Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Bài 29: Luyện tập chung Kết nối tri thức

Luyện tập chung lớp 5

VnDoc xin giới thiệu bài trắc nghiệm Bài 29: Luyện tập chung lớp 5 sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn tham gia làm bài trắc nghiệm để củng cố, luyện tập các dạng toán đã học. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Hình thang ABCD có hai đáy là:

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Cho hình tam giác có độ dài đáy là 12 cm, chiều cao bằng \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\) độ dài cạnh đáy. Hỏi diện tích tam giác đó bằng bao nhiêu?

    Reading

    Hướng dẫn:

      Bài giải

    Chiều cao hình tam giác là:

    12\times\frac{3}{4}=9 (cm)

    Diện tích hình tam giác là:

    \frac{12\times9}{2}=54 (cm2)

    Đáp số: 54 cm2.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Một bể bơi hình thang có chiều cao là 30 m, biết tổng độ dài hai cạnh đáy gấp 3 lần chiều cao.

    Back to school

    Diện tích của bể bơi hình thang đó là 1 350 m2.

    Đáp án là:

    Một bể bơi hình thang có chiều cao là 30 m, biết tổng độ dài hai cạnh đáy gấp 3 lần chiều cao.

    Back to school

    Diện tích của bể bơi hình thang đó là 1 350 m2.

    Bài giải

    Tổng độ dài của hai đáy là:

    30 x 3 = 90 (m)

    Diện tích của bể bơi là:

    \frac{90\times30}{2}=1\ 350 (m2)

    Đáp số: 1 350 m2.

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Diện tích hình thang ABCD là bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Diện tích hình thang ABCD là:

    \frac{\left(34+23ight)\times17}{2}=484,5 (cm2)

    Đáp số: 484,5 cm2.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Điền vào ô trống.

    Một chiếc đồng hồ có chu vi là 59,66 cm.

    Education

    Bán kính của đồng hồ là 9,5 cm.

    Đáp án là:

    Một chiếc đồng hồ có chu vi là 59,66 cm.

    Education

    Bán kính của đồng hồ là 9,5 cm.

     Bài giải

    Bán kính của đồng hồ là:

    59,66 : 3,14 : 2 = 9,5 (cm)

    Đáp số: 9,5 cm.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Một hình tròn có chu vi là 39,564 m thì đường kính của hình tròn đó bằng bao nhiêu?

    Studying

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Đường kính của hình tròn là:

    39,564 : 3,14 = 12,6 (cm)

    Đáp số: 12,6 cm.

  • Câu 7: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Tính diện tích mảnh đất có hình dạng như hình dưới đây, biết:

    AD = 63 m

    AE = 84 m

    BE = 28 m

    GC = 30 m.

    Hướng dẫn:

    Chia mảnh đất thành ba phần.

     Bài giải

    Diện tích tam giác ABE là:

    \frac{84\times28}{2}=1\ 176 (m2)

    Độ dài đoạn thẳng BG là:

    63 + 28 = 91 (m)

    Diện tích hình tam giác BGC là:

    \frac{91\times30}{2}=1\ 365 (m2)

    Diện tích hình chữ nhật AEGD là:

    63 x 84 = 5 292 (m2)

    Diện tích mảnh đất là:

    1 176 + 1 365 + 5 292 = 7 833 (m2)

    Đáp số: 7 833 m2.

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Chu vi của hình tròn có bán kính R = 2,5 cm là:

    Study

    Hướng dẫn:

     Bài giải

    Chu vi của hình tròn là:

    2,5 x 2 x 3,14 = 15,7 (cm)

    Đáp số: 15,7 cm.

  • Câu 9: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Trong các hình sau, hình nào chỉ có một cặp cạnh đối diện song song?

  • Câu 10: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Tính diện tích phần tô màu trong hình dưới đây:

    Hướng dẫn:

    Bài giải

    Diện tích hình vuông là:

    40 x 40 = 1 600 (cm2)

    Bán kính phần hình tròn màu trắng là:

    40 : 2 = 20 (cm)

    Diện tích phần màu trắng là:

    3,14 x 20 x 20 = 1 256 (cm2)

    Diện tích phần tô màu là:

    1 600 - 1 256 = 344 (cm2)

    Đáp số: 344 cm2.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức

    Xem thêm