Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Luyện tập Bài 24: Luyện tập chung Kết nối tri thức

Luyện tập chung lớp 5

VnDoc xin giới thiệu bài trắc nghiệm Bài 24: Luyện tập chung lớp 5 sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn tham gia làm bài trắc nghiệm để củng cố, luyện tập các dạng toán đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 297,25 m2, chiều rộng bằng 14,5 m. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.

    Education

    Hướng dẫn:

    Bài giải

    Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:

    297,25 : 14,5 = 20,5 (m)

    Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:

    (20,5 + 14,5) x 2 = 70 (m)

    Đáp số: 70 m.

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Tìm x biết: x × 8,6 = 387

    School

    Hướng dẫn:

    x × 8,6 = 387

    x = 387 : 8,6

    x = 45

  • Câu 3: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Một thửa ruộng trồng lúa, cứ 1,5 ha đất thu hoạch được 3 tấn thóc. Hỏi trên mỗi héc-ta đất đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?

    Book

    Hướng dẫn:

    Bài giải

    Trên mỗi héc-ta đất, người ta thu hoạch được số tấn thóc là:

    3 : 1,5 = 2 (tấn)

    Đáp số: 2 tấn.

  • Câu 4: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Biết rằng 3,6 lít dầu cân nặng 18,72 kg.

    Education

    Vậy 8,4 lít dầu cân nặng 43,68 kg.

    Đáp án là:

    Biết rằng 3,6 lít dầu cân nặng 18,72 kg.

    Education

    Vậy 8,4 lít dầu cân nặng 43,68 kg.

    Bài giải

    Khối lượng của một lít dầu là:

    18,72 : 3,6 = 5,2 (kg)

    8,4 lít dầu nặng số ki-lô-gam là:

    5,2 x 8,4 = 43,68 (kg)

    Đáp số: 43,68 kg.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 15,36 rồi cộng với 54,78 thì được kết quả là 94,92.

    Back to school

    Hướng dẫn:

    Số cần tìm là:

    94,92 - 54,78 + 15,36 = 55,5

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Tìm x biết: x × 1,4 = 2,8 × 1,5

    Back to school

    Hướng dẫn:

    x × 1,4 = 2,8 × 1,5

    x × 1,4 = 4,2

    x = 4,2 : 1,4

    x = 3

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Tìm giá trị của x, biết:

    x + 55,58 = 27,92 + 51,83

    Education

    Hướng dẫn:

    x + 55,58 = 27,92 + 51,83

    x + 55,58 = 79,75

    x = 79,75 - 55,58

    x = 24,17

  • Câu 8: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Trung bình cộng của ba số là 69. Biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 137,42, tổng của số thứ hai và số thứ ba là 162,48.

    Chemistry

    Tổng của số thứ nhất và số thứ ba là 114,1.

    Đáp án là:

    Trung bình cộng của ba số là 69. Biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 137,42, tổng của số thứ hai và số thứ ba là 162,48.

    Chemistry

    Tổng của số thứ nhất và số thứ ba là 114,1.

     Bài giải

    Tổng của ba số là:

    69 x 3 = 207

    Số thứ nhất là:

    207 - 162,48 = 44,52

    Số thứ ba là:

    207 - 137,42 = 69,58

    Tổng của số thứ nhất và số thứ ba là:

    44,52 + 69,58 = 114,1

    Đáp số: 114,1.

  • Câu 9: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Tính giá trị biểu thức sau:

    A = 0,14 x 54 + 36 : 0,8

    Book

    Hướng dẫn:

    A = 0,14 x 54 + 36 : 0,8

    = 7,56 + 45

    = 52,56

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Số dư của phép chia 218 : 3,7 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương là:

    Back to school

    Hướng dẫn:

    \begin{array}{l}\begin{array}{*{20}{c}}{{2180 }}\\  \ \ \  \ { 330\ } \  \end{array}\ \  \left| \begin{array}{l}\underline { {3_{ot\,,}7}\ \ } \\ \text{58,91}\end{array}  ight.  \\ \ \ \ \ \ \   340 \\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 70 \\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \   33 \end{array}

    Vậy số dư là 0,033.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức

    Xem thêm