Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Toán lớp 5 trang 21, 22 Kết nối tri thức

Giải Toán 5 trang 21, 22 Bài 6: Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số Kết nối tri thức gồm hướng dẫn giải chi tiết cho từng hỏi và bài tập, được trình bày khoa học, dễ hiểu giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài. Mời các em tham khảo giải Toán lớp 5 Kết nối tri thức.

Toán lớp 5 tập 1 trang 21 Bài 1

Tính

Toán lớp 5 trang 21 Bài 1

Hướng dẫn giải:

Khi cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số rồi cộng (hoặc trừ) hai phân số đã quy đồng mẫu số.

a) MSC: 22

\frac{6}{{11}} + \frac{1}{2} = \frac{{12}}{{22}} + \frac{{11}}{{22}} = \frac{{23}}{{22}}\(\frac{6}{{11}} + \frac{1}{2} = \frac{{12}}{{22}} + \frac{{11}}{{22}} = \frac{{23}}{{22}}\)

b) MSC: 210

\frac{3}{{10}} + \frac{5}{{21}} = \frac{{63}}{{210}} + \frac{{50}}{{210}} = \frac{{113}}{{210}}\(\frac{3}{{10}} + \frac{5}{{21}} = \frac{{63}}{{210}} + \frac{{50}}{{210}} = \frac{{113}}{{210}}\)

c) MSC: 20

\frac{{11}}{4} - \frac{7}{5} = \frac{{55}}{{20}} - \frac{{28}}{{20}} = \frac{{27}}{{20}}\(\frac{{11}}{4} - \frac{7}{5} = \frac{{55}}{{20}} - \frac{{28}}{{20}} = \frac{{27}}{{20}}\)

d) MSC: 45

\frac{{20}}{{18}} - \frac{2}{5} = \frac{{10}}{9} - \frac{2}{5} = \frac{{50}}{{45}} - \frac{{18}}{{45}} = \frac{{32}}{{45}}\(\frac{{20}}{{18}} - \frac{2}{5} = \frac{{10}}{9} - \frac{2}{5} = \frac{{50}}{{45}} - \frac{{18}}{{45}} = \frac{{32}}{{45}}\)

Toán lớp 5 tập 1 trang 21 Bài 2

Chọn dấu “+”, dấu “ –” thích hợp thay cho dấu “?”

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 6

Hướng dẫn giải:

Khi cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số rồi cộng (hoặc trừ) hai phân số đã quy đồng mẫu số.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 6

Giải thích:

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 6

Toán lớp 5 tập 1 trang 22 Bài 3

Tính

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 6

Hướng dẫn giải:

Khi cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số rồi cộng (hoặc trừ) hai phân số đã quy đồng mẫu số.

a) MSC: 5

7 + \frac{1}{5} = \frac{{35}}{5} + \frac{1}{5} = \frac{{36}}{5}\(7 + \frac{1}{5} = \frac{{35}}{5} + \frac{1}{5} = \frac{{36}}{5}\)

b) MSC: 5

\frac{{14}}{5} + 1 = \frac{{14}}{5} + \frac{5}{5} = \frac{{19}}{5}\(\frac{{14}}{5} + 1 = \frac{{14}}{5} + \frac{5}{5} = \frac{{19}}{5}\)

c) MSC: 8

3 - \frac{{11}}{8} = \frac{{24}}{8} - \frac{{11}}{8} = \frac{{13}}{8}\(3 - \frac{{11}}{8} = \frac{{24}}{8} - \frac{{11}}{8} = \frac{{13}}{8}\)

d) MSC: 10

\frac{{31}}{{10}} - 2 = \frac{{31}}{{10}} - \frac{{20}}{{10}} = \frac{{11}}{{10}}\(\frac{{31}}{{10}} - 2 = \frac{{31}}{{10}} - \frac{{20}}{{10}} = \frac{{11}}{{10}}\)

Toán lớp 5 tập 1 trang 22 Bài 4

Để chia đều 5 chiếc bánh cho 6 người, hai bạn Nam và Rô-bốt đã đề xuất cách làm như hình dưới đây (phần bánh của mỗi người thể hiện bằng các phần tô màu đỏ).

a) Em hãy mô tả cách chia bánh của mỗi bạn.

b) Em hãy giải thích vì sao với cách chia bánh của Rô-bốt thì mỗi bạn được \frac{5}{6}\(\frac{5}{6}\) cái bánh.

Toán lớp 5 trang 22 Bài 4

Hướng dẫn giải:

a) Với cách chia của bạn Nam, mỗi chiếc bánh được chia thành 6 phần bằng nhau. Mỗi người được nhận 1 phần trên mỗi chiếc bánh đó.

Với cách chia của bạn Rô-bốt, có 3 chiếc bánh được chia thành 2 phần bằng nhau, và có 2 chiếc bánh được chia thành 3 phần bằng nhau. Mỗi người được nhận 1 phần trên mỗi chiếc bánh đó.

b) Với cách chia của bạn Rô-bốt, ta có:

Tổng số phần chiếc bánh mỗi người nhận được là:

\frac{1}{2} + \frac{1}{3} = \frac{5}{6}\(\frac{1}{2} + \frac{1}{3} = \frac{5}{6}\)

Vậy với cách chia bánh của Rô-bốt thì mỗi bạn được \frac{5}{6}\(\frac{5}{6}\) cái bánh.

>> Xem bài giải chi tiết: Toán lớp 5 Bài 6: Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 5 Kết nối tri thức

    Xem thêm