Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Luyện tập Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng Kết nối tri thức

Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng lớp 5

VnDoc xin giới thiệu bài trắc nghiệm Bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng lớp 5 sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn tham gia làm bài trắc nghiệm để củng cố, luyện tập các dạng toán đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Diện tích của hình tam giác ABC là:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Diện tích tam giác ABC là:

    \ \frac{1,6\times3,5}{2}=2,8 (dm2)

    Đáp số: 2,8 dm2.

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Diện tích của hình dưới đây là:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Diện tích hình thang là:

    \frac{\left(10+8ight)\times4,5}{2}=40,5 (cm2)

    Đáp số: 40,5 cm2.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Tính diện tích của hình tam giác sau:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Diện tích hình tam giác là:

    \frac{13\times16}{2}=104 (dm2)

    Đáp số: 104 dm2.

  • Câu 4: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Một cái bể bơi hình tròn có chu vi 31,4 m. Người ta dự định lát sàn bể bơi đó bằng các viên gạch hình vuông cạnh 5 dm. Hỏi để lát hết sàn bể bơi thì cần bao nhiêu viên gạch?

    Elearning

    Hướng dẫn:

    Bài giải

    Bán kính bể bơi là:

    31,4 : 3,14 : 2 = 5 (m)

    Diện tích bể bơi là:

    3,14 x 5 x 5 = 78,5 (m2)

    Diện tích một viên gạch hình vuông là:

    5 x 5 = 25 (dm2) = 0,25 m2

    Số viên gạch dùng để lát sàn bể bơi là:

    78,5 : 0,25 = 314 (viên)

    Đáp số: 314 viên gạch.

  • Câu 5: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Tính diện tích hình thang AEGB có trong hình vẽ trên. Biết E là trung điểm của cạnh AD.

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Độ dài đoạn thẳng AE là:

    15 : 2 = 7,5 (cm)

    Độ dài đoạn thẳng BG là:

    15 - 4 = 11 (cm)

    Diện tích hình thang AEGB là:

    \frac{\left(11+7,5ight)\times6}{2}=55,5 (cm2)

    Đáp số: 55,5 cm2.

  • Câu 6: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Hoàn thành bảng sau:

    Education

    Bán kính7,2 cm3,7 dm4 m
    Đường kính14,4 cm7,4 dm8 m
    Chu vi45,216 cm23,236 dm25,12 m
    Đáp án là:

    Hoàn thành bảng sau:

    Education

    Bán kính7,2 cm3,7 dm4 m
    Đường kính14,4 cm7,4 dm8 m
    Chu vi45,216 cm23,236 dm25,12 m
  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Tam giác ABC như hình vẽ có diện tích bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Diện tích tam giác ABC là:

    \frac{2,5\times3,6}{2}=4,5 (cm2)

    Đáp số: 4,5 cm2.

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Diện tích của hình tròn có đường kính d = 14 cm là?

    Education

    Hướng dẫn:

    Bài giải

    Bán kính của hình tròn là:

    14 : 2 = 7 (cm)

    Diện tích hình tròn là:

    3,14 x 7 x 7 = 153,86 (cm2)

    Đáp số: 153,86 cm2.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn bằng 25 m; đáy bé bằng 15 m; chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Diện tích của thửa ruộng đó là:

    Reading

    Hướng dẫn:

    Chiều cao của thửa ruộng là:

    (25 + 15) : 2 = 20 (m)

    Diện tích của thửa ruộng là:

    \frac{\left(25+15ight)\times20}{2}=400 (m2)

    Đáp số: 400 m2.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Quan sát hình vẽ, tính diện tích phần không được tô màu của hình vuông EDBC, biết cạnh của hình vuông là 5 cm.

    Hướng dẫn:

    Bài giải

    Diện tích hình vuông BCDE là:

    5 x 5 = 25 (cm2)

    Bán kính hình tròn tâm A là:

    5 : 2 = 2,5 (cm)

    Diện tích hình tròn tâm A là:

    3,14 x 2,5 x 2,5 = 19,625 (cm2)

    Diện tích phần không được tô màu là:

    25 - 19,625 = 5,375 (cm2)

    Đáp số: 5,375 cm2.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức

    Xem thêm