Kết quả điểm thi môn Toán của lớp 5A được biểu diễn trong bảng số liệu dưới đây.

| Điểm thi môn Toán | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Số học sinh | 6 | 8 | 12 | 10 | 4 |
Số học sinh của lớp 5A là:
Số học sinh của lớp 5A là:
6 + 8 + 12 + 10 + 4 = 40 (học sinh)
Kết quả điểm thi môn Toán của lớp 5A được biểu diễn trong bảng số liệu dưới đây.

| Điểm thi môn Toán | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Số học sinh | 6 | 8 | 12 | 10 | 4 |
Số học sinh của lớp 5A là:
Số học sinh của lớp 5A là:
6 + 8 + 12 + 10 + 4 = 40 (học sinh)
| Điểm | dưới 6,5 | 6,5 đến dưới 8,0 | 8,0 đến dưới 9,0 | 9,0 trở lên |
| Số bạn | 3 | 2 | 4 | 1 |
Có bao nhiêu bạn có điểm tổng kết từ 8,0 đến dưới 9,0?
Biểu đồ dưới đây cho biết kết quả học lực của học sinh khối 5 tại một trường tiểu học.

Trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh khối 5 được xếp loại trên trung bình?
Trường tiểu học đó có số học sinh khối 5 được xếp loại trên trung bình là:
38 + 140 = 178 (học sinh)
Số quả táo các bạn lớp 5B mang đến lớp trong một buổi hoạt động ngoại khóa
| Tên bạn | Số quả táo |
| An | |
| Hà | |
| Chi | |
| Lan | |
| Mỗi | |
Bạn Chi mang bao nhiêu quả táo?
Dưới đây là bảng kết quả điều tra về sở thích ăn các loại hoa quả của học sinh lớp 5A

Loại quả nào có 5 học sinh yêu thích?
| 7,2; | 8,6; | 8,3; | 7,5; | 7,9; | 9,1; | 6,2; | 7,6; | 8,9; | 6,4 |
Hoàn thành bảng sau:
| Điểm | dưới 6,5 | 6,5 đến dưới 8,0 | 8,0 đến dưới 9,0 | 9,0 trở lên |
| Số bạn | 2 | 4 | 3 | 1 |
| 7,2; | 8,6; | 8,3; | 7,5; | 7,9; | 9,1; | 6,2; | 7,6; | 8,9; | 6,4 |
Hoàn thành bảng sau:
| Điểm | dưới 6,5 | 6,5 đến dưới 8,0 | 8,0 đến dưới 9,0 | 9,0 trở lên |
| Số bạn | 2 | 4 | 3 | 1 |
| Điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Số học sinh | 0 | 0 | 0 | 7 | 5 | 10 | 14 | 32 | 20 | 12 |
Có bao nhiêu học sinh có số điểm từ 6 đến 10 điểm?
Phương tiện đến trường của học sinh khối Năm
| Phương tiện | Đi bộ | Xe đạp | Ô tô |
| Số học sinh | 60 | 50 | 25 |
Có bao nhiêu học sinh đến trường bằng ô tô?
5, 3, 4, 5, 6, 4, 3, 5
Hoàn thành bảng thống kê sau:
| Số quyển sách | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Số học sinh | 2 | 2 | 3 | 1 |
5, 3, 4, 5, 6, 4, 3, 5
Hoàn thành bảng thống kê sau:
| Số quyển sách | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Số học sinh | 2 | 2 | 3 | 1 |
Hoàn thành bảng thống kê sau:
| Loại trà sữa | A | B | C | D |
| Số lượng (cốc) | 150 | 80 | 230 | 340 |
Hoàn thành bảng thống kê sau:
| Loại trà sữa | A | B | C | D |
| Số lượng (cốc) | 150 | 80 | 230 | 340 |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: