Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Luyện tập Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân Kết nối tri thức

Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân lớp 5

VnDoc xin giới thiệu bài trắc nghiệm Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân lớp 5 sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn tham gia làm bài trắc nghiệm để củng cố, luyện tập các dạng toán đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Chia đều 900 ml dầu dừa được 6 chai. Hỏi có bao nhiêu lít dầu dừa thì chia được 12 chai như vậy?

    School

    Có số lít dầu dừa là 1,8 lít.

    Đáp án là:

    Chia đều 900 ml dầu dừa được 6 chai. Hỏi có bao nhiêu lít dầu dừa thì chia được 12 chai như vậy?

    School

    Có số lít dầu dừa là 1,8 lít.

    Bài giải

    12 chai gấp 6 chai số lần là:

    12 : 6 = 2 (lần)

    Số lít dầu dừa chia đều vào 12 chai là:

    900 x 2 = 1 800 (ml) = 1,8 lít

    Đáp số: 1,8 lít.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 km 9 m … 2,09 km

    School

    Hướng dẫn:

    Ta có: 2 km 9 m = 2,009 km

    Vì 2,009 km < 2,09 km nên 2 km 9 m < 2,09 km

  • Câu 3: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Một khu đất hình vuông có độ dài cạnh là 75 dm. Hỏi khu đất đó rộng bao nhiêu mét vuông?

    School

    Khu đất đó rộng 56,25 m2.

    Đáp án là:

    Một khu đất hình vuông có độ dài cạnh là 75 dm. Hỏi khu đất đó rộng bao nhiêu mét vuông?

    School

    Khu đất đó rộng 56,25 m2.

     Bài giải

    Diện tích khu đất hình vuông là:

    75 x 75 = 5 625 (dm2) = 56,25 m2

    Đáp số: 56,25 m2.

  • Câu 4: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống.

    Chemistry

    444 m = 0,444 km

    Đáp án là:

    Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống.

    Chemistry

    444 m = 0,444 km

  • Câu 5: Thông hiểu
    Sắp xếp.

    Sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ lớn đến bé là:

    2 tấn 147 kg; 9 tạ 8 kg; 3 tấn 9 yến; 2,113 tấn

    School

    • 3 tấn 9 yến
    • 2 tấn 147 kg
    • 2,113 tấn
    • 9 tạ 8 kg
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • 3 tấn 9 yến
    • 2 tấn 147 kg
    • 2,113 tấn
    • 9 tạ 8 kg
    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2 tấn 147 kg = 2,147 tấn

    9 tạ 8 kg = 0,908 tấn

    3 tấn 9 yến = 3,09 tấn

    Vì 3,09 tấn > 2,147 tấn > 2,113 tấn > 0,908 tấn

    Nên 3 tấn 9 yến > 2 tấn 147 kg > 2,113 tấn > 9 tạ 8 kg

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 21 tấn 45 kg = … tấn là:

    School

  • Câu 7: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4 152 cm2 + \frac{5}{4} dm2 = ___ m2

    Reading

    0,4277

    Đáp án là:

    Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4 152 cm2 + \frac{5}{4} dm2 = ___ m2

    Reading

    0,4277

    Ta có: \frac{5}{4} dm2 = 125 cm2

    4 152 cm2 + \frac{5}{4} dm2

    = 4 152 cm2 + 125 cm2

    = 4 277 cm2 = 0,4277 m2

  • Câu 8: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

    Education

    5 m 6 dm = 5,6 m

    Đáp án là:

    Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

    Education

    5 m 6 dm = 5,6 m

  • Câu 9: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 44 dm2 18 cm2 = ...... dm2

    Book

  • Câu 10: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    3 xe tải chở được 12 345 kg muối. Vậy 6 xe tải như thế chở được số tấn muối là:

    School

    Hướng dẫn:

    Bài giải

    6 xe tải gấp 3 xe tải số lần là:

    6 : 3 = 2 (lần)

    6 xe tải chở số tấn muối là:

    12 345 x 2 = 24 690 (kg) = 24,69 tấn

    Đáp số: 24,69 tấn muối.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức

    Xem thêm