Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 2 Toán lớp 5 - Cơ bản

Mô tả thêm:

Bài tập Ôn tập chương 2 Toán lớp 5 có đáp án

Bài tập ôn tập chương 2 lớp 5 môn Toán có lời giải sách Kết nối tri thức do VnDoc biên soạn nhằm giúp các em ôn tập và rèn luyện các kĩ năng làm bài kiểm tra để ôn tập và củng cố kiến thức đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
  • Câu 1: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Số thập phân 0,4 viết dưới dạng phân số thập phân là:

    School

  • Câu 2: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Số thập phân 0,084 viết dưới dạng phân số thập phân là:

  • Câu 3: Thông hiểu

    Viết số thập phân 6,38 dưới dạng phân số tối giản là:

    319
    50
    Đáp án là:
    319
    50

     Ta có: 6,38=6\frac{38}{100}=\frac{638}{100}=\frac{319}{50}

  • Câu 4: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

     Số 0,61 có phần thập phân là:

    Education

  • Câu 5: Thông hiểu

    Bình đạp xe đi từ nhà đến trường trên quãng đường dài 1 km 60 m. Sau khi tan trường, Bình đạp xe sang nhà An chơi. Biết quãng đường từ trường đến nhà Hải dài 1 km 200 m. Hỏi Bình đã đạp xe tất cả bao nhiêu ki-lô-mét?

    Vậy Bình đã đạp xe tất cả 2,26 km.

    Đáp án là:

    Vậy Bình đã đạp xe tất cả 2,26 km.

     Bài giải

    Đổi 1 km 60 m = 1 060 m; 1 km 200 m = 1 200 m

    Bình đã đạp xe tất cả số ki-lô-mét là:

    1 060 + 1 200 = 2 260 (m) = 2,26 km

    Đáp số: 2,26 km.

  • Câu 6: Nhận biết

    Số thập phân "Không phẩy bốn mươi chín" được viết là:

  • Câu 7: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm 2 tấn 16 yến = … tấn là:

    Student

  • Câu 8: Thông hiểu

    Một chiếc xe ô tô chở được 5 tạ thóc, một xe máy chở được 90 kg thóc. Hỏi 5 xe ô tô và 6 xe máy chở được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

     Bài giải

    5 ô tô chở số ki-lô-gam thóc là:

    5 x 5 = 25 (tạ) = 2 500 kg

    6 xe máy chở số ki-lô-gam thóc là:

    90 x 6 = 540 (kg)

    Tổng khối lượng thóc 5 xe ô tô và 6 xe máy chở được:

    2 500 + 540 = 3 040 (kg)

    Đáp số: 3 040 kg.

  • Câu 9: Nhận biết

    Hoàn thành bảng sau.

    School

    Số thập phân Phần nguyên

    Phần thập phân

    74,47 74

    47

    615,145

    615 145
    1,5078 1

    5078

    Đáp án là:

    School

    Số thập phân Phần nguyên

    Phần thập phân

    74,47 74

    47

    615,145

    615 145
    1,5078 1

    5078

  • Câu 10: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Hỗn số 2\frac{43}{1000} viết dưới dạng số thập phân là 2,043

    Đáp án là:

    Hỗn số 2\frac{43}{1000} viết dưới dạng số thập phân là 2,043

  • Câu 11: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Viết số thập phân thích hợp vào ô trống sau:

    416 ml = 0,416 l

    Đáp án là:

    Viết số thập phân thích hợp vào ô trống sau:

    416 ml = 0,416 l

    Ta có: 416 ml = \frac{416}{1\ 000}l = 0,416 l

  • Câu 12: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Viết số đo 3 cm 4 mm dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là đề-xi-mét được:

    Online education

  • Câu 13: Nhận biết

    Chữ số 9 trong số thập phân 0,439 thuộc hàng nào?

  • Câu 14: Nhận biết

    Số?

    Hai đơn vị đo khối lượng liền kề (tấn, tạ, yến, kg), đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn.

    Đáp án là:

    Hai đơn vị đo khối lượng liền kề (tấn, tạ, yến, kg), đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn.

  • Câu 15: Thông hiểu

    Viết mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân.

    0,23 =
    23
    100
    0,55 =
    55
    100
    Đáp án là:
    0,23 =
    23
    100
    0,55 =
    55
    100
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 2 Toán lớp 5 - Cơ bản Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo