Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 5 KNTT Bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng - Nâng cao

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Điền vào chỗ trống.

    Một hình thang có diện tích là 148,2 cm2, chiều cao 7,6 cm. Tính độ dài của mỗi đáy, biết đáy nhỏ kém đáy lớn 10,4 cm. 

    Độ dài đáy lớn là 24,7 cm; đáy bé là 14,3cm.

    Đáp án là:

    Một hình thang có diện tích là 148,2 cm2, chiều cao 7,6 cm. Tính độ dài của mỗi đáy, biết đáy nhỏ kém đáy lớn 10,4 cm. 

    Độ dài đáy lớn là 24,7 cm; đáy bé là 14,3cm.

    Bài giải

    Tổng độ dài hai đáy là:

    148,2 x 2 : 7,6 = 39 (cm)

    Độ dài đáy lớn là:

    (39 + 10,4) : 2 = 24,7 (cm)

    Độ dài đáy bé là:

    39 - 24,7 = 14,3 (cm)

    Đáp số: Đáy lớn: 24,7 cm; Đáy bé: 14,3 cm

  • Câu 2: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Bánh xe đạp có đường kính 55 cm. Để đi hết quãng đường dài 3 454 m thì bánh xe phải lăn bao nhiêu vòng?

    Bánh xe phải lăn 2000||2 000 vòng.

    Đáp án là:

    Bánh xe đạp có đường kính 55 cm. Để đi hết quãng đường dài 3 454 m thì bánh xe phải lăn bao nhiêu vòng?

    Bánh xe phải lăn 2000||2 000 vòng.

     Bài giải

    Chu vi của bánh xe đạp là:

    3,14 x 55 = 172,7 (cm) = 1,727 m

    Bánh xe phải lăn số vòng là:

    3 454 : 1,727 = 2 000 (vòng)

    Đáp số: 2 000 vòng.

  • Câu 3: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Một sân vận động có dạng như hình dưới đây. Tính diện tích của sân vận động đó.

    Diện tích của sân vận động là 7462,5 m2.

    Đáp án là:

    Một sân vận động có dạng như hình dưới đây. Tính diện tích của sân vận động đó.

    Diện tích của sân vận động là 7462,5 m2.

     Nhận thấy hai đầu sân vận động là hai nửa hình tròn tạo thành 1 hình tròn có đường kính 50 m.

    Bài giải

    Bán kính của hình tròn là: 

    50 : 2 = 25 (m)

    Diện tích hình tròn là:

    3,14 x 25 x 25 = 1962,5 (m2)

    Diện tích hình chữ nhật là:

    50 x 110 = 5 500 (m2)

    Diện tích của sân vận động là:

    1962,5 + 5 500 = 7462,5 (m2)

    Đáp số: 7462,5 m2.

  • Câu 4: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Tính diện tích hình thang AEGB có trong hình vẽ trên. Biết E là trung điểm của cạnh AD.

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Độ dài đoạn thẳng AE là:

    15 : 2 = 7,5 (cm)

    Độ dài đoạn thẳng BG là:

    15 - 4 = 11 (cm)

    Diện tích hình thang AEGB là:

    \frac{\left(11+7,5ight)\times6}{2}=55,5 (cm2)

    Đáp số: 55,5 cm2.

  • Câu 5: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Underline

    Diện tích hình tròn có bán kính \frac{3}{2} cm là 7,065 cm2.

    Đáp án là:

    Underline

    Diện tích hình tròn có bán kính \frac{3}{2} cm là 7,065 cm2.

     Bài giải

    Diện tích hình tròn là:

    3,14\times\frac{3}{2}\times\frac{3}{2}=7,065 (cm2)

    Đáp số: 7,065 cm2.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Đường kính của hình tròn có diện tích bằng 113,04 dm2 là:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Tích của bán kính với bán kính là: 

    113,04 : 3,14 = 36 (dm)

    Ta có 36 = 6 x 6 nên bán kính hình tròn là 6 dm.

    Đường kính của hình tròn là:

    6 x 2 = 12 (dm)

    Đáp số: 12 dm.

  • Câu 7: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Một tấm biển báo giao thông hình tam giác có tổng cạnh đáy và chiều cao tương ứng là 32 cm, chiều cao kém cạnh đáy 8 cm. Tính diện tích tấm biển đó.

    Reading

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Độ dài cạnh đáy là:

    (32 + 8) : 2 = 20 (cm)

    Độ dài chiều cao tương ứng là:

    32 - 20 = 12 (cm)

    Diện tích tấm biển là:

    \frac{20\times12}{2}=120 (cm2)

    Đáp số: 120 cm2.

  • Câu 8: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36 m. Diện tích thửa ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông có chu vi 96 m. Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang.

    Chiều cao của thửa ruộng hình thang là 16 m.

    Đáp án là:

    Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36 m. Diện tích thửa ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông có chu vi 96 m. Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang.

    Chiều cao của thửa ruộng hình thang là 16 m.

     Bài giải

    Độ dài cạnh của mảnh đất hình vuông là:

    96 : 4 = 24 (m)

    Diện tích thửa ruộng hình thang là:

    24 x 24 = 576 (m2)

    Tổng độ dài hai đáy thửa ruộng là:

    36 x 2 = 72 (m)

    Chiều cao thửa ruộng hình thang là:

    576 x 2 : 72 = 16 (m)

    Đáp số: 16 m.

  • Câu 9: Vận dụng cao
    Chọn đáp án đúng.

    Cho tam giác có chiều cao bằng \frac{2}{3} độ dài đáy. Nếu mở rộng đáy thêm 5 m thì diện tích của hình tam giác tăng thêm 30 m2. Tính diện tích hình tam giác ban đầu?

    Reading

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Chiều cao của tam giác là:

    30 x 2 : 5 = 12 (m)

    Độ dài đáy của tam giác là:

    12:\frac{2}{3}=18 (m)

    Diện tích của hình tam giác ban đầu là:

    \frac{12\times18}{2}=108 (m2)

    Đáp số: 108 m2.

  • Câu 10: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Đường kính của một bánh xe là 0,6 m. Xe sẽ đi bao nhiêu mét, nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 500 vòng?

    Nếu bánh xe lăn được 500 vòng thì đi được 942 mét.

    Đáp án là:

    Đường kính của một bánh xe là 0,6 m. Xe sẽ đi bao nhiêu mét, nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 500 vòng?

    Nếu bánh xe lăn được 500 vòng thì đi được 942 mét.

     Bài giải

    Chu vi của bánh xe là:

    3,14 x 0,6 = 1,884 (m)

    Xe đi được số mét nếu lăn 500 vòng là:

    1,884 x 500 = 942 (m)

    Đáp số: 942 m.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (10%):
    2/3
  • Thông hiểu (20%):
    2/3
  • Vận dụng (60%):
    2/3
  • Vận dụng cao (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo