Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 3 Toán lớp 5 - Cơ bản

Mô tả thêm:

Bài tập Ôn tập chương 3 Toán lớp 5 có đáp án

Bài tập ôn tập chương 3 lớp 5 môn Toán có lời giải sách Kết nối tri thức do VnDoc biên soạn nhằm giúp các em ôn tập và rèn luyện các kĩ năng làm bài kiểm tra để ôn tập và củng cố kiến thức đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
  • Câu 1: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Một sân tường hình chữ nhật có chiều dài 900 m và chiều rộng 600 m. Hỏi diện tích sân trường là bao nhiêu héc-ta?

    School

    Bài giải

    Diện tích sân trường hình chữ nhật là:

    900 x 600 = 540 000 (m2) = 54 ha

    Đáp số: 54 ha.

  • Câu 2: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Giá trị của biểu thức 258 ha : 3 + 214 ha là:

    258 ha : 3 + 214 ha

    = 86 ha + 214 ha

    = 300 ha

  • Câu 3: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Ba nghìn không trăm ba mươi ki-lô-mét vuông viết là:

    Exam

  • Câu 4: Nhận biết

    Nối đáp án đúng.

    Nối cách đọc với cách viết thích hợp.

    Bốn trăm ba mươi tám ki-lô-mét vuông
    Bốn mươi lăm phẩy bảy mươi mốt ki-lô-mét vuông
    Một trăm ba mươi lăm phẩy sáu mươi hai héc-ta
    Ba phẩy hai héc-ta
    3,2 ha
    438 km2
    45,71 km2
    135,62 ha
    Đáp án đúng là:
    Bốn trăm ba mươi tám ki-lô-mét vuông
    Bốn mươi lăm phẩy bảy mươi mốt ki-lô-mét vuông
    Một trăm ba mươi lăm phẩy sáu mươi hai héc-ta
    Ba phẩy hai héc-ta
    438 km2
    45,71 km2
    135,62 ha
    3,2 ha
  • Câu 5: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Hai nghìn không trăm hai mươi ki-lô-mét vuông viết là:

    School

  • Câu 6: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống.

    Book

    a) 74 ha = km2

    b) 430 000 m2 = km2

    Đáp án là:

    Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống.

    Book

    a) 74 ha = 0,74 km2

    b) 430 000 m2 = 0,43 km2

  • Câu 7: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Điền số thích hợp vào chỗ trống.

    School

    14 ha + 410 000 m2 = ha.

    Đáp án là:

    Điền số thích hợp vào chỗ trống.

    School

    14 ha + 410 000 m2 = 55 ha.

    14 ha + 410 000 m2 = 14 ha + 41 ha = 55 ha

  • Câu 8: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Diện tích của một công viên hình chữ nhật có chiều dài 500 m và chiều rộng 420 m theo đơn vị héc-ta là:

    Reading

    Bài giải

    Diện tích của công viên là:

    500 x 420 = 210 000 (m2) = 21 ha

    Đáp số: 21 ha.

  • Câu 9: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Số đo 24 153 m2 đọc là:

    Book

    Đáp án là:

    Số đo 24 153 m2 đọc là:

    Book

    Hai mươi bốn nghìn một trăm năm mươi ba mét vuông.

  • Câu 10: Thông hiểu

    Điền vào ô trống.

    Một xã có 15 ha diện tích trồng cây, trong đó \frac{3}{5}35 diện tích là trồng nhãn. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông?

    Graduation

    Xã đó có diện tích trồng nhãn là m2.

    Đáp án là:

    Một xã có 15 ha diện tích trồng cây, trong đó \frac{3}{5}35 diện tích là trồng nhãn. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông?

    Graduation

    Xã đó có diện tích trồng nhãn là 90 000 || 90000 m2.

     Bài giải

    Diện tích trồng nhãn của xã đó là:

    15\times\frac{3}{5}=9 (ha) = 90 000 m2

    Đáp số: 90 000 m2.

  • Câu 11: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Tính: 419 km2 x 28 + 1 395 km2 : 3

    School

    419 km2 x 28 + 1 395 km2 : 3

    = 11 732 km2 + 465 km2

    = 12 197 km2

  • Câu 12: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Điền số thích hợp.

    50 km2 = ha

    \frac{4}{5}45 km2 = ha

    Đáp án là:

    Điền số thích hợp.

    50 km2 = 5000 || 5 000 ha

    \frac{4}{5}45 km2 = 80 ha

  • Câu 13: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 25 m2 + 8 ha = ...... m2

    Write

  • Câu 14: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Điền số thích hợp vào chỗ trống.

    University

    21 ha = m2.

    Đáp án là:

    Điền số thích hợp vào chỗ trống.

    University

    21 ha = 210 000 || 210000 m2.

  • Câu 15: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Số đo 72,36 km2 đọc là:

    School

Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 3 Toán lớp 5 - Cơ bản Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng