Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Bạn đã dùng hết 5 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 1 Toán lớp 5 - Cơ bản

Mô tả thêm: Bài tập kiểm tra kiến thức chủ đề 1 Toán lớp 5 cơ bản có đáp án sách Kết nối tri thức (Theo thông tư 27) được VnDoc biên soạn có đáp án nhằm hỗ trợ các em học sinh tham khảo, luyện tập để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
  • Câu 1: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Hình vẽ dưới đây có:

    5 góc nhọn.

    Đáp án là:

    Hình vẽ dưới đây có:

    5 góc nhọn.

  • Câu 2: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Hình vẽ dưới đây cho biết góc gì?

  • Câu 3: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Tìm x, biết: \(x\ :\ \frac{9}{5}=\frac{15}{7}\)

    Book

    x\ :\ \frac{9}{5}=\frac{15}{7}

    x=\frac{15}{7}\times\frac{9}{5}

    x=\frac{27}{5}

  • Câu 4: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Hỗn số chỉ số phần đã tô màu của hình dưới đây là:

  • Câu 5: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Phân số nào dưới đây không phải là phân số thập phân?

    Reading

  • Câu 6: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Hình dưới dây có số hình bình hành là:

  • Câu 7: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Phép tính \(\frac{10}{9}:\frac{15}{4}\)có kết quả dưới dạng phân số tối giản là:

    Study

    \frac{10}{9}:\frac{15}{4}=\frac{10}{9}\times\frac{4}{15}=\frac{8}{27}

  • Câu 8: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là \(\frac{5}{3}\) cm và chiều rộng là \(\frac{3}{4}\) cm. Tính diện tích của miếng bìa đó.

    Study

    Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật đó là:

    \frac{5}{3}\times\frac{3}{4}=\frac{5}{4} (cm2)

    Đáp số: \frac{5}{4} cm2.

  • Câu 9: Thông hiểu

    Điền vào ô trống.

    Tính bằng cách thuận tiện nhất:

    32 x 1 280 + 8 720 x 32

    Book

    320 000||320000

    Đáp án là:

    Tính bằng cách thuận tiện nhất:

    32 x 1 280 + 8 720 x 32

    Book

    320 000||320000

    32 x 1 280 + 8 720 x 32

    = 32 x (1 280 + 8 720)

    = 32 x 10 000

    = 320 000

  • Câu 10: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1 trong các phân số sau?

    \(\frac{1}{9};\ \frac{21}{13};\ 1;\ \frac{7}{7};\ \frac{9}{2};\ \frac{85}{22};\ \frac{17}{19}\)

    Elearning

  • Câu 11: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Cho hai thừa số 105 và 18. Tích của chúng là:

    Book

    1 890||1890

    Đáp án là:

    Cho hai thừa số 105 và 18. Tích của chúng là:

    Book

    1 890||1890

    \begin{array}{l} \times \begin{array}{{20}{c}}{ \text{105}}\\ {\underline {\ \ \text{ 18}  \  } }\end{array}\\\ \ \ \  840 \\ \ \ \underline { 105\ \ } \\ \ \   \text{1890}\end{array}

  • Câu 12: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Đặt tính rồi tính:

    Bus

    \(+ \begin{array}{{20}{c}}{\text{185 282}}\\ {\underline {\ \text{ 20 234} } }\end{array}\)
    205 516||205516
    Đáp án là:

    Đặt tính rồi tính:

    Bus

    \(+ \begin{array}{{20}{c}}{\text{185 282}}\\ {\underline {\ \text{ 20 234} } }\end{array}\)
    205 516||205516
  • Câu 13: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm \(4 \frac{1}{10} \ldots 2 \frac{99}{100}\)

    School bus

  • Câu 14: Nhận biết

    Sắp xếp.

    Một hình chữ nhật có chu vi là 84 cm, chiều dài hơn chiều rộng 8 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Em hãy sắp xếp các bước tính phù hợp để giải bài toán.

    Reading

    • Tính nửa chu vi của hình chữ nhật
    • Tính chiều dài của hình chữ nhật
    • Tính chiều rộng của hình chữ nhật
    • Tính diện tích của hình chữ nhật.
    Thứ tự là:
    • Tính nửa chu vi của hình chữ nhật
    • Tính chiều dài của hình chữ nhật
    • Tính chiều rộng của hình chữ nhật
    • Tính diện tích của hình chữ nhật.
  • Câu 15: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Trong các số sau, số nào có giá trị của chữ số 9 là 90 000?

    Geometry

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 1 Toán lớp 5 - Cơ bản Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo