Giải Toán lớp 5 trang 43 Kết nối tri thức
Giải Toán 5 trang 43 Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân Kết nối tri thức gồm hướng dẫn giải chi tiết cho từng hỏi và bài tập, được trình bày khoa học, dễ hiểu giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài. Mời các em tham khảo giải Toán lớp 5 Kết nối tri thức.
Toán lớp 5 trang 43 Kết nối tri thức
Toán lớp 5 tập 1 trang 43 Bài 1
Tìm số thập phân thích hợp.
Hướng dẫn giải:
a) 2 m 5 dm = \(2\frac{5}{{10}}\) m = 2,5 m
6 m 75 cm = \(6\frac{{75}}{{100}}\) m = 6,75 m
3 m 8 cm = \(3\frac{8}{{100}}\;\)m = 3,08 m
b) 4 km 500 m = \(4\frac{{500}}{{1000}}\) km = 4,5 km
7 km 80 m = \(7\frac{{80}}{{1000}}\) = 7,08 km
456 m = \(\frac{{456}}{{1000}}\) km = 0,456 km
Toán lớp 5 tập 1 trang 43 Bài 2
Tìm số thập phân thích hợp.
a) 3 kg 725 g = ? kg | 8 kg 75 g = ? kg | 560 g = ? kg |
b) 1 tấn 5 tạ = ? tấn | 2 tấn 325 kg = ? tấn | 1450 kg = ? tấn |
Hướng dẫn giải:
a) 3 kg 725 g = \(3\frac{{725}}{{1000}}\;\) kg = 3,725 kg
8 kg 75 g = \(8\frac{{75}}{{1000}}\) kg = 8,075 kg
560 g = \(\frac{{560}}{{1000}}\;\) kg = 0,56 kg
b) 1 tấn 5 tạ = \(1\frac{5}{{10}}\) tấn = 1,5 tấn
2 tấn 325 kg = \(2\frac{{235}}{{1000}}\) tấn = 2,325 tấn
1450 kg = \(\frac{{1450}}{{1000}}\) tấn = \(1\frac{{450}}{{1000}}\) tấn = 1,45 tấn
Toán lớp 5 tập 1 trang 43 Bài 3
a) Tìm số thập phân thích hợp.
1 km 75 m = ..... km
b) Đ, S?
Đoạn đường nào dài hơn?
• Đoạn đường AB
• Đoạn đường AC
Hướng dẫn giải:
a) Đổi: 1 km 75 m = \(1\frac{{75}}{{1000}}\) km = 1,075 km
b) So sánh độ dài của 2 đoạn đường:
1,075 km < 1,2 km.
Vậy đoạn đường AB dài hơn.
Ta điền như sau:
- Đoạn đường AB. Đ
- Đoạn đường AC. S
>> Xem bài giải chi tiết: Toán lớp 5 Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân