times 4 }{25 \times 4 } = \frac{44}{100}\)

d, \frac{82}{2000} = \frac{82 \div 2 }{2000 \div 2} = \frac{41}{1000}\(\frac{82}{2000} = \frac{82 \div 2 }{2000 \div 2} = \frac{41}{1000}\)

2.1. Toán lớp 5 trang 15 Bài 2

Viết các phân số sau thành phân số thập phân \frac{66}{60} ; \frac{27}{300} ; \frac{3}{4} ; \frac{31}{125}\(\frac{66}{60} ; \frac{27}{300} ; \frac{3}{4} ; \frac{31}{125}\)

Hướng dẫn giải:

Nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số của các phân số đã cho với một số thích hợp để được phân số có mẫu số là 10; 100; 1 000, …

Như vậy:

\frac{{66}}{{60}} = \frac{{66:6}}{{60:6}} = \frac{{11}}{{10}}\(\frac{{66}}{{60}} = \frac{{66:6}}{{60:6}} = \frac{{11}}{{10}}\)

\frac{{27}}{{300}} = \frac{{27:3}}{{300:3}} = \frac{9}{{100}}\(\frac{{27}}{{300}} = \frac{{27:3}}{{300:3}} = \frac{9}{{100}}\)

\frac{3}{4} = \frac{{3 \times 25}}{{4 \times 25}} = \frac{{75}}{{100}}\(\frac{3}{4} = \frac{{3 \times 25}}{{4 \times 25}} = \frac{{75}}{{100}}\)

\frac{{31}}{{125}} = \frac{{31 \times 8}}{{125 \times 8}} = \frac{{248}}{{1\,000}}\(\frac{{31}}{{125}} = \frac{{31 \times 8}}{{125 \times 8}} = \frac{{248}}{{1\,000}}\)

>> Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 4: Phân số thập phân

3. Kiểm tra kiến thức về Phân số thập phân

Chia sẻ, đánh giá bài viết
603
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 5 Kết nối tri thức

    Xem thêm