Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 5 KNTT Bài 39: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó - Trung bình

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Một hình thang có hiệu độ dài hai đáy bằng 18 cm và đáy bé bằng \frac{2}{5} đáy lớn, chiều cao của hình thang có độ dài bằng trung bình cộng hai đáy. Tính diện tích của hình thang đó.

    Diện tích hình thang là 441 cm2.

    Đáp án là:

    Một hình thang có hiệu độ dài hai đáy bằng 18 cm và đáy bé bằng \frac{2}{5} đáy lớn, chiều cao của hình thang có độ dài bằng trung bình cộng hai đáy. Tính diện tích của hình thang đó.

    Diện tích hình thang là 441 cm2.

     Bài giải

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    5 – 2 = 3 (cm)

    Giá trị của một phần là:

    18 : 3 = 6

    Độ dài đáy bé của hình thang là:

    6 x 2 = 12 (cm)

    Độ dài đáy lớn của hình thang là:

    12 + 18 = 30 (cm)

    Chiều cao của hình thang là:

    (12 + 30) : 2 = 21 (cm)

    Diện tích của hình thang là:

    (12 + 30) x 21 : 2 = 441 (cm2)

    Đáp số: 441 cm2

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Tổ An và tổ Bình mua một số vở. Biết số vở của tổ An ít hơn số vở của tổ Bình là 30 quyển và số vở của Bình bằng \frac{3}{2} số vở của An. Hỏi tổ An đã mua bao nhiêu quyển vở?

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    3 - 2 = 1 (phần)

    Tổ An đã mua số quyển vở là:

    30 : 1 x 2 = 60 (quyển)

    Đáp số: 60 quyển vở.

  • Câu 3: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Tìm tổng 2 số biết hiệu hai số là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau, tỉ số là \frac{3}{5} . Tổng hai số là:

    School

    Hướng dẫn:

     Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 986

    Ta có sơ đồ:

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    5 - 3 = 2 (phần)

    Số lớn là:

    986 : 2 x 5 = 2 465 

    Số bé là: 

    2 465 - 986 = 1 479

    Tổng của hai số là:

    2 465 + 1 479 = 3 944

    Đáp số: 3 944

  • Câu 4: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Bố hơn con 30 tuổi, tuổi của con bằng \frac{2}{7} tuổi của bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

    Graduation

    Kết quả: Bố 42 tuổi, con 12 tuổi.

    Đáp án là:

    Bố hơn con 30 tuổi, tuổi của con bằng \frac{2}{7} tuổi của bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

    Graduation

    Kết quả: Bố 42 tuổi, con 12 tuổi.

     Bài giải

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    7 - 2 = 5 (phần)

    Giá trị của một phần là:

    30 : 5 = 6 

    Bố có số tuổi là:

    6 x 7 = 42 (tuổi)

    Con có số tuổi là:

    6 x 2 = 12 (tuổi)

    Đáp số: Bố: 42 tuổi; Con 12 tuổi

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Tổ An và tổ Bình mua một số vở. Biết số vở của tổ An ít hơn số vở của tổ Bình là 30 quyển và số vở của Bình bằng \frac{3}{2} số vở của An. Số quyển vở tổ Bình đã mua là:

    Hướng dẫn:

    Bài giải

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    3 - 2 = 1 (phần)

    Tổ An đã mua số quyển vở là:

    30 : 1 x 3 = 90 (quyển)

    Đáp số: 90 quyển vở.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Người ta dùng số bóng đèn màu nhiều hơn số đèn trắng là 150 bóng đèn. Tìm số bóng đèn mỗi loại, biết rằng số bóng đèn trắng bằng \frac{3}{5} số đèn màu. 

    Read

    Số đèn màu là 375 bóng, số đén trắng là 225 bóng.

    Đáp án là:

    Người ta dùng số bóng đèn màu nhiều hơn số đèn trắng là 150 bóng đèn. Tìm số bóng đèn mỗi loại, biết rằng số bóng đèn trắng bằng \frac{3}{5} số đèn màu. 

    Read

    Số đèn màu là 375 bóng, số đén trắng là 225 bóng.

    Bài giải

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    5 - 3 = 2

    Giá trị của một phần là:

    150 : 2 = 75

    Số bóng đèn màu là:

    75 x 5 = 375 (bóng)

    Số bóng đèn trắng là:

    75 x 3 = 225 (bóng)

    Đáp số: 375 bóng đèn màu và 225 bóng đèn trắng.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Hiện nay, bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Tính số tuổi của mỗi người hiện nay.
    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    7 - 1 = 6 (phần)

    Hiện nay tuổi bố là:

    36 : 6 x 7 = 42 (tuổi)

    Tuổi con hiện nay là:

    42 - 36 = 6 (tuổi)

    Đáp số: Bố 42 tuổi và con 6 tuổi.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Một cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 120 kg. Biết số gạo nếp bằng \frac{4}{9} số gạo tẻ. Khối lượng gạo tẻ có trong cửa hàng là:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Hiệu số phần bằng nhau là:

    9 - 4 = 5 (phần)

    Giá trị của một phần là:

    120 : 5 = 24 (kg)

    Cửa hàng có số gạo tẻ là:

    24 x 9 = 216 (kg)

    Đáp số: 216 kg.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

     Mẹ hơn con 25 tuổi, biết tuổi con bằng \frac{1}{6} tuổi mẹ. Tuổi của mẹ là: 

    Back to school

    Hướng dẫn:

    Bài giải

     Hiệu số phần bằng nhau là:

    6 - 1 = 5 (phần)

    Giá trị của một phần hay tuổi của con là:

    25 : 5 = 5 (tuổi)

    Tuổi của mẹ là:

    5 x 6 = 30 (tuổi)

    Đáp số: 30 tuổi.

  • Câu 10: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Hoàn thành bảng sau:

    Hiệu hai số 36 4,8
    Tỉ số \frac{4}{9} \frac{7}{5}
    Số lớn  64,8 16,8
    Số bé 28,8 12
    Đáp án là:

    Hoàn thành bảng sau:

    Hiệu hai số 36 4,8
    Tỉ số \frac{4}{9} \frac{7}{5}
    Số lớn  64,8 16,8
    Số bé 28,8 12

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (10%):
    2/3
  • Thông hiểu (70%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo