Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 5 KNTT Bài 75: Ôn tập chung

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Cho hình gồm 100 ô vuông dưới đây.

    Tỉ số phần trăm số ô vuông mỗi màu

    Màu ô vuông Màu xanh Màu cam Màu trắng
    Tỉ số phần trăm 26% 18% 56%
    Đáp án là:

    Tỉ số phần trăm số ô vuông mỗi màu

    Màu ô vuông Màu xanh Màu cam Màu trắng
    Tỉ số phần trăm 26% 18% 56%
  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Một ô tô đi từ 14 giờ 35 phút đến 16 giờ 5 phút được quãng đường dài 72 km. Vận tốc của ô tô là:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Thời gian ô tô đi trên quãng đường là:

    16 giờ 5 phút - 14 giờ 35 phút = 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ

    Vận tốc của ô tô là:

    72 : 1,5 = 48 (km/h)

    Đáp số: 48 km/h.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Cho hình vẽ. Điền số thích hợp vào ô trống.

    AB = 0,2 m

    Đáp án là:

    AB = 0,2 m

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Hỗn số 5\frac{2}{3} đọc là:

    School

  • Câu 5: Thông hiểu
    Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 32 416 ha. Biết diện tích đất trồng cây bưởi gấp 3 lần diện tích trồng cây ổi.

    Diện tích đất trồng cây bưởi là 24 312 || 24312 ha.

    Đáp án là:

    Diện tích đất trồng cây bưởi là 24 312 || 24312 ha.

     Bài giải

    Tổng số phần bằng nhau là:

    3 + 1 = 4 (phần)

    Giá trị của một phần là:

    32 416 : 4 = 8 104 (ha)

    Diện tích đất trồng cây bưởi là:

    8 104 x 3 = 24 312 (ha)

    Đáp số: 24 312 ha.

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Cho bảng số liệu:

    Tỉnh Diện tích (km2) Dân số (người)
    Thái Bình 1584,6 1 875 700

    Dân số của tỉnh Ninh Bình khoảng bao nhiêu nghìn người? (Làm tròn số đến đơn vị)

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Trong các câu sau, câu nào đúng?

  • Câu 8: Vận dụng
    Điền vào ô trống.

     Tìm x biết: 2\times x-3\frac{5}{8}=\frac{3}{8}

    Back to school

    (Học sinh điền kết quả là phân số dưới dạng a/b)

    Vậy x = 2

    Đáp án là:

     Tìm x biết: 2\times x-3\frac{5}{8}=\frac{3}{8}

    Back to school

    (Học sinh điền kết quả là phân số dưới dạng a/b)

    Vậy x = 2

     2\times x-3\frac{5}{8}=\frac{3}{8}

    2\times x-\frac{29}{8}=\frac{3}{8}

    2\times x=\frac{3}{8} +\frac{29}{8}

    2\times x=4

    x = 4 : 2

    x = 2

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

    83,62 ; 84,26; 83,65 ; 84,18

    Student

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Diện tích hình thang có đáy lớn 20 dm, đáy nhỏ 9 dm và chiều cao 12 dm là:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Diện tích hình thang là:

    \frac{\left(20+9ight)\times12}{2}=174 (dm2) = 1,74 m2.

    Đáp số: 1,74 m2.

  • Câu 11: Nhận biết
    Một cửa hàng một ngày bán được 800 cốc trà sữa. Trong đó có 150 cốc trà sữa loại A, 80 cốc trà sữa loại B, 230 cốc trà sữa loại C. Còn lại là trà sữa loại D.

    Hoàn thành bảng thống kê sau:

    Loại trà sữaABCD
    Số lượng (cốc)15080230340
    Đáp án là:

    Hoàn thành bảng thống kê sau:

    Loại trà sữaABCD
    Số lượng (cốc)15080230340
  • Câu 12: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Một hình tròn có bán kính 6,3 cm. Diện tích của hình tròn đó là:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Diện tích của hình tròn là:

    3,14 x 6,3 x 6,3 = 124,6266 (cm2)

    Đáp số: 124,6266 cm2 

  • Câu 13: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Tính giá trị của biểu thức:

    7 285 + (201 806 - 161 081) : 15

    Vậy giá trị của biểu thức là 10 000||10000

    Đáp án là:

    Tính giá trị của biểu thức:

    7 285 + (201 806 - 161 081) : 15

    Vậy giá trị của biểu thức là 10 000||10000

     7 285 + (201 806 - 161 081) : 15

    = 7 285 + 40 725 : 15

    = 7 285 + 2 715

    = 10 000

  • Câu 14: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Trong số 451 458 603, chữ số 1 thuộc hàng nào, lớp nào?

    Write

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Một khu đất dạng hình tam giác có đáy là 14 m và chiều cao tương ứng là 18 m. Tính diện tích của khu đất đó.

    Education

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Diện tích của khu đất đó là:

    \frac{14\times18}{2}=126 (m2)

    Đáp số: 126 m2.

  • Câu 16: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5 m, chiều rộng 2,4 m và chiều cao 1,8 m là:

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Thể tích của hình hộp chữ nhật là:

    4,5 x 2,4 x 1,8 = 19,44 (m3)

    Đáp số: 19,44 m3.

  • Câu 17: Vận dụng
    Ngày thứ nhất, cửa hàng bán được 50,5 kg gạo. Ngày thứ hai, cửa hàng bán nhiều hơn ngày thứ nhất 12 kg gạo. Số gạo cửa hàng bán được trong ngày thứ ba bằng trung bình cộng số gạo bán được trong cả ba ngày.

    Cả ba ngày cửa hàng đó bán được 169,5 kg gạo.

    Đáp án là:

    Cả ba ngày cửa hàng đó bán được 169,5 kg gạo.

     Bài giải

    Ngày thứ hai cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là:

    50,5 + 12 = 62,5 (kg)

    2 lần trung bình cộng số gạo bán được trong cả ba ngày là:

    50,5 + 62,5 = 113 (kg)

    Ngày thứ ba bán được số ki-lô-gam gạo là:

    113 : 2 = 56,5 (kg)

    Cả ba ngày cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là:

    113 + 56,5 = 169,5 (kg)

    Đáp số: 169,5 kg.

  • Câu 18: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

    4 300 000 m2 = ...... ha

    Grade

  • Câu 19: Nhận biết
    Viết phân số thích hợp. Có mấy cái bánh?

  • Câu 20: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Tỉ số của 9 và 17 là:

    School

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (60%):
    2/3
  • Thông hiểu (30%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo