Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 1 Toán lớp 5 - Cơ bản

Mô tả thêm:

Bài tập Ôn tập chương 1 Toán lớp 5 có đáp án 

Bài tập ôn tập chương 1 lớp 5 môn Toán có lời giải sách Kết nối tri thức do VnDoc biên soạn nhằm giúp các em ôn tập và rèn luyện các kĩ năng làm bài kiểm tra để ôn tập và củng cố kiến thức đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
  • Câu 1: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Tìm giá trị của x, biết: x+\frac{1}{7}=\frac{11}{9}x+17=119

    Book

    x+\frac{1}{7}=\frac{11}{9}

    x=\frac{11}{9}-\frac{1}{7}

    x=\frac{68}{63}

  • Câu 2: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Hình dưới đây có số hình bình hành là:

  • Câu 3: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Cho hai số 471 và 16. Tích của hai số đó là:

    School

  • Câu 4: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Hỗn số 5\frac{2}{3}523 đọc là:

    School

  • Câu 5: Nhận biết

    Sắp xếp.

    Một hình chữ nhật có chu vi là 84 cm, chiều dài hơn chiều rộng 8 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Em hãy sắp xếp các bước tính phù hợp để giải bài toán.

    Reading

    • Tính diện tích của hình chữ nhật.
    • Tính chiều rộng của hình chữ nhật
    • Tính chiều dài của hình chữ nhật
    • Tính nửa chu vi của hình chữ nhật
    Thứ tự là:
    • Tính nửa chu vi của hình chữ nhật
    • Tính chiều dài của hình chữ nhật
    • Tính chiều rộng của hình chữ nhật
    • Tính diện tích của hình chữ nhật.
  • Câu 6: Thông hiểu

    Điền vào ô trống.

    Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 78. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 60. Tổng của số thứ nhất và số thứ ba là 72. Tìm ba số đó.

    Book

    Số thứ nhất là

    Số thứ hai là

    Số thứ ba là

    Đáp án là:

    Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 78. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 60. Tổng của số thứ nhất và số thứ ba là 72. Tìm ba số đó.

    Book

    Số thứ nhất là 45

    Số thứ hai là 33

    Số thứ ba là 27

    Bài giải

    Tổng của ba số đó là:

    (78 + 60 + 72) : 2 = 105

    Số thứ nhất là:

    105 - 60 = 45

    Số thứ hai là:

    105 - 72 = 33

    Số thứ ba là:

    105 - 78 = 27

    Đáp số: Số thứ nhất là 45

    Số thứ hai là 33

    Số thứ ba là 27.

  • Câu 7: Nhận biết

    Số?

    \frac{3}{7}=\frac{.?.}{21}37=.?.21

    Số thích hợp là

    Đáp án là:

    \frac{3}{7}=\frac{.?.}{21}37=.?.21

    Số thích hợp là 9

  • Câu 8: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 20\times.....=\frac{5}{2}:\frac{1}{4}20×.....=52:14

    Student

    20\times.....=\frac{5}{2}:\frac{1}{4}

    20\times.....=10

    Ta có: 10:20=\frac{1}{2}

    Vậy 20\times\frac{\textbf1}{\textbf2}=\frac{5}{2}:\frac{1}{4}

  • Câu 9: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Hình vẽ dưới đây cho biết góc gì?

  • Câu 10: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Cho hai thừa số 105 và 18. Tích của chúng là:

    Book

    Đáp án là:

    Cho hai thừa số 105 và 18. Tích của chúng là:

    Book

    1 890||1890

    \begin{array}{l} \times \begin{array}{{20}{c}}{ \text{105}}\\ {\underline {\ \ \text{ 18}  \  } }\end{array}\\\ \ \ \  840 \\ \ \ \underline { 105\ \ } \\ \ \   \text{1890}\end{array}

  • Câu 11: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Số gồm 6 trăm nghìn, 7 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 9 đơn vị là:

    Reading

    Đáp án là:

    Số gồm 6 trăm nghìn, 7 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 9 đơn vị là:

    Reading

    607 149||607149

  • Câu 12: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Hình vẽ dưới đây có:

    góc nhọn.

    Đáp án là:

    Hình vẽ dưới đây có:

    5 góc nhọn.

  • Câu 13: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

    Read

  • Câu 14: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Tìm số chia biết số bị chia là \frac{45}{4}454 và thương là \frac{45}{8}458.

    Book

    Vậy số chia là

    Đáp án là:

    Tìm số chia biết số bị chia là \frac{45}{4}454 và thương là \frac{45}{8}458.

    Book

    Vậy số chia là 2

    Muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho thương.

    Vậy số chia là: \frac{45}{4}:\frac{45}{8}=\frac{45}{4}\times\frac{8}{45}=\frac{45\times8}{4\times45}=2

  • Câu 15: Thông hiểu

    Điền vào ô trống.

    Viết số đo sau dưới dạng hỗn số.

    Education

    (Học sinh điền kết quả là hỗn số dưới dạng a/b/c)

    Ví dụ: Hỗn số 1\frac{1}{2}112 = 1/1/2

    4 m 33 cm = m

    Đáp án là:

    Viết số đo sau dưới dạng hỗn số.

    Education

    (Học sinh điền kết quả là hỗn số dưới dạng a/b/c)

    Ví dụ: Hỗn số 1\frac{1}{2}112 = 1/1/2

    4 m 33 cm = 4/33/100 m

Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 1 Toán lớp 5 - Cơ bản Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
2 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Le Tran Bich Ngoc
    Le Tran Bich Ngoc

    :)))

    Thích Phản hồi 20:47 05/01
    • Le Tran Bich Ngoc
      Le Tran Bich Ngoc

      hay qua😘😊!

      Thích Phản hồi 20:48 05/01
      Chia sẻ
      Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
      Mã QR Code
      Đóng