Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 2 Toán lớp 5 - Cơ bản

Mô tả thêm:

Bài tập Ôn tập chương 2 Toán lớp 5 có đáp án

Bài tập ôn tập chương 2 lớp 5 môn Toán có lời giải sách Kết nối tri thức do VnDoc biên soạn nhằm giúp các em ôn tập và rèn luyện các kĩ năng làm bài kiểm tra để ôn tập và củng cố kiến thức đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
Bắt đầu làm bài
  • Câu 1: Thông hiểu

    Sắp xếp.

    Sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ lớn đến bé là:

    2 tấn 147 kg; 9 tạ 8 kg; 3 tấn 9 yến; 2,113 tấn

    School

    • 3 tấn 9 yến
    • 2 tấn 147 kg
    • 2,113 tấn
    • 9 tạ 8 kg
    Thứ tự là:
    • 3 tấn 9 yến
    • 2 tấn 147 kg
    • 2,113 tấn
    • 9 tạ 8 kg

    Ta có:

    2 tấn 147 kg = 2,147 tấn

    9 tạ 8 kg = 0,908 tấn

    3 tấn 9 yến = 3,09 tấn

    Vì 3,09 tấn > 2,147 tấn > 2,113 tấn > 0,908 tấn

    Nên 3 tấn 9 yến > 2 tấn 147 kg > 2,113 tấn > 9 tạ 8 kg

  • Câu 2: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1 kg 52 g = … kg là:

    Graduation

  • Câu 3: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Viết số thập phân gồm: Mười đơn vị và hai mươi ba phần trăm.

    Studying

    Số thập phân đó là: 10,23

    Đáp án là:

    Viết số thập phân gồm: Mười đơn vị và hai mươi ba phần trăm.

    Studying

    Số thập phân đó là: 10,23

  • Câu 4: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Book

    Phân số thập phân \frac{3}{10}\(\frac{3}{10}\) viết dưới dạng số thập phân là 0,3

    Đáp án là:

    Book

    Phân số thập phân \frac{3}{10}\(\frac{3}{10}\) viết dưới dạng số thập phân là 0,3

  • Câu 5: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 21 tấn 45 kg = … tấn là:

    School

  • Câu 6: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Phân số thập phân \frac{114}{1\ 000}\(\frac{114}{1\ 000}\) viết dưới dạng số thập phân là:

    Chemistry

    0,114

    Đáp án là:

    Phân số thập phân \frac{114}{1\ 000}\(\frac{114}{1\ 000}\) viết dưới dạng số thập phân là:

    Chemistry

    0,114

  • Câu 7: Nhận biết

    Điền dấu thích hợp vào ô trống.

    Student

    37,529 < 38,04

    Đáp án là:

    Student

    37,529 < 38,04

    Số 37,529 < 38,04 vì phần nguyên có 37 < 38

  • Câu 8: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm dưới đây là:

    8 dm 5 cm = … dm

    Student

  • Câu 9: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Số thập phân 0,55 đọc là:

    Geek

  • Câu 10: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Số "Năm mươi bảy phẩy hai" viết là:

  • Câu 11: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Hoàn thành bảng sau:

    Physics

    Hỗn sốSố thập phânPhần nguyênPhần thập phân
    5\frac{23}{100}\(5\frac{23}{100}\)5,23523
    11\frac{12}{1\ 000}\(11\frac{12}{1\ 000}\)11,01211012
    7\frac{1}{10}\(7\frac{1}{10}\)7,171
    Đáp án là:

    Hoàn thành bảng sau:

    Physics

    Hỗn sốSố thập phânPhần nguyênPhần thập phân
    5\frac{23}{100}\(5\frac{23}{100}\)5,23523
    11\frac{12}{1\ 000}\(11\frac{12}{1\ 000}\)11,01211012
    7\frac{1}{10}\(7\frac{1}{10}\)7,171
  • Câu 12: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 31,2 ... 32,2

    Read

  • Câu 13: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Số nào dưới đây khi được làm tròn đến hàng phần nghìn thì được số 11,413?

    School

  • Câu 14: Thông hiểu

    Điền vào ô trống.

    Một hình chữ nhật có chiều dài 112 mm, chiều rộng 84 mm. Hỏi chu vi của hình chữ nhật là bao nhiêu mét?

    Study

    Chu vi của hình chữ nhật là 0,392 m.

    Đáp án là:

    Một hình chữ nhật có chiều dài 112 mm, chiều rộng 84 mm. Hỏi chu vi của hình chữ nhật là bao nhiêu mét?

    Study

    Chu vi của hình chữ nhật là 0,392 m.

    Bài giải

    Chu vi của hình chữ nhật là:

    (112 + 84) x 2 = 392 (mm) = 0,392 m

    Đáp số: 0,392 m.

  • Câu 15: Thông hiểu

    Điền vào ô trống.

    Thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số sau để phần thập phân của các số đó đều có bốn chữ số.

    Laptop

    364,4000

    1,5010

    Đáp án là:

    Thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số sau để phần thập phân của các số đó đều có bốn chữ số.

    Laptop

    364,4000

    1,5010

Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 2 Toán lớp 5 - Cơ bản Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo