Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 5 KNTT Bài 2 Ôn tập các phép tính với số tự nhiên - Dễ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Điền vào ô trống

    Một hình chữ nhật có chu vi là 84 cm, chiều dài hơn chiều rộng 8 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.

    School

    Diện tích của hình chữ nhật là 425 cm2.

    Đáp án là:

    Một hình chữ nhật có chu vi là 84 cm, chiều dài hơn chiều rộng 8 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.

    School

    Diện tích của hình chữ nhật là 425 cm2.

     Bài giải

    Nửa chu vi của hình chữ nhật là:

    84 : 2 = 42 (cm)

    Chiều dài hình chữ nhật là:

    (42 + 8) : 2 = 25 (cm)

    Chiều rộng hình chữ nhật là: 

    42 - 25 = 17 (cm)

    Diện tích hình chữ nhật là:

    25 x 17 = 425 (cm2)

    Đáp số: 425 cm2.

  • Câu 2: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Cô Tư có một thùng tương đậu phộng. Cô tính nhẩm nếu chia đều số tương này vào các can loại 5 lít thì chia được 9 can và còn thừa 3 lít. Hỏi nếu chia số tương đó vào loại can 3 lít thì cô Tư cần bao nhiêu can để đựng?

    Maths

    Đáp số: 16 can||16

    Đáp án là:

    Cô Tư có một thùng tương đậu phộng. Cô tính nhẩm nếu chia đều số tương này vào các can loại 5 lít thì chia được 9 can và còn thừa 3 lít. Hỏi nếu chia số tương đó vào loại can 3 lít thì cô Tư cần bao nhiêu can để đựng?

    Maths

    Đáp số: 16 can||16

    Cô Tư có số lít tương đậu phộng là:

    9 x 5 + 3 = 48 (lít)

    Số can loại 3 lít để đựng hết số tương là:

    48 : 3 = 16 (can)

    Đáp số: 16 can.

  • Câu 3: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Đặt tính rồi tính:

    +   \begin{array}{1} 152\ 264  \\ \underline{371\ 193}   \end{array}
    523 457||523457
    Đáp án là:

    Đặt tính rồi tính:

    +   \begin{array}{1} 152\ 264  \\ \underline{371\ 193}   \end{array}
    523 457||523457
  • Câu 4: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Đặt tính rồi tính:

    Bus

    + \begin{array}{{20}{c}}{\text{185 282}}\\ {\underline {\ \text{  20 234} } }\end{array}
    205 516||205516
    Đáp án là:

    Đặt tính rồi tính:

    Bus

    + \begin{array}{{20}{c}}{\text{185 282}}\\ {\underline {\ \text{  20 234} } }\end{array}
    205 516||205516
  • Câu 5: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Hà có 8 quyển vở, Hồng có 4 quyển vở. Hương có số quyển vở nhiều hơn trung bình cộng của cả ba bạn là 2 quyển. Hỏi số vở của Hương là bao nhiêu? 

    Book

    Hướng dẫn:

     2 lần trung bình cộng của ba bạn là:

    8 + 4 + 2 = 14 (quyển)

    Trung bình mỗi bạn có số quyển là: 

    14 : 2 = 7 (quyển)

    Hương có số quyển vở là:

    7 + 2 = 9 (quyển)

    Đáp số: 9 quyển.

  • Câu 6: Nhận biết
    Tổng của hai số là 78, hiệu của hai số là 22. Vậy số bé là:
    Hướng dẫn:

     Số bé là: (78 - 22) : 2 = 28

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Cho hai số 471 và 16. Tích của hai số đó là:

    School

  • Câu 8: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Cho hai thừa số 105 và 18. Tích của chúng là:

    Book

    1 890||1890

    Đáp án là:

    Cho hai thừa số 105 và 18. Tích của chúng là:

    Book

    1 890||1890

    \begin{array}{l} \times \begin{array}{{20}{c}}{ \text{105}}\\ {\underline {\ \ \text{ 18}  \  } }\end{array}\\\ \ \ \  840 \\ \ \ \underline { 105\ \ } \\ \ \   \text{1890}\end{array}

  • Câu 9: Nhận biết
    Điền số hoặc chữ thích hợp vào ô trống.

    a x 1 = a

    a : a = 1

    a x b = b x a

    a x (b - c) = a x b - a x c

    Đáp án là:

    a x 1 = a

    a : a = 1

    a x b = b x a

    a x (b - c) = a x b - a x c

  • Câu 10: Thông hiểu
    Mẹ mua cho Minh một chiếc áo và một chiếc quần có giá là 580 000 đồng, biết giá tiền của áo rẻ hơn giá tiền của quần 80 000 đồng. Tính giá tiền của áo và quần.

    Book

    Vậy giá áo là 250 000||250000 đồng; giá quần là 330000||330 000 đồng.

    Đáp án là:

    Book

    Vậy giá áo là 250 000||250000 đồng; giá quần là 330000||330 000 đồng.

     Giá tiền của chiếc áo là: 

    (580 000 - 80 000) : 2 = 250 000 (đồng)

    Giá tiền của chiếc quần là:

    250 000 + 80 000 = 330 000 (đồng)

    Đáp số: Áo: 250 000 đồng.

    Quần: 330 000 đồng.

  • Câu 11: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Tính giá trị của biểu thức:

    357 182 + 24 392 - 208 161 

    Back to school

    Giá trị của biểu thức là: 173 413||173413

    Đáp án là:

    Tính giá trị của biểu thức:

    357 182 + 24 392 - 208 161 

    Back to school

    Giá trị của biểu thức là: 173 413||173413

  • Câu 12: Nhận biết
    Biết trung bình cộng của ba số là 108. Tổng của ba số đó là:
    Hướng dẫn:

    Tổng của ba số là:

    108 x 3 = 324

    Đáp số: 324

  • Câu 13: Thông hiểu
    Điền số vào ô trống.

    Một đoàn xe ô tô chở học sinh đi tham quan gồm 6 xe, mỗi xe chở 35 học sinh và 9 xe, mỗi xe chở 40 học sinh. Hỏi trung bình mỗi xe ô tô đó chở bao nhiêu học sinh?

    School

    Trung bình mỗi xe chở 38 học sinh.

    Đáp án là:

    Một đoàn xe ô tô chở học sinh đi tham quan gồm 6 xe, mỗi xe chở 35 học sinh và 9 xe, mỗi xe chở 40 học sinh. Hỏi trung bình mỗi xe ô tô đó chở bao nhiêu học sinh?

    School

    Trung bình mỗi xe chở 38 học sinh.

     Bài giải

    6 xe chở số học sinh là:

    35 x 6 = 210 (học sinh)

    9 xe chở số học sinh là:

    40 x 9 = 360 (học sinh)

    Đoàn xe có số xe là:

    6 + 9 = 15 (xe)

    Trung bình mỗi xe ô tô chở số học sinh là:

    (210 + 360) : 15 = 38 (học sinh)

    Đáp số: 38 học sinh

  • Câu 14: Nhận biết
    Tổng của hai số là 78, hiệu của hai số là 22. Vậy số lớn là:
    Hướng dẫn:

     Số lớn là: (78 + 22) : 2 = 50

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Tính giá trị của biểu thức a x (b + c) với a = 134; b = 7 và c = 5.

    Elearning

  • Câu 16: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Tìm số trừ, biết số bị trừ là 987 534 và hiệu là 539 174.

    Book

    Số bị trừ là: 448 360||448360

    Đáp án là:

    Tìm số trừ, biết số bị trừ là 987 534 và hiệu là 539 174.

    Book

    Số bị trừ là: 448 360||448360

  • Câu 17: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Tính hợp lí biểu thức sau:

    6 205 x 29 + 75 x 6 205 - 6 205 x 4

    Education

    Kết quả là: 620 500||620500

    Đáp án là:

    Tính hợp lí biểu thức sau:

    6 205 x 29 + 75 x 6 205 - 6 205 x 4

    Education

    Kết quả là: 620 500||620500

     6 205 x 29 + 75 x 6 205 - 6 205 x 4

    = 6 205 x (29 + 75 - 4)

    = 6 205 x 100

    = 620 500

  • Câu 18: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Đặt tính rồi tính.

    Book

    + \begin{array}{{20}{c}}{\text{716 017}}\\ {\underline {\ \text{372 105}\ } }\end{array}
    1 088 122 || 1088122
    Đáp án là:

    Đặt tính rồi tính.

    Book

    + \begin{array}{{20}{c}}{\text{716 017}}\\ {\underline {\ \text{372 105}\ } }\end{array}
    1 088 122 || 1088122
  • Câu 19: Nhận biết
    Trung bình cộng của 119, 325 và 246 là:
    Hướng dẫn:

     Trung bình cộng của 119, 325 và 246 là:

    (119 + 325 + 246) : 3 = 230

    Đáp số: 230

  • Câu 20: Nhận biết
    Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm.

    Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm.

    345 + ............ = 451 + 345
    (24 + 15) + 36 = ............ + (15 + 36)
    128 - ............... = 128
    8 - ............... = 8
    451
    24
    0
    0
    Đáp án đúng là:
    345 + ............ = 451 + 345
    (24 + 15) + 36 = ............ + (15 + 36)
    128 - ............... = 128
    8 - ............... = 8
    451
    24
    0
    0

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (65%):
    2/3
  • Thông hiểu (20%):
    2/3
  • Vận dụng (15%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
2 Bình luận
Sắp xếp theo
  • duong trieu vu
    duong trieu vu

    🤣


    Thích Phản hồi 21:37 25/08
  • duong trieu vu
    duong trieu vu

    :]

    Thích Phản hồi 21:47 25/08