Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm bài Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật Kết nối tri thức

Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật lớp 5

VnDoc xin giới thiệu bài trắc nghiệm Bài 50: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật lớp 5 sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn tham gia làm bài trắc nghiệm để củng cố, luyện tập các dạng toán đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Hoàn thành bảng sau.

    Hình hộp chữ nhật
    Chiều dài Chiều rộng Chiều cao Diện tích xung quanh Diện tích toàn phần
    4 dm 2 dm 3 dm dm2  dm2 
    0,7 m 0,4 m 0,3 m m2  m2 
    Đáp án là:

    Hoàn thành bảng sau.

    Hình hộp chữ nhật
    Chiều dài Chiều rộng Chiều cao Diện tích xung quanh Diện tích toàn phần
    4 dm 2 dm 3 dm 36 dm2  52 dm2 
    0,7 m 0,4 m 0,3 m 0,66 m2  1,22 m2 
  • Câu 2: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 55 dm2, chiều cao là 5 dm. Biết rằng chiều dài hơn chiều rộng 2,5 dm. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.

    Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là dm2.

    Đáp án là:

    Hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 55 dm2, chiều cao là 5 dm. Biết rằng chiều dài hơn chiều rộng 2,5 dm. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.

    Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là 67 dm2.

     Bài giải

    Chu vi đáy của hình hộp là:

    55 : 5 = 11 (dm)

    Nửa chu vi đáy là:

    11 : 2 = 5,5 (dm)

    Chiều dài của hình hộp là:

    (5,5 + 2,5) : 2 = 4 (dm)

    Chiều rộng của hình hộp là:

    4 - 2,5 = 1,5 (dm)

    Diện tích mặt đáy của hình hộp là:

    4 x 1,5 = 6 (dm2)

    Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

    55 + 6 x 2 = 67 (dm2)

    Đáp số 67 dm2.

  • Câu 3: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

    Một cái thùng sắt có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chu vi đáy bằng 33 m, chiều rộng kém chiều dài 4,5 m; chiều cao bằng 2 m. Người ta sơn bên ngoài cái thùng, cứ 4 m2 tốn 3 kg sơn. Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam sơn để sơn hết cái thùng sắt đó?

    Vậy cần kg sơn để sơn hết cái thùng đó.

    Đáp án là:

    Một cái thùng sắt có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chu vi đáy bằng 33 m, chiều rộng kém chiều dài 4,5 m; chiều cao bằng 2 m. Người ta sơn bên ngoài cái thùng, cứ 4 m2 tốn 3 kg sơn. Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam sơn để sơn hết cái thùng sắt đó?

    Vậy cần 144 kg sơn để sơn hết cái thùng đó.

     Bài giải

    Nửa chu vi đáy là:

    33 : 2 = 16,5

    Chiều dài của thùng là:

    (16,5 + 4,5) : 2 = 10,5 (m)

    Chiều rộng của thùng là:

    10,5 - 4,5 = 6 (m)

    Diện tích xung quanh của thùng sắt là:

    33 x 2 = 66 (m2)

    Diện tích toàn phần của thùng sắt là:

    66 + 10,5 x 6 x 2 = 192 (m2)

    192 m2 gấp 4 m2 số lần là:

    192 : 4 = 48 (lần)

    Cần số ki-lô-gam sơn để sơn hết thùng sắt là:

    3 x 48 = 144 (kg)

    Đáp số: 144 kg.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có hình khai triển bên dưới là:

    Hướng dẫn:

     Hình hộp chữ nhật trên có chiều dài 4 dm, chiều rộng 2,5 dm và chiều cao 3 dm.

    Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

    (4 + 2,5) x 2 x 3 = 39 (dm2)

    Đáp số: 39 dm2.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh 6 dm, chiều cao 4 dm. Tính diện tích kính để làm bể cá.

    Diện tích kính để làm bể cá là dm2.

    Đáp án là:

    Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh 6 dm, chiều cao 4 dm. Tính diện tích kính để làm bể cá.

    Diện tích kính để làm bể cá là 132 dm2.

     Bài giải

    Diện tích xung quanh bể cá là:

    6 x 4 x 4 = 96 (dm2)

    Diện tích kính để làm bể cá là:

    96 + 6 x 6 = 132 (dm2)

    Đáp số: 132 dm2.

  • Câu 6: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình sau:

    Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là dm2.

    Đáp án là:

    Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình sau:

    Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 4,2 dm2.

     Bài giải

    Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

    (16 + 5) x 2 x 10 = 420 (cm2) = 4,2 dm2 

    Đáp số: 4,2 dm2.

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 dm, chiều rộng 3 dm và chiều cao 5 dm là:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

    (5 + 3) x 2 x 5 = 150 (dm2)

    Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

    150 + 5 x 3 x 2 = 180 (dm2)

    Đáp số: 180 dm2.

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chu vi đáy bằng 48 cm, chiều cao 9 cm là:

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều rộng 25 cm và chiều cao 15 cm. Bạn Nam dán giấy màu xanh vào các mặt xung quanh của cái hộp đó (chỉ dán mặt ngoài). Tính diện tích phần giấy màu đó.

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Chu vi đáy hộp là:

    (30 + 25) x 2 = 110 (cm)

    Diện tích phần giấy màu là:

    110 x 15 = 1 650 (cm2)

    Đáp số: 1 650 cm2.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 936 cm2, chiều dài 24 cm, chiều rộng 15 cm. Chiều cao của khối gỗ đó là:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Chu vi đáy của khối gỗ là:

    (24 + 15) x 2 = 78 (cm)

    Chiều cao của khối gỗ là:

    936 : 78 = 12 (cm)

    Đáp số: 12 cm.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng